LỢI ÍCH CỦA VIỆC DẠY TRẺ HỌC SONG NGỮ
| 
   
“Her is a bad guy!” 
 | 
  
   
“Her là một kẻ xấu” 
 | 
 
| 
   
This is a nerve-racking moment, not the first and not to be the last 
 | 
  
   
Đây là khoảnh khắc đau đớn, không phải là lần đầu cũng không phải
  là lần cuối 
 | 
 
| 
   
My son Henry is describing the squid-witch Ursula, from Disney’s
  “Little Mermaid”, to his brother Jack 
 | 
  
   
Con trai Henry của tôi đang miêu tả mụ phù thủy mực Ursula trong
  phim Disney “Nàng tiên cá nhỏ" với anh trai Jack của nó 
 | 
 
| 
   
“She” is one of the most common words in the English language,
  but Henry has botched it and come up with “her” 
 | 
  
   
“She” là một trong những từ phổ biến trong tiếng Anh, nhưng Henry
  đã làm hỏng nó và nó dùng từ “her” 
 | 
 
| 
   
He has just turned four 
 | 
  
   
Cậu bé đã sai bốn lần 
 | 
 
| 
   
He should be able to use “she” properly at his age 
 | 
  
   
Cậu bé có thể sử dụng “she” thích hợp với mọi lứa tuổi của mình 
 | 
 
| 
   
Is his bilingual upbringing holding him back? My wife is Danish;
  we met and married in New York 
 | 
  
   
Có phải sự giáo dục song ngữ đang ngăn chặn cậu? Vợ tôi là người
  Đan Mạch, chúng tôi gặp và kết hôn ở New York 
 | 
 
| 
   
I sweated to learn Danish partly because she emigrated to be with
  me; I wanted to make the deal fair and be part of her world too 
 | 
  
   
Tôi thề là chỉ học tiếng Đan Mạch một phần bởi vì cô ấy đã di cư
  với tôi; tôi muốn quyết định công bằng và cũng là một phần thế giới của cô ấy 
 | 
 
| 
   
If you don’t speak a person’s native language, there’s always a
  corner of their mind you can’t quite reach 
 | 
  
   
Nếu bạn không nói ngôn ngữ của một người bản xứ, luôn luôn có một
  góc tâm trí của họ bạn không thể hiểu được 
 | 
 
| 
   
But everyone who has learned a language in adulthood knows how
  hard it is, with the grammar books and the flash cards, the pronunciation
  problems and the awkward rhythm, never quite getting to fluency 
 | 
  
   
Nhưng ai học ngôn ngữ ở tuổi trưởng thành sẽ biết nó khó thế nào,
  với những quyển sách ngữ pháp và thẻ từ vựng, vấn đề phát âm và nhịp điệu kỳ
  lạ, không bao giờ có sự trôi chảy 
 | 
 
| 
   
How much better to raise a genuine bilingual 
 | 
  
   
Làm thế nào để nâng cao việc song ngữ này tốt hơn 
 | 
 
| 
   
Plenty of parents have come to that conclusion 
 | 
  
   
Rất nhiều phụ huynh đã đi đến kết luận đó 
 | 
 
| 
   
The new German-English state school near us in London is full to
  capacity 
 | 
  
   
Nhà trường mới bang Đức-Anh gần chúng tôi ở London có đầy đủ năng
  lực 
 | 
 
| 
   
The French-English bilingual programme in our old neighbourhood
  in Brooklyn is crammed to the rafters 
 | 
  
   
Chương trình song ngữ Anh-Pháp trong khu phố cũ của chúng tôi ở
  Brooklyn bị nhồi nhét lên đến nóc 
 | 
 
| 
   
Parents normally use one of two strategies to make sure the
  minority language sticks: either “one
  parent, one language”, or “one
  language at home, the other outside” 
 | 
  
   
Cha mẹ thường sử dụng một trong số hai chiến lược để đảm bảo ngôn ngữ
  thiểu số có hiệu lực: hoặc “một phụ huynh, một ngôn ngữ”, hoặc “một ngôn ngữ
  dùng ở nhà, một ngôn ngữ dùng bên ngoài khác” 
 | 
 
| 
   
Neither would work for us, as Jack is the offspring of a previous
  relationship, and speaks only English 
 | 
  
   
Cả hai đều không hiệu quả với chúng tôi, như Jack là con đẻ của
  một mối quan hệ trước đó, và chỉ nói tiếng Anh 
 | 
 
| 
   
But while my wife speaks English to Jack, she has stuck to
  speaking only Danish to Henry 
 | 
  
   
Nhưng trong khi vợ tôi nói tiếng Anh với Jack, cô đã bị mắc kẹt
  khi chỉ nói tiếng Đan Mạch với Henry 
 | 
 
| 
   
“Daddy, come heredown!” 
 | 
  
   
“Bố ơi, đến heredown!” 
 | 
 
| 
   
Like all bilingual kids, Henry sometimes uses the words or grammar of one language in the
  other 
 | 
  
   
Giống như tất cả những đứa trẻ song ngữ, Henry đôi khi sử dụng các
  từ hoặc ngữ pháp của một ngôn ngữ khác 
 | 
 
| 
   
Kom herned is perfect Danish, but “come heredown” is goofy (if
  cute) in English 
 | 
  
   
Kom herned là từ Đan Mạch hoàn hảo, nhưng "come
  heredown" là ngốc (nếu thật dễ thương) bằng tiếng Anh 
 | 
 
| 
   
Bilinguals hit developmental milestones at the same rate as their
  monolingual peers 
 | 
  
   
Những người nói hai ngôn ngữ đánh dấu các cột mốc phát triển với
  tỷ lệ tương tự như những người nói một ngôn ngữ 
 | 
 
| 
   
But they are prone to errors, and their total vocabulary is
  divided between two languages 
 | 
  
   
Nhưng chúng dễ bị lỗi, và toàn bộ từ vựng của chúng được phân chia
  giữa hai ngôn ngữ 
 | 
 
| 
   
So they usually lag behind slightly in the vocabulary of the
  schooling language 
 | 
  
   
Vì vậy, họ thường tụt lại phía sau một chút trong từ vựng của ngôn
  ngữ học đường 
 | 
 
| 
   
When these kids get to school, many teachers, with the support of
  doctors unfamiliar with the research, begin telling parents to speak only the
  majority language with the child – and many parents give in and do so 
 | 
  
   
Khi những đứa trẻ này đến trường, nhiều giáo viên, với sự trợ giúp
  của các bác sĩ không quen với nghiên cứu, bắt đầu nói với bố mẹ rằng chỉ nói
  ngôn ngữ đa số với đứa trẻ - và nhiều bậc cha mẹ đã chịu thua và làm như vậy 
 | 
 
| 
   
A century ago, bilingualism was blamed for lower IQ scores among
  the children of non-English-speaking parents 
 | 
  
   
Cách đây một thế kỷ, việc nói hai ngôn ngữ bị đổ lỗi cho điểm IQ
  thấp hơn trong số trẻ em có ba mẹ không nói tiếng Anh 
 | 
 
| 
   
The culprit was poverty, not bilingualism 
 | 
  
   
Thủ phạm chính là nghèo đói, không phải là song ngữ 
 | 
 
| 
   
But researchers may also have
  been influenced by the fear
  that language diversity would interfere with nation-building 
 | 
  
   
Nhưng các nhà nghiên cứu cũng có thể bị ảnh hưởng bởi nỗi lo ngại
  rằng sự đa dạng của ngôn ngữ sẽ cản trở việc xây dựng đất nước 
 | 
 
| 
   
A good American speaks English 
 | 
  
   
Một người Mỹ giỏi nói tiếng Anh 
 | 
 
| 
   
By faulty syllogism, this meant that a second language made a bad
  American, so educational policy set about creating a nation of monoglots 
 | 
  
   
Theo sự suy luận sai, điều này có nghĩa là một ngôn ngữ thứ hai đã
  tạo ra một người Mỹ không tốt, vì vậy chính sách giáo dục bắt đầu tạo ra một
  quốc gia chỉ nói một thứ tiếng 
 | 
 
| 
   
Today, the prevailing wisdom has been flipped on its head:
  researchers now propose a “bilingual advantage” 
 | 
  
   
Ngày nay, sự khôn ngoan hiện tại đã được lấp vào đầu: các nhà
  nghiên cứu hiện nay đề xuất một "lợi thế song ngữ" 
 | 
 
| 
   
The godmother of the field is Ellen Bialystok, a researcher at
  York University in Canada 
 | 
  
   
Người đỡ đầu của lĩnh vực này là Ellen Bialystok, nhà nghiên cứu
  tại Đại học York ở Canada 
 | 
 
| 
   
She has found that native bilinguals (that is, not someone who
  has picked up passable French later in life) show cognitive strengths relative to monolinguals 
 | 
  
   
Cô đã phát hiện ra rằng những người song ngữ bản xứ (có nghĩa là,
  không phải là người đã biết tàm tạm tiếng Pháp trong đời) cho thấy thế mạnh
  về nhận thức tương đương với người đơn ngữ 
 | 
 
| 
   
Such benefits are thought to be a result of the constant mental
  exercise of switching languages regularly and always having to inhibit one 
 | 
  
   
Những lợi ích này được cho là kết quả của việc tập luyện thường
  xuyên về tinh thần của việc chuyển đổi ngôn ngữ thường xuyên và luôn luôn
  phải ức chế nó 
 | 
 
| 
   
She has found that bilinguals develop dementia, on average, four
  years later than monolinguals 
 | 
  
   
Cô đã phát hiện ra rằng những người song ngữ phát triển chứng mất
  trí, trung bình, bốn năm sau so với những người đơn ngữ 
 | 
 
| 
   
Other researchers have found that bilinguals seem to recover
  brain function better after strokes 
 | 
  
   
Các nhà nghiên cứu khác đã phát hiện ra rằng những người song ngữ
  có vẻ phục hồi chức năng của não tốt hơn sau đột quỵ 
 | 
 
| 
   
But for parents, who after all worry more about the start than
  the end of a child’s life, there is another purported benefit 
 | 
  
   
Nhưng đối với cha mẹ, những người sau khi lo lắng nhiều hơn về sự
  khởi đầu hơn là kết thúc cuộc đời của một đứa trẻ, có một lợi ích có tham
  vọng khác 
 | 
 
| 
   
Bialystok has found that bilinguals seem to have better executive
  function – the ability to plan and carry out complicated tasks 
 | 
  
   
Bialystok nhận thấy rằng những người song ngữ dường như có chức
  năng điều hành tốt hơn - khả năng lập kế hoạch và thực hiện các nhiệm vụ phức
  tạp 
 | 
 
| 
   
For example, researchers assign a “Simon task” where subjects are
  to press a button on their left if the
  word “left” appears on the screen, and the button on the right when “right”
  appears 
 | 
  
   
Ví dụ, các nhà nghiên cứu chỉ định một "nhiệm vụ Simon",
  nơi các đối tượng phải bấm một nút bên trái nếu từ "trái" xuất hiện
  trên màn hình, và nút bên phải khi "phải" xuất hiện 
 | 
 
| 
   
This is simple – except when the word “left” appears on the right
  side of the screen, and vice versa 
 | 
  
   
Điều này rất đơn giản - ngoại trừ khi từ "trái" xuất
  hiện ở phía bên phải màn hình và ngược lại 
 | 
 
| 
   
Bilinguals are better at it than monolinguals 
 | 
  
   
Những người song ngữ làm tốt việc này hơn so với người đơn ngữ 
 | 
 
| 
   
Roberto Filippi of Anglia Ruskin University has also found that bilingual children
  are better at tuning out distracting spoken language in the background 
 | 
  
   
Roberto Filippi của Đại học Anglia Ruskin cũng nhận thấy rằng trẻ
  em song ngữ có khả năng điều chỉnh ngôn ngữ nói trong bối cảnh 
 | 
 
| 
   
Some studies have proved hard to replicate and Filippi (who,
  besides having found several advantages in his research, is raising his
  children bilingually) has, in one study, found bilinguals actually performing
  worse on a single task 
 | 
  
   
Một số nghiên cứu đã chứng minh là khó tái tạo và Filippi (người,
  ngoài việc tìm thấy nhiều lợi thế trong nghiên cứu của mình, đang nuôi dạy
  đứa con song ngữ của ông), trong một nghiên cứu, cũng đã tìm ra rằng những
  người song ngữ thực sự tệ hơn trong một nhiệm vụ đơn lẻ 
 | 
 
| 
   
But in today’s distracted world, parents are inclined to latch
  onto anything that might keep the child focused on that calculus problem and
  ignoring the nearby smartphone 
 | 
  
   
Nhưng trong thế giới bị xao lãng ngày nay, cha mẹ có xu hướng đeo
  đuổi bất cứ điều gì mà có thể giữ cho đứa trẻ tập trung vào các đề toán và
  phớt lờ điện thoại thông minh gần đó 
 | 
 
| 
   
It’s an OCT-topus! Henry now has an English accent at nursery,
  showing off his stuffed octopus to his friends with a lilt that would please
  the Queen 
 | 
  
   
Đó là một OCT topus! Henry bây giờ đã có một giọng tiếng Anh tại
  nhà trẻ, chỉ con bạch tuộc của mình với bạn bè của mình với một bài ca nhịp
  nhàng có thể làm vui lòng Nữ hoàng 
 | 
 
| 
   
At home, he speaks in the same American tones as my other son and
  I do 
 | 
  
   
Ở nhà, nó nói bằng các giọng Mỹ giống như con trai tôi và tôi 
 | 
 
| 
   
Many bilinguals say that they feel like different people in their
  different languages; we already see signs of Henry instinctively modulating
  his intonation according to his context 
 | 
  
   
Nhiều người song ngữ nói rằng họ cảm thấy giống như những người
  khác nhau trong các ngôn ngữ khác nhau của họ; chúng ta đã thấy dấu hiệu của
  Henry theo bản năng điều chỉnh ngữ điệu của mình theo ngữ cảnh 
 | 
 
| 
   
Some people even report
  that the languages themselves impose different personalities on them, and
  that each language has its own spirit 
 | 
  
   
Một số người thậm chí còn báo cáo rằng bản thân ngôn ngữ áp đặt
  những cá tính khác nhau vào họ, và mỗi ngôn ngữ đều có tâm hồn riêng của nó 
 | 
 
| 
   
Many people think German is logical, Italian is romantic and
  English is practical 
 | 
  
   
Nhiều người nghĩ rằng tiếng Đức là hợp lý, tiếng Ý là lãng mạn và
  tiếng Anh là thực tế 
 | 
 
| 
   
Two early-20th-century linguists, Edward Sapir and Benjamin Lee
  Whorf, hypothesised that a person’s language strongly influences how they see
  the world (Whorf had studied Amerindian languages with very different
  structures) 
 | 
  
   
Hai nhà ngôn ngữ học đầu thế kỷ 20, Edward Sapir và Benjamin Lee
  Whorf, đã giả thuyết rằng ngôn ngữ của một người ảnh hưởng mạnh đến cách họ
  nhìn thế giới (Whorf đã nghiên cứu ngôn ngữ Amerindian với các cấu trúc rất
  khác nhau) 
 | 
 
| 
   
But in the second half of the 20th century, the intellectual
  pendulum went the other way 
 | 
  
   
Nhưng trong nửa sau của thế kỷ 20, con lắc trí tuệ đã đi theo cách
  khác 
 | 
 
| 
   
Noam Chomsky theorised that human language is a single
  phenomenon, with relatively trivial surface differences between languages 
 | 
  
   
Noam Chomsky đã lý thuyết hóa rằng ngôn ngữ con người là một hiện
  tượng, với sự khác biệt bề ngoài tương đối nhỏ giữa các ngôn ngữ 
 | 
 
| 
   
Researchers today have begun rehabilitating Sapir’s and Whorf’s
  ideas, but the results they find fall short of the notion that Russian, say,
  encapsulates an entirely different worldview from that of English 
 | 
  
   
Các nhà nghiên cứu ngày nay đã bắt đầu khôi phục lại những ý tưởng
  của Sapir và Whorf, nhưng những kết quả mà họ tìm thấy không đạt được khái
  niệm rằng người Nga nói, tóm lược một quan điểm thế giới hoàn toàn khác với
  tiếng Anh 
 | 
 
| 
   
They find, rather, that different languages may force people to
  pay attention to things they otherwise wouldn’t – such as different levels of formality, in languages
  that have both a formal and an informal word for “you” 
 | 
  
   
Thay vào đó, họ tìm thấy các ngôn ngữ khác nhau có thể buộc mọi
  người phải quan tâm đến những thứ mà họ không muốn - chẳng hạn như các mức độ
  chính thức khác nhau, bằng các ngôn ngữ có cả từ chính thức và không chính
  thức cho từ "bạn" 
 | 
 
| 
   
Russians are faster to distinguish two shades of blue – by a tenth of a second – if those two shades correspond
  to two different words for blue in Russian 
 | 
  
   
Người Nga nhanh chóng phân biệt hai sắc thái xanh - một phần mười
  giây - nếu hai màu này tương ứng với hai từ khác nhau cho màu xanh da trời
  bằng tiếng Nga 
 | 
 
| 
   
There is a simpler reason why languages may feel different to
  people 
 | 
  
   
Có một lý do đơn giản là tại sao các ngôn ngữ có thể cảm thấy khác
  biệt với người khác 
 | 
 
| 
   
A language spoken only by family
  in the home may evoke the culture of home and feelings of warmth, and a
  language spoken at work may prime serious thinking and businesslike attitudes 
 | 
  
   
Một ngôn ngữ mà gia đình chỉ nói trong nhà có thể gợi lên văn hoá
  gia đình và cảm giác ấm áp, và một ngôn ngữ được nói chuyện trong công việc
  có thể suy nghĩ nghiêm túc và thái độ kinh doanh 
 | 
 
| 
   
In other words, it may have less to do with the structure of the
  language itself (say, that Spanish is “warm” and English is “serious”) but
  with associations (American Latinos think of friends and family and relax
  when speaking Spanish; they mentally “button up” when speaking English) 
 | 
  
   
Nói cách khác, nó có thể ít liên quan đến cấu trúc của ngôn ngữ
  (nói rằng tiếng Tây Ban Nha là "ấm áp" và tiếng Anh là "nghiêm
  trọng"), nhưng với các tổ chức (Người Mỹ La tinh nghĩ đến bạn bè và gia
  đình và thư giãn khi nói tiếng Tây Ban Nha; về mặt tinh thần họ "bấm
  nút" khi nói tiếng Anh) 
 | 
 
| 
   
Hvad tænker du på? Henry has fallen in love with asking (usually
  in Danish) “What are you thinking about?” It’s possible that his bilingualism
  makes him more curious about others’ thoughts 
 | 
  
   
Hvad tænker du på? Henry yêu việc đặt câu hỏi (thường là bằng
  tiếng Đan Mạch) "Bạn đang nghĩ gì?" Có thể là chủ đề song ngữ của
  nó khiến nó tò mò hơn về những suy nghĩ của người khác 
 | 
 
| 
   
In one study, bilingual children did better on a task testing “theory
  of mind” 
 | 
  
   
Trong một nghiên cứu, trẻ em song ngữ đã làm tốt hơn về một bài
  kiểm tra nhiệm vụ "lý thuyết của tâm trí" 
 | 
 
| 
   
This is the knowledge, still developing in small children, that
  others have minds with different contents 
 | 
  
   
Đây là kiến thức, vẫn đang phát triển ở trẻ nhỏ, rằng những
  người khác có trí tuệ với những nội dung khác nhau 
 | 
 
| 
   
Researchers placed three different-sized cars in the child’s
  view; the smallest car was hidden from the researcher’s view by a screen but could be seen by the child 
 | 
  
   
Các nhà nghiên cứu đặt ba chiếc xe khác nhau theo quan điểm của
  đứa trẻ; chiếc xe nhỏ nhất được giấu khỏi tầm nhìn của nhà nghiên cứu bởi một
  màn hình nhưng có thể được nhìn thấy bởi những đứa trẻ 
 | 
 
| 
   
When the researchers asked “can you hand me the small car?”, the
  bilingual children were better at realising the researcher could not see the
  smallest car, and so handed over the second-smallest 
 | 
  
   
Khi các nhà nghiên cứu hỏi "Bạn có thể đưa cho tôi chiếc xe
  nhỏ?", Những trẻ em song ngữ đã làm tốt hơn việc nhận ra rằng nhà nghiên
  cứu không thể nhìn thấy chiếc xe nhỏ nhất, và như vậy giao cho nhà nghiên cứu
  chiếc nhỏ thứ hai 
 | 
 
| 
   
The theory is that bilinguals are constantly working out who
  speaks what to whom around them, and that this strengthens the habit of
  paying attention to other minds generally 
 | 
  
   
Lý thuyết là những người song ngữ thường xuyên làm việc để nói cho
  ai biết người xung quanh họ, và điều này làm tăng thói quen chú ý đến những
  tâm trí khác nói chung 
 | 
 
| 
   
Languages learned imperfectly in adulthood – like my Danish –
  have not shown this effect in the lab 
 | 
  
   
Các ngôn ngữ học không hoàn hảo ở tuổi trưởng thành - như tiếng
  Đan Mạch của tôi - đã không cho thấy hiệu ứng này trong phòng thí nghiệm 
 | 
 
| 
   
But they may still open the mind to other perspectives 
 | 
  
   
Nhưng họ vẫn có thể mở lòng với những quan điểm khác 
 | 
 
| 
   
Learning a second language as an adult is usefully humbling:
  there is nothing quite like being corrected by a
  three-year-old native speaker 
 | 
  
   
Học một ngôn ngữ thứ hai khi trưởng thành thật khiêm tốn: không
  giống như được sửa bởi một người bản xứ ba tuổi 
 | 
 
| 
   
A second language acts as a constant reminder that other people
  have different knowledge, different points of view from one’s own 
 | 
  
   
Ngôn ngữ thứ hai hoạt động như một lời nhắc nhở liên tục rằng
  những người khác có kiến thức khác nhau, các quan điểm khác nhau từ quan
  điểm của chính mình 
 | 
 
| 
   
Some writers have purposely adopted another language to expand
  their own minds 
 | 
  
   
Một số nhà văn đã cố ý tiếp nhận một ngôn ngữ khác để mở rộng tâm
  trí của họ 
 | 
 
| 
   
Conrad, Nabokov and Beckett are best known for their work in
  non-native languages 
 | 
  
   
Conrad, Nabokov và Beckett nổi tiếng với công việc của họ bằng các
  ngôn ngữ không phải là tiếng mẹ đẻ 
 | 
 
| 
   
Conrad held the romantic view of Sapir and Whorf, saying he had
  been “adopted by the
  genius” of English 
 | 
  
   
Conrad giữ quan điểm lãng mạn của Sapir và Whorf, nói rằng ông đã
  được "tiếp nhận bởi thiên tài" của tiếng Anh 
 | 
 
| 
   
But Beckett had another motivation: his career had not taken off 
 | 
  
   
Nhưng Beckett đã có động lực khác: sự nghiệp của anh đã không bay
  cao 
 | 
 
| 
   
English was a “veil that must be torn apart”; he wanted to “sin
  against” it 
 | 
  
   
Tiếng Anh là một "bức màn phải được xé lẻ"; Ông muốn
  “chống lại" nó 
 | 
 
| 
   
Switching to French forced him to write in a radically new way 
 | 
  
   
Chuyển sang tiếng Pháp buộc ông phải viết một cách hoàn toàn mới 
 | 
 
| 
   
Jhumpa Lahiri, unlike Beckett an award-winning writer in her
  native English, has nonetheless also forced
  herself to begin writing solely in Italian 
 | 
  
   
Jhumpa Lahiri, không giống như Beckett một nhà văn từng đoạt giải
  thưởng bằng tiếng Anh mẹ đẻ của mình, dù thế cũng buộc mình để bắt đầu viết
  hoàn toàn bằng tiếng Ý 
 | 
 
| 
   
Intriguingly, people do indeed seem to think differently in a
  language they have learned after the infant years 
 | 
  
   
Điều đáng lưu ý là mọi người dường như nghĩ khác với ngôn ngữ họ
  đã học được sau những năm tháng nhỏ 
 | 
 
| 
   
They may think more consciously about the language itself 
 | 
  
   
Họ có thể suy nghĩ có ý thức hơn về bản thân ngôn ngữ 
 | 
 
| 
   
Many people report their first real understanding of grammar upon
  learning a second language 
 | 
  
   
Nhiều người báo cáo sự hiểu biết thực tế đầu tiên của họ về ngữ
  pháp khi học một ngôn ngữ thứ hai 
 | 
 
| 
   
And they may think differently when working in those second
  languages 
 | 
  
   
Và họ có thể suy nghĩ khác biệt khi làm việc trong những ngôn ngữ
  thứ hai 
 | 
 
| 
   
Psychologists have found that they answer test questions more
  deliberately 
 | 
  
   
Các nhà tâm lý học đã phát hiện ra rằng họ trả lời các câu hỏi
  kiểm tra một cách thận trọng hơn 
 | 
 
| 
   
In one study, they had more success in avoiding cognitive traps: when asked a question with an obvious
  answer that happens to be wrong, they were better at thinking twice and
  reaching the non-obvious but correct answer 
 | 
  
   
Trong một nghiên cứu, họ đã có nhiều thành công trong việc tránh
  các bẫy nhận thức: khi được hỏi một câu hỏi với một câu trả lời rõ ràng là
  sai, họ đã suy nghĩ tốt hơn hai lần và đạt được câu trả lời không rõ ràng
  nhưng chính xác 
 | 
 
Translated by Tu Anh
