IELTS_23_FESTIVALS AND CELEBRATIONS

23_FESTIVALS AND CELEBRATIONS  


A.   TALKING  ABOUT  FESTIVALS
Nói về Lễ hội
Ballynoe Fiddle Festival.(18/07)
This fun festival falls on the third  Saturday of July,and the village becomes the centre of wild music for the whole day.The festival celebrates the birthday of Pat Davey, a famous local musician. This year’s special guests include Anne O’Keeffe (fiddle) and Ger Downs (guitar), who will uphold the annual tradition of playing at the house where Darvey was born.

Lễ hội sẽ được tổ chức vào thứ 7 tuần thứ 3 của tháng Bảy và ngôi làng sẽ trở thành trung tâm với những giai điệu hoang dã suốt cả ngày. Lễ Hội tổ chức để kỉ niệm ngày sinh nhật của Pat Davey-một nhạc sĩ khu vực nổi tiếng. Các khách mời đặc biệt trong năm nay gồm có Anne O’Keeffe(nhạc công chơi đàn vi-ô-lông) và Ger Downes ( nhạc công chơi guitar) ,những người mà sẽ duy trì truyền thống chơi nhạc tại ngôi nhà-nơi mà Davey sinh ra.
Golden Apple Week (3-9 Sep)- Tuần lễ Qủa táo Vàng ( 03/09-09/09)
Every year, the villagers of Hartsby hold an unusual fesstival –the Week of the Golden Apple. Hartsby, at the centre of the apple-growing region , celebrates this tradition,which dates back to the Middle Ages.,at the beginning of every September . The Festival is held to celebrate the apple harvest. Come and join in the festivities and eat as apples as you want! Tickets 5$( children 2$)

Hàng năm, dân làng Hartsby tổ chức một lễ hội kỳ lạ- tuần lễ Qủa táo Vàng tại trung tâm thành phố Hartsby,nơi kỉ niệm sự kiện truyền thống này,lễ hội này được bắt nguồn từ thời Trung cổ và nó sẽ bắt đầu tổ chức từ Tháng Chín hàng năm. Lễ hội được tổ chức vào mùa thu hoạch táo. Hãy đến và tham gia các hoạt động lễ hội ,đồng thời bạn có thể ăn bao nhiêu táo tùy thích . Vé vào cửa với người lớn là 5$, trẻ em là 2$.
Fire and light Festival(18 Tháng Chạp)-Lễ hội Lửa và Ánh Sáng
It may be winter,dark and cold ,but the village of Taft will be in festive mood on December,18th. Wearing tradional dress,the women of the village perform dances around a huge fire in the main square,while the men keep up the age-old tradition of wearing large,brightly-coloured hats and carying lanterns. The event marks the beginning of the festive season.

Vào mùa đông,trong tiết trời đêm và lạnh, ngôi làng Taft đắm chìm trong không khí lễ hội vào ngày 12 Tháng Chạp. Với những trang phục truyền thống,những người phụ nữ trong làng  sẽ thực hiện nhảy vòng quanh đống lửa lớn trong ô vuông chính,trong khi đó  những người đàn ông giữ truyền thống mặc bộ trang phục rộng với chiếc mũ màu sáng tươi và mang theo đèn lồng. Sự kiện đánh dấu sự bắt đầu của mùa lễ hội.
B.   TRADITIONAL FESTIVITIES.
Các lễ hội truyền thống
Different religions often have movable feasts which depend on the phases of the moon.
Trong nhiều tôn giáo khác nhau,những dịp lễ có thể thay đổi tùy vào các tuần trăng.
There is a rich tradition of music and dance in central Sweden.
Trung tâm Sweden là nơi giàu truyền thống về ca hát và nhảy múa.
Jazz and blues are part of the cultural heritage of the southern United States.
Nhạc Jazz và nhạc Blues là một phần trong di sản văn hóa của miền Nam nước Mỹ.
Every year the town puts on firework display as part of the festival.
Hàng năm ,Thành phố tổ chức trình diễn pháo hoa đóng vai trò như một phần của lễ hội.
We have a proud tradition of raising funds for charity through our annual town festival.
Chúng tôi một truyền thống đáng tự hào về việc gây quỹ cho công việc từ thiện thông qua lễ hội hàng năm
This month some of our students are observing the festival of Ramadan
Một số các học sinh của chúng tôi tới xem lễ hội của Ramanda trong tháng này.
In the break with tradition this year’s festival will feature modern dances alongside traditional ones.
Sẽ có sự thay đổi so với truyền thống trong lễ hội năm nay bởi những điệu nhảy hiện đại bên cạnh những điệu nhảy truyền thống.
C. A WEDDING CELEBRATION
Lễ tổ chức đám cưới
 Ladies and Gentlemen,according to long-standing tradition , I now have to make a speech,but it’ll be very short,so here goes. I never thought Jim would ever get hitched , but he’s finally decided to tie the knot. Yesterday he was suffering from pre-wedding nerves,but today he looked calm and happy as he and Sally were joined in matrimony. So now,I’d like to propose a toast to the bride and groom . Please raise your glasses . To Sally and Jim! May they have many years of wedded bliss!
Kính thưa quý ông ,quý bà, dựa theo truyền thống lâu đời, bây giờ tôi sẽ đọc một bài diễn văn, nó sẽ rất ngắn nên tôi sẽ đọc luôn. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng Jim sẽ kết hôn, nhưng cuối cùng thì anh ấy cũng đã quyết định làm đám cưới. Hôm qua,anh ấy còn đang lo lắng trước đám cưới,nhưng đến hôm nay, anh ấy đã có vẻ bình tĩnh và hạnh phúc vì anh ấy và Sally đã được gắn kết bởi quan hệ vợ chồng. Nên bây giờ, tôi muốn nâng cốc chúc mừng cho cô dâu và chú rể. Nào (tất cả chúng ta) hãy cùng nâng cốc( của bạn )cho Sally và Jim! Chúc họ hạnh phúc tới đầu bạc răng long!

Từ vựng
Từ trong bài
Nghĩa
1.The festival falls on + date
Dịp lễ rơi vào thời điểm nào
2 .The festival celebrates something
The festival celebrates something
3.uphold the annual tradition
duy trì truyền thống gì
4.hold an unusual festival
tổ chức một lễ hội kỳ lạ
5.The tradition dates back to + time
The tradition dates back to + time
6.To join in the festivities
tham gia các hoạt động của lễ hội
7.To be in festive mood
không khí lễ hội, tâm trạng vui vẻ vào ngày lễ
8.The age-old tradition
truyền thống cổ
9.festival marks
sự kiện đánh dấu gì
10.The festive season
mùa lễ hội
11.Movable feast
những dịp lễ có thể thay đổi tuỳ vào lịch
12.A rich tradition
giàu truyền thống về cái gì
13.A proud tradition
truyền thống đáng tự hào
14.Cultural heritage
di sản văn hoá
15.To put on a fireworks display
trình diễn pháo hoa
16.To observe a festival
tới xem lễ hội nào đó
17.A break with tradition
một sự thay đổi so với truyền thống
18.long-standing tradition
truyền thống lâu đời
19.To get hitched = get married= to tie the knot
Kết hôn
·        Get hitched là cách nói trong informal English
20.Pre-wedding nerves
sự lo lắng trước đám cưới
21.To be joined in matrimony
bắt đầu thành vợ chồng
22.To propose a toast
nâng cốc chúc mừng
23.Wedded bliss
hạnh phúc sau ngày cưới (sử dụng với ý nghĩa vui vẻ, hài hước)

Translated by Phạm Thị Ánh


NGỌC THU

ARTCANDY SHOP NGỌC THU -     Trên   bước   đường   THÀNH   CÔNG , không   có   dấu   chân   của   những   kẻ   LƯỜI   BIẾNG . ...