| 
   The baby stork is lost.  | 
  
   Cò con này bị lạc.  | 
 
| 
   He was flying with many other birds, including his parents.  | 
  
   Nó bay cùng với
  rất nhiều nhiều loài chim khác, bao gồm cả bố mẹ.  | 
 
| 
   They were migrating - making their yearly trip north.  | 
  
   Chúng đã di cư -
  thực hiện chuyến đi hàng năm về phía bắc.  | 
 
| 
   But because he is just a baby, the little stork
  could not fly fast enough.  | 
  
   Nhưng bởi vì nó
  chỉ là một con cò con, một con
  cò con không thể bay đủ nhanh.  | 
 
| 
   The other birds left him behind.  | 
  
   Những con chim còn
  lại bỏ rơi nó.  | 
 
| 
   Now he is in danger.  | 
  
   Ngay lúc đó cò con
  gặp nguy hiểm.  | 
 
| 
   There are wild animals in the area.  | 
  
   Có rất nhiều loại động
  vật hoang dã ở khu vực ấy.  | 
 
| 
   He is not strong enough to escape from
  them.  | 
  
   Cò con không đủ
  mạnh để mạnh để thoát khỏi chúng.  | 
 
| 
   And he is getting hungry.  | 
  
   Và nó ngày càng
  đói bụng.  | 
 
| 
   Big vultures also fly above him.  | 
  
   Nhiều con kền kền
  lớn cũng bay đằng trước nó.  | 
 
| 
   They are waiting for him to die.  | 
  
   Chúng đang đợi cho
  nó chết.  | 
 
| 
   All hope seems lost.  | 
  
   Tất cả hi vọng
  dường như biến mất.  | 
 
| 
   Then, all at once, another group of storks
  appear.  | 
  
   Sau đó, tất cả
  cùng một lúc, nhóm con cò khác xuất hiện.  | 
 
| 
   They are too flying to the north.  | 
  
   Chúng cũng đang
  bay về phía bắc.  | 
 
| 
   With them he is safe, and he flies away with them.  | 
  
   Cùng với họ, cò
  con an toàn và nó bay xa cùng với chúng.  | 
 
| 
   This is part of a recent television series from the BBC.  | 
  
   Đây là một phần
  trong một loạt chương trình tivi gần đây từ BBC.  | 
 
| 
   It is called “Earth Flight’’.  | 
  
   Nó có tên là “
  Vòng quanh trái đất .”  | 
 
| 
   This series shows the world through the eyes of birds.  | 
  
   Loạt chương trình
  phản ánh thế giới thông qua đôi mắt của các loài chim.  | 
 
| 
   It follows birds as they migrate, hunt and raise young.  | 
  
   Nó theo dõi những
  loài chim khi chúng di cư, đi săn và nuôi con.  | 
 
| 
   The filmmakers traveled and filmed very close to the birds.  | 
  
   Những nhà làm phim
  đã đi du lịch và quay rất gần với những chú chim.  | 
 
| 
   Today’s Spotlight is on “Earth Flight”, and the way filmmakers
  captured these amazing images.  | 
  
   Điểm đặc biệt của
  hôm nay là “ Vòng quanh trái đất ”, và cách mà các nhà làm phim ghi lại những
  hình ảnh tuyệt đẹp.  | 
 
| 
   “Earth Flight” is a series of six programs.  | 
  
   “ Vòng quanh trái
  đất “ là một trong chuỗi sáu chương trình.  | 
 
| 
   Each program covers a different continent.  | 
  
   Mỗi chương trình
  thể hiện một lục địa khác nhau.  | 
 
| 
   And the last program shows how the filmmakers made the series.  | 
  
   Và cuối mỗi chương
  trình sẽ tiết lộ cách những nhà làm phim sản xuất tập phim như thế nào.  | 
 
| 
   It took the filmmakers three and a half years to complete the
  filming.  | 
  
   Những nhà làm phim
  đã dành ba năm rưỡi để quay phim.  | 
 
| 
   And they used many different ways to film.  | 
  
   Và họ đã dùng rất
  nhiều cách để quay .  | 
 
| 
   In one part, cameras follow barnacle geese
  as they migrate through the United Kingdom.  | 
  
   Trong một phần,
  các máy quay theo dõi những con ngỗng trời khi chúng di cư qua Vương quốc
  Anh.  | 
 
| 
   The geese live in the United Kingdom during the winter.  | 
  
   Những con ngỗng
  sống ở Vương quốc Anh trong suốt mùa đông.  | 
 
| 
   Then they migrate north for the summer months.  | 
  
   Sau đó chúng di cư
  về phía bắc vào những tháng hè.  | 
 
| 
   Several million geese make the trip to have their babies.  | 
  
   Hàng triệu loài
  ngỗng thực hiện chuyến đi để sinh con.  | 
 
| 
   They fly in groups in the shape of a large V.  | 
  
   Chúng bay theo
  nhóm theo nhóm hình chữ V rộng lớn.  | 
 
| 
   They change places with each other to protect the birds that are
  less strong.  | 
  
   Chúng thay đổi nơi
  ở cùng với nhau để bảo vệ những loài chim yếu hơn.  | 
 
| 
   The camera seems to float next to these birds as they fly.  | 
  
   Máy quay dường như
  bay lượn (lơ lửng) bên cạnh những chú chim khi chúng bay.  | 
 
| 
   One camera operator later said that the birds were close enough to
  touch.  | 
  
   Một người điều
  chỉnh máy quay sau đó nói rằng những chú chim đủ gần để chạm vào.  | 
 
| 
   They are flying with the birds.  | 
  
   Chúng bay cùng với
  những chú chim.  | 
 
| 
   But they did not frighten the birds.  | 
  
   Nhưng chúng không
  làm những loài chim hoảng sợ.  | 
 
| 
   Instead, they were part of the V.  | 
  
   Thay vào đó, chúng
  là một phần của chữ V  | 
 
| 
   This was because of one man: Christian Moullec.  | 
  
   Đó là bởi vì một
  người đàn ông: Christian Moullec.  | 
 
| 
   Christian Moullec lives in France.  | 
  
   Christian Moullec
  sống ở Pháp.  | 
 
| 
   Since 1996, he has been raising barnacle geese
  and other birds.  | 
  
   Kể từ năm 1996,
  ông ấy đã nuôi ngỗng trời và những loài chim khác.  | 
 
| 
   The birds live in his home, with his family.  | 
  
   Những con chim
  sống ở trong nhà ông, cùng với gia đình ông ấy.  | 
 
| 
   He and his family raise the birds from eggs.  | 
  
   Ông ấy cùng gia
  đình nuôi nấng những chú chim từ trứng.  | 
 
| 
   He is like a mother to the birds.  | 
  
   Ông ấy giống như
  mẹ của những con chim.  | 
 
| 
   They even sleep in the same room with him and his wife.  | 
  
   Chúng thậm chí còn
  ngủ cùng phòng với vợ chồng ông.  | 
 
| 
   When it is time for them to fly, he flies with them.  | 
  
   Khi những chú chim
  đến thời điểm bay, ông ấy bay cùng chúng.  | 
 
| 
   Moullec uses a very small, light airplane.  | 
  
   Moullec sử dụng
  một chiếc máy bay rất nhỏ và nhẹ.  | 
 
| 
   It is like a chair, with wings, and a small engine behind.  | 
  
   Nó giống như một
  chiếc ghế, cùng với chiếc cánh, và một động cơ nhỏ phía sau.  | 
 
| 
   The birds can see him clearly, and can fly close to him.  | 
  
   Những con chim có
  thể nhìn thấy ông ấy rõ ràng, và có thể bay gần với ông.  | 
 
| 
   Moullec uses this “microlight” to guide the birds on their yearly
  migration.  | 
  
   Moullec sử dụng vi
  điện tử để hướng dẫn sự những chú chim di cư hàng năm.  | 
 
| 
   He does this for one simple reason.  | 
  
   Ông ấy làm ra nó
  vì một nguyên nhân rất đơn giản.  | 
 
