Yêu cầu quá mức với những người trẻ
Being
able to multitask is hailed by most people as a welcome skill, but according
to a recent study which claims that young people between the ages of eight
and eighteen of the so-called 'Generation M' are spending a considerable
amount of their time in fruitless efforts as they multitask.
|
Khả
năng đa nhiệm làm nhiều việc đang được hầu hết mọi người ca ngợi như một kỹ
năng luôn được chào đón, nhưng theo một nghiên cứu gần đây thì những người
trẻ trong độ tuổi từ tám đến mười tám tuổi của thế hệ được gọi là 'Thế hệ M'
khi làm việc đa nhiệm sẽ sử dụng phần lớn thời gian của mình cho những cố
gắng vô ích.
|
It
argues that, in fact, these young people are frittering away as much as half
of their time again as they would if they performed the very same tasks one
after the other.
|
Trên
thực tế, nghiên cứu này lập luận rằng những người trẻ này sẽ phung phí phân nửa thời gian của mình một lần nữa nếu họ
làm hết việc này đến việc khác những công việc giống nhau.
|
Some
young people are juggling a large number of electronic
devices as they study.
|
Một
số thanh niên tung hứng với nhiều thiết bị điện tử trong lúc học.
|
At
the same time they are working, youngsters are also surfing the Internet, or
emailing friends, and / or answering the phone and listening to music on the
iPod or on another computer.
|
Đồng
thời khi đang học họ cũng lướt internet, hoặc gửi
email cho bạn bè, và / hoặc trả lời điện thoại và
nghe nhạc trên iPod hoặc máy tính.
|
As
some new devices come it is also added to the list instead of replacing one
of the existing devices.
|
Khi
có thiết bị mới thì các thiết bị này cũng được bổ sung thay vì chúng thay thế
một trong các thiết bị hiện có.
|
Other
studies have shown that this multitasking even affects the way families work
when young people are encircled in their own worlds to
interact with others around them.
|
Các
nghiên cứu khác đã chỉ ra rằng việc đa nhiệm này thậm chí còn ảnh hưởng đến
sinh hoạt của các gia đình khi những người trẻ tương tác
với người thân xung quanh mình khi đang cuộn tròn trong thế giới của riêng
mình.
|
They
can no longer welcome family members when they come in and they can eat at
home.
|
Các
thanh niên này không còn chào đón người thân khi họ đến thăm và cùng dùng bữa
nữa.
|
All
of these electronic wizards are said to have a serious impact on the performance of young people at university and at work.
|
Tất
cả các phần mềm điện tử này được cho là có ảnh
hưởng nghiêm trọng đến hiệu suất của những người trẻ ở trường đại học và tại
nơi làm việc.
|
When
asked about their perception of the impact of modern utilities on their
performance, most young people have come up with a
favorable response.
|
Khi
được hỏi suy nghĩ của mình về ảnh hưởng của các phần mềm
hiện đại đến hiệu suất làm việc của bản thân thì
hầu hết các thanh niên đều có phản hồi tích cực.
|
Reactions
from the academic world and business are not
entirely positive.
|
phản ứng
của giới học thuật và kinh doanh thì không hoàn
toàn tích cực.
|
The
former felt that multitasking with the electronic gadgets
of children influenced later development of learning skills, resulting in a
decline in the quality of the text, for example, for lack of focus on
completing tasks.
|
giới học thuật tin rằng trẻ em đa nhiệm với các thiết bị điện tử
có ảnh hưởng đến sự phát triển các kỹ năng học tập
sau này, như làm suy giảm chất lượng đọc bài vì thiếu tập trung làm bài.
|
They
feel that many college students now need help with remedies with academic skills.
|
Họ
cho rằng nhiều sinh viên đại học bây giờ cần được hỗ trợ các giải pháp về các
kỹ năng học tập.
|
Similarly,
employers feel that young people entering the workforce
need to be taught from the beginning, when they have become employed.
|
Tương
tự, những người sử dụng lao động cho rằng những người trẻ tham gia lực lượng lao động cần phải được dạy ngay từ đầu khi được
tuyển dụng.
|
While
all this may be true, it must be noted that more and more are expected of
young people today; in fact, too much.
|
Trong
khi tất cả những điều trên đều có thể đúng, phải lưu ý rằng tuổi trẻ ngày nay
đang bị yêu cầu ngày càng nhiều; trên thực tế là quá nhiều.
|
More
praise is due to how young people today can cope
regardless of what the older generation throws at them.
|
Được
khen nhiều hơn là do tuổi trẻ ngày nay có khả năng đương
đầu với bất kỳ những gì mà các thế hệ trước ném cho họ.
|