MỘT CHẾ ĐỘ ĂN CÂN BẰNG
Good
morning, good morning everyone and welcome to our regular lecture on
health issues.
|
Chào
tất cả mọi người và chào mừng đến với buổi hội thảo thường niên của chúng tôi
về chủ đề sức khỏe.
|
This series of lectures is organised by the
Students’ Union and is part of the union’s attempt to help
you, the students of this university, to stay healthy while
coping with study and social life at the same time.
|
Đây là loạt bài giảng được tổ chức bởi Hội Sinh viên và là một
phần nỗ lực của hội nhằm giúp các bạn sinh viên của trường đại học này vừa
giữ sức khỏe vừa học tập và sinh hoạt xã hội tốt.
|
So it’s
a great pleasure for me to welcome back Ms Diane Greenbaum who is
a professional dietician and who has been kind enough to
give up her time, in what I know is a very hectic schedule,
to come along and talk to us today.
|
Vì
vậy, tôi rất vui mừng được giới thiệu lại cô Diane Greenbaum, một chuyên gia
dinh dưỡng đã rất tốt bụng khi giành thời gian, vốn đã rất eo hẹp, của mình
để đến nói chuyện với chúng ta hôm nay.
|
Thank you.
|
Cảm ơn.
|
Thank
you very much, John.
|
Cảm
ơn thầy John rất nhiều.
|
May I say it’s a pleasure to be back.
|
Tôi có thể nói đây là một niềm vui lớn khi được gặp lại các bạn.
|
Now,
stresses at university, being away from home and having to look after
yourselves, learning your way around the campus all contribute to
making it quite hard sometimes to ensure that
your diet is adequate.
|
Bây
giờ, những áp lực tại trường đại học, sống xa nhà và phải tự chăm sóc bản
thân, học cách thích nghi quanh trường, tất cả các yếu tố đó gộp lại khiến
cho đôi khi bạn gặp khó khăn trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng đầy đủ cho
bản thân.
|
So today I’m going to talk about ways of making sure that you eat
well while at the same time staving within your budget.
|
Vì vậy, hôm nay tôi sẽ nói về cách đảm bảo rằng bạn ăn uống đầy
đủ nhưng vẫn phù hợp với ngân quỹ.
|
If
you have a well balanced diet, then you should be getting all the vitamins
that you need for normal daily living.
|
Một
chế độ ăn uống đầy đủ tức là cơ thể bạn hấp thụ được tất cả các loại vitamin
cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
|
However sometimes we think we’re eating the right foods but the
vitamins are escaping, perhaps as a
result of cooking and anyway we’re not getting the full benefit
of them.
|
Tuy nhiên đôi khi chúng ta nghĩ mình ăn đúng loại thực phẩm nhưng
các vitamin lại thoát ra ngoài, có lẽ đó là kết quả của việc nấu nướng và dù
gì thì chúng ta không nhận được lợi ích đầy đủ của chúng.
|
Now, if you lack vitamins in any way
the solution isn’t to rush off and take vitamin pills though they can
sometimes help.
|
Bây
giờ, nếu bạn thiếu vitamin trong bất kỳ trường hợp nào thì giải pháp là đừng
vội vàng đi uống viên bổ sung vitamin, mặc dù đôi khi chúng có thể giúp bạn.
|
No it’s far better to look at your diet and how you prepare your
food.
|
Không, tốt hơn hết là hãy xem lại chế độ ăn uống và cách bạn nấu
nướng.
|
So
what are vitamins? Well, the dictionary tells us they are “food factors essential in small quantities to
maintain life”.
|
Vậy,
vitamin là gì? Vâng, từ điển nói rằng chúng là "những nhân tố thực phẩm
thiết yếu với số lượng nhỏ để duy trì cuộc sống".
|
Now, there are fat soluble vitamins which can
be stored for quite some time by the
body and there are water soluble vitamins which are
removed more rapidly from the body and so a regular daily intake of
these ones is needed.
|
Hiện có vitamin tan trong chất béo, có thể được tích trữ trong cơ
thể một thời gian dài và có vitamin tan trong nước, được loại bỏ nhanh chóng
khỏi cơ thể và do đó cần phải được bổ sung hằng ngày.
|
OK,
so how can you ensure that
your diet contains enough of the vitamins you need? Well, first of all, you
may have to establish some new eating habits! No more chips at the uni
canteen, I’m afraid! Now firstly, you must eat a variety of foods.
|
Được
rồi, vậy làm thế nào bạn có thể đảm bảo rằng chế độ ăn uống của bạn có chứa
đủ các loại vitamin cần cho cơ thể? Vâng, trước hết, bạn có thể thiết lập một
số thói quen ăn uống mới! Tôi e là không nên có khoai tây chiên tại căn-tin
trường! Bây giờ, trước tiên, bạn phải ăn nhiều loại thực phẩm.
|
Then you need to ensure that
you eat at least four servings of fruit and vegetables daily.
|
Sau đó, bạn cần phải đảm bảo rằng bạn ăn ít nhất bốn phần trái
cây và rau quả mỗi ngày.
|
Now
you’ll need to shop two or three
times a week to make sure that they’re fresh, and store your vegetables in
the fridge or in a cool dark
place.
|
Bạn
cần phải đến cửa hàng hai hoặc ba lần một tuần để mua được trái cây và rau
quả tươi, và rau quả nên trữ trong tủ lạnh hoặc trong một nơi tối và mát.
|
Now let's just refresh our memories by looking
at the Healthy Diet Pyramid.
|
Bây giờ chúng ta hãy nhớ lại bằng cách nhìn vào tháp dinh dưỡng.
|
OK,
can you all see that? Good.
|
Được
rồi, tất cả các bạn đều thấy chứ? Tốt.
|
Well ,now, as you see we’ve got three levels to our pyramid.
|
Vâng, như bạn thấy chúng ta có ba cấp độ đối với tháp dinh dưỡng.
|
At
the top in the smallest area are the things which we
should really be trying to avoid as much as possible.
|
Đỉnh
tháp, tức khu vực nhỏ nhất, là những thực phẩm mà chúng ta thực sự cần phải
cố gắng tránh càng nhiều càng tốt.
|
Things like sugar, salt, butter all that sort of thing.
|
Những thực phẩm như đường, muối, bơ hay tất cả những thức ăn đại
loại như vậy.
|
Next,
on the middle of our pyramid we find the things that we can eat in
moderation.
|
Tiếp
theo, phần giữa của tháp dinh dưỡng, chúng ta thấy những thực phẩm mà chúng
ta có thể ăn ở mức vừa phải.
|
Not too much though! And that’s where we find milk, lean meat,
fish, nuts, eggs.
|
Tuy vậy không quá nhiều ! Và đó là nơi chúng ta thấy sữa, thịt
nạc, cá, các loại hạt, trứng.
|
And
then at the bottom of the pyramid are the things that you can eat lots of!
Because they’re the things that are really good for you and here we have
bread, vegetables and fruit.
|
Và
sau đó ở đáy tháp là những thực phẩm mà bạn nên ăn nhiều! Vì chúng là những
thực phẩm thực sự tốt cho bạn và ở đây chúng ta có bánh mì, rau củ và trái
cây.
|
So don’t lose sight of
your healthy diet pyramid when you do your shopping.
|
Vì vậy, khi đi mua sắm hãy luôn để mắt đến tháp dinh dưỡng của
mình.
|
Translated by Ms Thuỳ Trang