IELTS_APRIL FOOLS' DAY
= NGÀY CÁ THÁNG TƯ
Every year on April 1,
April Fools’ Day is celebrated in many countries around the world.
|
Hàng năm vào ngày 01
tháng 4, ngày Cá tháng tư được tổ chức ở nhiều quốc gia trên thế giới.
|
In France, it’s called
Poisson d’Avril or “Fish of April".
|
Ở Pháp, nó được gọi là
Poisson d'Avril hay "Cá tháng Tư".
|
In Scotland, the holiday
is often called “Gowkie Day".
|
Tại Scotland, ngày lễ thường
được gọi là "Ngày Gowkie".
|
In Iraq, the holiday is
called Kithbet Neesan or “April Lie".
|
Tại Iraq, ngày lễ này
được gọi là Kithbet Neesan hoặc "April Lie".
|
History experts say people
have celebrated April Fools’ Day for a long time.
|
Các chuyên gia lịch sử
cho rằng chúng ta đã ăn mừng ngày Cá tháng tư từ rất lâu rồi.
|
Some believe the tradition
comes from the ancient Romans more than two thousand years ago.
|
Một số người tin rằng
truyền thống này xuất phát từ những người La Mã cổ đại hơn hai ngàn năm
trước.
|
It was a day of playing
games and pretending to be someone else.
|
Đó là một ngày chơi trò
giả vờ một người khác.
|
Others say the day for
fooling began in France in 1564, when King Charles changed the yearly
calendar.
|
Những người khác thì cho
rằng Ngày Cá Tháng 4 bắt đầu tại Pháp năm 1564, khi vua Charles thay đổi lịch
hàng năm.
|
He moved New Year’s Day
from April 1 to January 1.
|
Ông chuyển ngày đầu năm
mới từ 01 tháng 4 sang 1 tháng 1.
|
Many people did not know
about the change because of communication problems back then.
|
Nhiều người không biết về
sự thay đổi này vì những vấn đề thông tin liên lạc trước đó.
|
Some people continued to
celebrate New Year’s Day on April 1.
|
Một số người vẫn tiếp tục
ăn mừng ngày đầu năm mới vào ngày 1 tháng Tư.
|
Other people called them
April Fools and played jokes on them.
|
Người khác gọi họ là
Những kẻ ngu ngốc tháng tư và trêu đùa họ.
|
In the United States,
April Fools’ Day is just a day of joking and playing tricks on friends.
|
Tại Hoa Kỳ, ngày Cá tháng
Tư chỉ là một ngày đùa và chơi trêu chọc bạn bè.
|
These kinds of jokes are
also called pranks.
|
Những loại đùa cũng được
gọi là chơi khăn.
|
These jokes typically end
in the prankster shouting “April Fools’!”. Simple pranks, like telling a friend
a funny lie or making prank phone calls, are still common.
|
Những trò đùa vui này
thường kết thúc trong sự reo hò của những người chơi khăm "April Fools
'!". Những trò chơi khăm đơn giản như nói với một người bạn một lời nói
dối vui hoặc gọi điện thoại đùa nhau vẫn còn rất phổ biến.
|
But, major companies also
get in on April Fools’ Day fun in a much bigger way.
|
Nhưng, các công ty lớn
cũng tổ chức ngày Cá tháng tư vui vẻ theo cách lớn hơn nhiều.
|
A few years ago, on April
1, Starbucks announced it was introducing new coffee cup sizes -- Plenta and
Micra.
|
Một vài năm trước, vào
ngày 01 tháng 4, Starbucks công bố họ sẽ giới thiệu kích cỡ tách cà phê mới
là Plenta và Micra.
|
The very large cups,
bigger than a human head, remained useful for customers even after finishing
all that coffee.
|
Các ly này rất lớn, lớn
hơn đầu người, vẫn còn hữu ích cho khách hàng ngay cả sau khi uống xong hết
cà phê.
|
According to Starbucks,
the cups could be used as a rain hat, a pot for plants, or a lampshade.
|
Theo Starbucks, những cốc
này có thể được sử dụng như một chiếc mũ đội mưa, một nồi trồng cây hay một
cái chụp đèn.
|
It did not take long for
customers to catch on to the prank! More and more, people use social media or
smart phone apps to play pranks on their friends on April Fools’ Day.
|
Không mất nhiều thời gian
để khách hàng nắm bắt được trò đùa này! Ngày càng nhiều người sử dụng phương
tiện truyền thông xã hội hoặc các ứng dụng điện thoại thông minh để chơi khăm
bạn bè của họ vào ngày Cá tháng tư.
|
One very annoying smart phone
app, Cat Facts, sends funny facts about cats to your friends’ phones, every
day.
|
Một ứng dụng điện thoại thông minh rất khó chịu tên
là Cat Facts gửi các sự kiện vui nhộn về mèo đến điện thoại của bạn bè
mỗi ngày.
|
And sometimes, simple,
more traditional April Fools’ pranks go viral on social media.
|
Và đôi khi, đơn giản là, nhiều trò đùa ngày Cá tháng tư truyền
thống hơn được lan nhanh trên phương tiện truyền thông xã hội.
|
Last year, a class of
college students in the US state of Michigan played a prank on their
professor.
|
Năm ngoái, một lớp học của sinh viên đại học trong tiểu bang của
Hoa Kỳ Michigan đã chơi khăm về giáo sư của họ.
|
The professor had a
classroom rule that, if a student’s phone rings during class, the student
must answer it using the speakerphone.
|
Giáo sư này có một quy tắc trong lớp học là nếu chuông điện
thoại của học sinh reng lên trong lớp học, học sinh đó phải trả lời nó bằng
cách sử dụng loa ngoài.
|
This means the whole class
gets to listen to the conversation.
|
Điều này có nghĩa là cả lớp được lắng nghe cuộc trò chuyện.
|
One student decided to
teach the professor that his rule could be dangerous.
|
Một học sinh đã quyết định dạy các giáo sư rằng luật lệ của ông
có thể rất nguy hiểm.
|
She planned for a friend
to call her, pretending to be someone from the Pregnancy Resource Center.
|
Cô lên kế hoạch cho một người bạn gọi cho cô, giả vờ là một ai đó
gọi từ từ trung tâm Phụ sản.
|
On speakerphone for the
whole class to hear, the friend announced the news that the student’s recent
pregnancy test was positive.
|
Mở loa ngoài cho cả lớp nghe, người bạn này thông báo tin rằng
thử nghiệm mang thai gần đây của học sinh này là dương tính.
|
The professor quickly got
embarrassed and told the student she should turn off speakerphone.
|
Vị giáo sư này nhanh chóng xấu hổ và nói với cô sinh viên trên
nên tắt loa ngoài.
|
The student responded,
“That’s okay.
|
Học sinh này trả lời: "Không sao đâu.
|
I’ve been expecting this.
|
Tôi đang mong đợi điều này.
|
I already know what I’m
going to name the baby.
|
Tôi đã biết những gì tôi sẽ đặt tên cho em bé.
|
The first name will be
April, and the middle name will be Fools!”. The professor, of course, quickly
caught on to the joke, and was quickly relieved! The social media-savvy
students posted a video of the classroom prank on YouTube.
|
Cái tên đầu tiên sẽ là April, và tên đệm sẽ Fools! ". Vị
giáo sư, tất nhiên, biết được trò chơi khăm này, và đã nhanh chóng hạ giận!
Các sinh viên rànhmạng xã hội đã đăng một đoạn video về trò đùa trên lớp này
lên YouTube.
|
One year later, the video
has more than 38 million views.
|
Một năm sau đó, đoạn video trên đã có hơn 38 triệu lượt xem.
|
Do you have any ideas for
April Fools’ Day pranks? Have your friends played pranks on you before?.
|
Bạn có bất cứ ý tưởng nào cho những trò đùa ngày Cá tháng tư
chưa? Có bạn bè nào chơi khăm bạn trước đây không?.
|