IELTS_LACK OF SLEEP = THIẾU NGỦ
It is estimated that the average man or woman
needs between seven-and-a-half and eight hours' sleep a night.
|
Người ta ước tính rằng đàn ông hoặc phụ nữ bình
thường cần khoảng bảy tiếng rưỡi đến tám tiếng ngủ mỗi đêm.
|
Some can manage on a lot less.
|
Một số người vẫn xoay sở tốt với việc ngủ nhiều
hơn hoặc ít hơn số liệu trên.
|
Baroness Thatcher, for example, was reported to
be able to get by on four hours' sleep a night when she was Prime Minister of
Britain.
|
Ví dụ như bà Baroness Thatcher được xem là có
thể sống tốt vởi bốn tiếng ngủ một đêm khi bà là Bộ trưởng Anh.
|
Dr Jill Wilkinson, senior lecturer in
psychology at Surrey University and co-author of 'Psychology in Counselling
and Therapeutic Practice', states that healthy individuals sleeping less than
five hours or even as little as two hours in every 24 hours are rare, but
represent a sizeable minority.
|
Tiến sỹ Jill Wilkinson, giảng viên kỳ cựu về tâm
lý học tại đại học Surrey và đồng tác giả cuốn “Tâm lý học trong Cố vấn và
Hành nghề điều trị”, cho biết những người khỏe mạnh ngủ ít hơn năm giờ hay
thậm chí là hai giờ trong 24 giờ là rất hiếm, nhưng lại đại diện cho một
thiểu số khá lớn.
|
One supporting piece of evidence for this
rest-and-repair theory is that production of the growth hormone somatotropin,
which helps tissue to regenerate, peaks while we are asleep.
|
Một dẫn chứng ủng hộ thuyết nghỉ ngơi và sửa
chữa này đó là sự sản sinh ra hoocmon sinh trưởng somatotropin, giúp mô tế
bào tái sinh, tăng lên khi ta đang ngủ.
|
Lack of sleep, however, can compromise the
immune system, muddle thinking, cause depression, promote anxiety and
encourage irritability.
|
Tuy nhiên, việc thiếu ngủ có thể làm tổn thương
hệ miễn dịch, làm mụ mẫm suy nghĩ, gây ra trầm cảm, làm tăng sự lo lắng và
kích thích tính cáu gắt.
|
Researchers in San Diego deprived a group of
men of sleep between 5am and 1am on just one night, and found that levels of
their bodies' natural defences against viral infections had fallen
significantly when measured the following morning.
|
Các nhà nghiên cứu ở San Diego đã giảm giờ ngủ
của một nhóm đàn ông giữa 5am và 1am trong một đêm, và họ phát hiện ra rằng
mức độ phòng vệ tự nhiên của cơ thể họ chống lại lây nhiễm virut giảm đáng kể
khi được đo lại vào sáng hôm sau.
|
'Sleep is essential for our physical and
emotional well-being and there are few aspects of daily living that are not
disrupted by the lack of it', says Professor William Regelson of Virginia
University, a specialist in insomnia.
|
Giáo sư William Regelson của Đại học Virginia,
chuyên gia về chứng mất ngủ nói: “Ngủ là thiết yếu cho sức khỏe thể chất và
tinh thần của chúng ta và có rất ít những khía cạnh trong cuộc sống hàng ngày
mà không bị gián đoạn bởi việc mất ngủ.
|
'Because it can seriously undermine the
functioning of the immune system, sufferers are vulnerable to infection.
|
“Bởi lẽ nó có thể làm suy yếu nghiêm trọng chức
năng của hệ miễn dịch mà người bị bệnh thường dễ bị lây nhiễm.
|
' For many people, lack of sleep is rarely a
matter of choice.
|
‘Đối với nhiều người, mất ngủ hiếm khi được xem
là một vấn đề nghiêm trọng.
|
Some have problems getting to sleep, others
with staying asleep until the morning.
|
Một số người gặp khó khăn khi bắt đầu ngủ, số
khác lại ngủ cho đến sáng.
|
Despite popular belief that sleep is one long
event, research shows that, in an average night, there are five stages of
sleep and four cycles, during which the sequence of stages is repeated
|
Mặc dù theo quan niệm chung thì ngủ là một chu
trình dài, nghiên cứu lại cho thấy rằng, trong một đêm bình thường, có năm
giai đoạn của giấc ngủ và bốn chu kỳ, trong đó trình tự các giai đoạn được
lặp lại
|
In the first light phase, the heart rate and
blood pressure go down and the muscles relax
|
Trong giai đoạn ánh sáng đầu tiên, nhịp tim và
huyết áp giảm xuống, các cơ thư giãn
|
In the next two stages, sleep gets
progressively deeper
|
Trong hai giai đoạn tiếp theo, giấc ngủ trở nên
sâu hơn
|
In stage four, usually reached after an hour,
the slumber is so deep that, if awoken, the sleeper would be confused and
disorientated
|
Ở giai đoạn thứ tư, thường sẽ đạt tới sau một
giờ, giấc ngủ sâu đến mức mà, nếu được đánh thức, người ngủ sẽ bị bối rối và
mất phương hướng
|
It is in this phase that sleep-walking can
occur, with an average episode lasting no more than 15 minutes
|
Chính ở giai đoạn này mà việc mộng du có thể xảy
ra, với một mức tập trung bình quân kéo dài không hơn 15 phút
|
In the fifth stage, the rapid eye movement
(REM) stage, the heartbeat quickly gets back to normal levels, brain activity
accelerates to daytime heights and above and the eyes move constantly beneath
closed lids as if the sleeper is looking at something
|
Ở giai đoạn thứ năm, giai đoạn chuyển động nhanh
của mắt (REM), nhịp tim nhanh chóng trở về mức bình thường, hoạt động của não
tăng lên tới mức ban ngày và mắt chuyển động liên tục bên dưới mi mắt như thể
người ngủ đang nhìn vào thứ gì đó
|
During this stage, the body is almost paralysed
|
Trong suốt giai đoạn này, cơ thể gần như bị tê
liệt
|
This REM phase is also the time when we dream
|
Giai đoạn REM này cũng là lúc mà chúng ta nằm mơ
|
Sleeping patterns change with age, which is why
many people over 60 develop insomnia
|
Dấu hiệu khi ngủ thay đổi theo độ tuổi, đó là lý
do tại sao nhiều người trên 60 tuổi bắt đầu mất ngủ
|
In America, that age group consumes almost half
the sleep medication on the market
|
Ở Mỹ, nhóm tuổi đó tiêu thụ gần một nửa lượng
thuốc ngủ trên thị trường
|
One theory for the age-related change is that
it is due to hormonal changes
|
Một thuyết cho sự thay đổi liên quan đến tuổi
tác đó là do sự thay đổi hoocmon
|
The temperature General Training: Reading and
Writing rise occurs at daybreak in the young, but at three or four in the
morning in the elderly
|
Nhiệt độ Đào tạo chung: Độ tăng đọc và viết diễn
ra vào ban ngày khi ta còn trẻ, nhưng sẽ vào lúc 3 hoặc 4 giờ sáng khi ta về
già
|
Age aside, it is estimated that roughly one in
three people suffer some kind of sleep disturbance
|
Ngoài độ tuổi, người ta ước tính rằng khoảng một
phần ba số người bị rối loạn khi ngủ
|
Causes can be anything from pregnancy and
stress to alcohol and heart disease
|
Nguyên nhân có thể là bất cứ điều gì từ việc
mang thai và việc căng thẳng liên quan đến rượu và bệnh tim
|
Smoking is a known handicap to sleep, with one
survey showing that ex-smokers got to sleep in 18 minutes rather than their
earlier average of 52 minutes
|
Hút thuốc là một bất lợi cho việc ngủ, một khảo
sát cho thấy những người hút thuốc đã phải ngủ 18 phút thay vì 52 phút trước
đó của họ
|
Apart from self-help therapy such as regular
exercise, there are psychological treatments, including relaxation training
and therapy aimed at getting rid of pre-sleep worries and anxieties
|
Ngoài liệu pháp tự điều trị như tập thể dục
thường xuyên, vẫn còn có những phương pháp điều trị tâm lý khác, bao gồm
luyện tập thư giãn và liệu pháp nhằm loại bỏ những lo lắng trước khi ngủ
|
There is also sleep reduction therapy, where
the aim is to improve sleep quality by strictly regulating the time people go
to bed and when they get up
|
Cũng có những liệu pháp điều trị mất ngủ, nơi mà
mục đích hướng tới cải thiện chất lượng giấc ngủ bằng cách điều chỉnh chặt
chẽ thời gian mọi người đi ngủ và thời gian thức dậy
|
Medication is regarded by many as a last resort
and often takes the form of sleeping pills, normally benzodiazepines, which
are minor tranquillisers
|
Thuốc được xem như là phương sách cuối cùng và
thường có dạng thuốc ngủ, thường là các thuốc benzodiazepine, là thuốc an
thần nhẹ
|
Professor Regelson advocates the use of
melatonin for treating sleep disorders
|
Giáo sư Regelson ủng hộ việc sử dụng melatonin
cho việc điều trị rối loạn giấc ngủ
|
Melatonin is a naturally secreted hormone,
located in the pineal gland deep inside the brain
|
Melatonin là một hoocmon được tiết ra tự nhiên,
nằm ở tuyến tùng tận sâu bên trong não
|
The main function of the hormone is to control
the body's biological clock, so we know when to sleep and when to wake
|
Chức năng chính của hoocmon là kiểm soát đồng hồ
sinh học của cơ thể, vì thế mà chúng ta biết khi nào ngủ và khi nào thức dậy
|
The gland detects light reaching it through the
eye; when there is no light, it secretes the melatonin into the bloodstream,
lowering the body temperature and helping to induce sleep
|
Các tuyến phát hiện ra ánh sáng chạm vào nó qua
mắt; khi không có ánh sáng, nó sẽ tiết ra melatonin vào máu, làm giảm nhiệt
cơ thể và giúp ta ngủ
|
Melatonin pills contain a synthetic version of
the hormone and are commonly used for jet lag as well as for sleep
disturbance
|
Thuốc viên melatonin chứa một phiên bản tổng hợp
của hoocmon và thường được dùng khi mệt cũng như bị rối loạn khi ngủ
|
John Nicholls, sales manager of one of
America's largest health food shops, claims that sales of the pill have
increased dramatically
|
John Nicholls, quản lý bán hàng của một trong
những cửa hàng thực phẩm y tế lớn nhất nước Mỹ, tuyên bố rằng doanh thu thuốc
đã tăng lên đáng kể
|
He explains that it is sold in capsules,
tablets, lozenges and mixed with herbs
|
Ông giải thích rằng nó được bán dưới dạng viên
nang, viên nén, viên ngạnh và được trộn lẫn với các loại thảo mộc
|
It is not effective for all insomniacs, but
many users have weaned themselves off sleeping tablets as a result of its
application
|
Không phải tất cả các chứng mất ngủ đều dùng
thuốc có hiệu quả, nhưng rất nhiều người dùng đã cai khỏi thuốc ngủ nhờ vào
kết quả của việc áp dụng trên
|
Translated by Phạm Thị Hoà