IELTS_COLLECTING AS A HOBBY
= THÚ VUI SƯU TẦM
Collecting
must be one of the most varied of human activities, and it's one that many of
us psychologists find fascinating.
|
Sưu tầm là
một trong những hoạt động đa dạng nhất của con người và nó cũng khiến nhiều
nhà tâm lý học như chúng tôi cảm thấy thích thú.
|
Many
forms of collecting have been dignified with a technical name: an
archtophilist collects teddy bears, a philatelist collects postage stamps,
and a deltiologist collects postcards.
|
Nhiều hình
thức thu thập đã được đánh bóng bằng một cái tên chuyên môn: archtophilist là
người thu thập gấu bông, philatelist là người sưu tầm tem bưu chính, và
deltiologist là người thu thập bưu thiếp.
|
Amassing
hundreds or even thousands of postcards, chocolate wrappers or whatever,
takes time, energy and money that could surely to much more productive use.
|
Tích lũy
hàng trăm hoặc thậm chí hàng ngàn bưu thiếp, giấy gói sô cô la hoặc bất cứ
thứ gì cần phải đầu tư một lượng thời gian, năng lượng và tiền bạc nhất định
- những thứ đáng ra có thể được sử dụng một cách hiệu quả hơn nhiều.
|
And yet
there are millions of collectors around the world.
|
Tuy nhiên
vẫn có hàng triệu nhà sưu tập trên khắp thế giới.
|
Why do
they do it? There are the people who collect because they want to make money
- this could be called an instrumental reason for collecting; that is,
collecting as a means to an end.
|
Tại sao họ
làm vậy? Có những người sưu tầm vì họ muốn kiếm tiền - điều này có thể được
xem là lý do mang tính công cụ của việc sưu tầm, nằm ở chỗ nó không khác gì
một phương tiện giúp người ta đạt đến mục đích.
|
They'll
look for, say, antiques that they can buy cheaply and expect to be able to
sell at a profit.
|
Họ sẽ tìm
kiếm các cổ vật mà bản thân có thể mua được với giá rẻ và trông đợi vào khả
năng kiếm lời từ việc bán chúng.
|
But there
may well be a psychological element, too - buying cheap and selling dear can
give the collector a sense of triumph.
|
Nhưng hẳn
còn có một yếu tố tâm lý nữa - mua rẻ bán đắt có thể mang đến cảm giác chiến
thắng cho nhà sưu tập.
|
And as
selling online is so easy, more and more people are joining in.
|
Và khi bán
hàng trực tuyến trở nên thật dễ dàng, ngày càng có nhiều người tham gia lĩnh
vực này.
|
Many
collectors collect to develop their social life, attending meetings of a
group of collectors and exchanging information on items.
|
Nhiều nhà
sưu tầm thu thập nhằm phát triển đời sống xã hội của họ thông qua các cuộc
gặp gỡ của một nhóm các nhà sưu tầm và trao đổi thông tin về các mặt hàng.
|
This is a
variant on joining a bridge club or a gym, and similarly brings them into contact
with like-minded people.
|
Đây là một
biến thể của việc tham gia câu lạc bộ bài bridge hoặc phòng tập thể hình, và
tương tự như vậy, sưu tầm giúp họ tiếp xúc với những người có cùng chí hướng.
|
Another
motive for collecting is the desire to find something special, or a
particular example of the collected item, such as a rare early recording by a
particular singer.
|
Một động
lực sưu tầm khác đến từ mong muốn tìm thấy một cái gì đó đặc biệt, hoặc một
ví dụ ngoại lệ của một vật đã sưu tập, chẳng hạn như một đoạn ghi âm sớm hiếm
có của một ca sĩ cụ thể nào đó.
|
Some may
spend their whole lives in a hunt for this.
|
Một số
người có thể dành cả đời mình để săn đuổi điều này.
|
Psychologically,
this can give a purpose to a life that otherwise feels aimless.
|
Về mặt tâm lý, thay vì sống
một cuộc đời tẻ nhạt, điều này có thể mang đến một lý do để tồn tại.
|
There is
a danger, though, that if the individual is ever lucky enough to find what
they're looking for, rather than celebrating their success, they may feel
empty, now that the goal that drove them on has gone.
|
Tuy nhiên,
có một nguy cơ rằng nếu một cá nhân đủ may mắn để tìm thấy những gì bản thân
đang tìm kiếm, thay vì ăn mừng cho sự thành công của mình thì họ có thể cảm
thấy trống rỗng vì bây giờ mục tiêu thúc đẩy họ đã biến mất.
|
If you
think about collecting postage stamps another
potential reason
for it - Or, perhaps, a result of collecting is its educational value.
|
Nếu bạn
cho rằng việc thu thập tem bưu chính là một lý do tiềm năng khác của nó -
Hoặc, có lẽ kết quả của việc sưu tập chính là giá trị giáo dục của nó.
|
Stamp
collecting opens a window to other countries, and to the plants, animals, or famous
people shown on their stamps.
|
Sưu tầm
tem mở toang cánh cửa đến các quốc gia khác, cũng các loài thực vật, động vật
hoặc những người nổi tiếng xuất hiện trên những con tem của họ.
|
Similarly,
in the 19th century, many collectors amassed fossils, animals and plants from
around the globe, and their collections provided a vast amount of
information about the natural world.
|
Một cách
tương tự, vào thế kỷ 19, nhiều nhà sưu tầm đã sưu tập hóa thạch, động vật và
thực vật từ khắp nơi trên thế giới, và các bộ sưu tập của họ đã cung cấp một
lượng lớn thông tin về thế giới tự nhiên.
|
Without
those collections, our understanding would be greatly inferior to what it is.
|
Nếu không
có những bộ sưu tập đó, sự hiểu biết của chúng ta sẽ hạn hẹp hơn rất nhiều so
với những kiến thức vốn có.
|
In the
past - and nowadays, too, though to a lesser extent - a popular form of
collecting, particularly among boys and men, was trainspotting.
|
Trong quá
khứ - và hiện nay cũng vậy, mặc dù ở mức độ thấp hơn - một hình thức thu thập
phổ biến, đặc biệt là giữa các cậu nhóc cũng như những quý ông, là bộ sưu tập
các con số của đầu máy xe lửa.
|
This
might involve trying to see every locomotive of a particular type, using
published data that identifies each one, and ticking off each engine as it is
seen.
|
Điều này
có thể liên quan đến việc cố gắng để xem tất cả các đầu máy của một loại nhất
định, sử dụng dữ liệu đã được xuất bản để xác định từng loại và đối chiếu mỗi
động cơ được nhìn thấy.
|
Trainspotters
exchange information, these days often by mobile phone, so they can work out where to go
to, to see a particular engine.
|
Nhà sưu
tầm con số của đầu máy xe lửa (trainspotter) trao đổi thông tin, ngày nay
thường bằng điện thoại di động, do đó, họ có thể xác định nơi để đi, để xem
một động cơ cụ thể.
|
As a
by-product, many practitioners of the hobby become very knowledgeable about
railway operations, or the technical specifications of different engine
types.
|
Là một sản
phẩm phụ, nhiều người tham gia thú tiêu khiển này trở nên rất am hiểu về hoạt
động đường sắt, hoặc các thông số kỹ thuật của các loại động cơ khác nhau.
|
Similarly,
people who collect dolls may go beyond
simply enlarging their collection, and develop
an interest in the way that dolls are made, or the materials that are used.
|
Tương tự
như vậy, những người thu thập búp bê có thể vượt ra ngoài việc chỉ đơn giản
mở rộng bộ sưu tập của họ, và phát triển mối quan tâm đến cách mà búp bê được
tạo ra, hoặc các vật liệu được sử dụng.
|
These
have changed over the centuries from the wood that was standard in 16th
century Europe, through the wax and porcelain of later centuries, to the
plastics of today's dolls.
|
Chúng đã
thay đổi qua nhiều thế kỷ, từ gỗ đã được tiêu chuẩn hóa trong thế kỷ 16 ở
châu Âu đến sáp ong và đồ sứ thuộc những thế kỷ sau đó, rồi đến nhựa dẻo của
những con búp bê ngày nay.
|
Or
collectors might be inspired to study how dolls reflect notions of what
children like, or ought to like.
|
Hoặc người
sưu tầm có thể được truyền cảm hứng để nghiên cứu làm thế nào mà búp bê phản
ánh những gì trẻ em thích, hoặc nên thích.
|
Not all
collectors are interested in learning from their hobby, though, so what we
might call a psychological reason for collecting is the need for a sense of
control, perhaps as a way of dealing with insecurity.
|
Tuy nhiên,
không phải tất cả các nhà sưu tập đều quan tâm đến việc học tập từ sở thích
của mình, vì vậy điều mà chúng ta có thể gọi là lý do tâm lý trong việc sưu
tầm là nhu cầu về cảm giác kiểm soát, có lẽ là một cách để đối phó với sự mất
an toàn.
|
Stamp
collectors, for instance, arrange their stamps in albums, usually very
neatly, organising their collection according to certain commonplace
principles-perhaps by country in alphabetical order, or grouping
stamps by what they depict -people, birds, maps, and so
on.
|
Ví dụ như
các nhà sưu tập tem sắp xếp tem trong album thường rất gọn gàng, họ tổ chức
bộ sưu tập theo nguyên tắc phổ biến nhất định - có thể theo quốc gia theo thứ
tự chữ cái, hoặc nhóm các con tem theo những gì họ miêu tả-người, chim, bản
đồ,.v.v.
|
One reason,
conscious or not, for what someone chooses to collect is to
show the collector's individualism.
|
Dù là vô
tình hay hữu ý, lý do để người ta chọn thu thập một vật là để thể hiện chủ
nghĩa cá nhân của nhà sưu tập.
|
Someone
who decides to collect something as unexpected as dog collars, for instance,
may be conveying their belief that they must be interesting themselves.
|
Ví dụ, một
người nào đó quyết định thu thập một thứ bất ngờ như những chiếc vòng cổ cho
chó, có thể truyền đạt niềm tin của họ rằng những thứ này phải rất thú vị.
|
And
believe it or not, there is at least one dog collar museum in
existence, and it grew out of a personal collection.
|
Và dù tin
hay không, có ít nhất một viện bảo tàng vòng cổ chó tồn tại, và nó bắt nguồn
từ một bộ sưu tập cá nhân.
|
Of
course, all hobbies give pleasure, but the common factor in collecting is
usually passion: pleasure is putting it far too mildly.
|
Tất nhiên,
tất cả sở thích đều mang đến niềm vui, nhưng yếu tố chung trong việc sưu tập
thường là niềm đam mê: niềm vui thì hời hợt hơn nhiều.
|
More than
most other hobbies, collecting can be totally engrossing, and can give a
strong sense of personal fulfilment.
|
Hơn hầu
hết các sở thích khác, sưu tầm có thể hoàn toàn chiếm lĩnh hết thời gian và
tâm trí, và có thể mang lại cảm giác mạnh mẽ về sự hoàn thành cá nhân.
|
To
non-collectors it may appear an eccentric, if harmless, way of spending time, but potentially,
collecting has a lot going for it.
|
Đối với
những ai không phải là nhà sưu tập, nó dường như là một cách sử dụng thời
gian lập dị, nếu vô hại, nhưng sưu tầm có tiềm năng mang đến rất nhiều điều
khác biệt.
|