Tác hại của sách có minh hoạ hình ảnh
A
There is a great concern in Europe and North America about declining
standards of literacy in schools.
|
A
Có một mối quan tâm lớn ở châu Âu và Bắc Mỹ về tiêu chuẩn của việc đọc viết
đang đi xuống trong trường học.
|
In
Britain, the fact that 30 per cent of 16 year olds have a reading age of 14
or less has helped to prompt massive educational changes.
|
Tại
Anh, một thực tế rằng 30 % những đứa trẻ 16 tuổi có tuổi đọc là 14 hoặc ít
hơn, đã giúp thúc đẩy những thay đổi giáo dục lớn lao.
|
The
development of literacy has far-reaching effects on general intellectual
development and thus anything which impedes the development of literacy is a
serious matter for us all.
|
Sự
phát triển của khả năng đọc viết có ảnh hưởng sâu rộng đến sự phát triển trí
tuệ nói chung và do đó bất cứ điều gì đó ngăn cản sự phát triển của khả năng
đọc viết là một vấn đề nghiêm trọng đối với tất cả chúng ta.
|
So
the hunt is on for the cause of the decline in literacy.
|
Vì
vậy, mọi người đang tìm kiếm nguyên nhân vì sao có sự suy giảm trong khả năng
đọc viết.
|
The
search so far has focused on socioeconomic factors, or the effectiveness of
'traditional' versus 'modern' teaching techniques.
|
Các
tìm kiếm cho đến nay đã tập trung vào các yếu tố kinh tế xã hội, hoặc hiệu
quả của kỹ thuật giảng dạy ‘truyền thống’ và ‘hiện đại’.
|
B
The fruitless search for the cause of the increase in illiteracy is a tragic
example of the saying 'They can't see the wood for the trees'.
|
B
Việc tìm kiếm không kết quả cho nguyên nhân của sự gia tăng tỷ lệ mù chữ là
một ví dụ bi thảm của câu nói "Thấy cây mà chẳng thấy rừng".
|
When
teachers use picture books, they are simply continuing a long-established
tradition that is accepted without question.
|
Khi
giáo viên sử dụng sách có minh hoạ hình ảnh, họ chỉ đơn giản là tiếp tục một
truyền thống lâu đời được chấp nhận mà không có câu hỏi.
|
And
for the past two decades, illustrations in reading
primers have become increasingly detailed and obtrusive,
while language has become impoverished — sometimes to the point of
extinction.
|
Và
trong hai thập kỷ vừa qua, hình minh họa trong sách
vỡ lòng ngày càng trở nên chi tiết và gây khó chịu,
trong khi ngôn ngữ đã trở nên nghèo nàn - đôi khi đến mức tuyệt chủng.
|
C
Amazingly, there is virtually no empirical evidence
to support the use of illustrations in teaching
reading.
|
C
Thật ngạc nhiên, hầu như không có bằng chứng thực nghiệm
để hỗ trợ việc sử dụng các hình minh họa trong bài
đọc giảng dạy.
|
On
the contrary, a great deal of empirical evidence
shows that pictures interfere in a damaging way
with all aspects of learning to read.
|
Ngược
lại, rất nhiều bằng chứng thực nghiệm cho thấy rằng
hình ảnh can thiệp vào một cách tai hại với tất cả các khía cạnh của việc học
đọc.
|
Despite
this, from North America to the Antipodes, the first books that many school children
receive are totally without text.
|
Mặc
dù vậy, từ Bắc Mỹ đến Antipodes, những cuốn sách đầu tiên mà nhiều học sinh
nhận được hoàn toàn không chứa văn bản.
|
D
A teacher's main concern is to help young beginner readers to develop not
only the ability to recognise words, but the skills necessary to understand
what these words mean.
|
D
Mối quan tâm chính của một giáo viên là giúp cho người đọc nhỏ tuổi mới bắt
đầu đọc, phát triển không chỉ có khả năng nhận ra các từ, mà còn có các kỹ
năng cần thiết để hiểu được ý nghĩa của những từ này.
|
Even
if a child is able to read aloud fluently, he or she may not be able to
understand much of it: this is called 'barking at text'.
|
Thậm
chí nếu một đứa trẻ có thể đọc to thành thạo, đứa trẻ đó có thể không có khả
năng hiểu nhiều về nó: điều này được gọi là 'quát tháo văn bản'.
|
The
teacher's task of improving comprehension is made harder by influences
outside the classroom.
|
Nhiệm
vụ của giáo viên nâng cao sự nhận thức trắc trở hơn bởi những ảnh hưởng bên
ngoài lớp học.
|
But
the adverse effects of such things as television, video games, or limited
language experiences at home, can be offset by experiencing 'rich' language
at school.
|
Nhưng
những tác động nguy hại của những thứ như tivi, trò chơi, hoặc việc trải
nghiệm ngôn ngữ hạn chế ở nhà, có thể được bù đắp bằng cách trải nghiệm ngôn
ngữ "phong phú" ở trường.
|
E
Instead, it is not unusual for a book of 30 or more pages to have only one
sentence full of repetitive phrases.
|
E
Thay vào đó, một cuốn sách hơn 30 trang mà chỉ có một câu toàn là những cụm
từ lặp đi lặp lại là chuyện bình thường.
|
The
artwork is often marvellous, but the pictures make the language redundant,
and the children have no need to imagine anything when they read such books.
|
Các
tác phẩm nghệ thuật thường kỳ diệu, nhưng những hình ảnh làm cho ngôn ngữ trở
nên thừa thãi, và những đứa trẻ không cần phải tưởng tượng bất cứ điều gì khi
chúng đọc những cuốn sách kiểu đó.
|
Looking
at a picture actively prevents children younger than nine from creating a
mental image, and can make it difficult for older children.
|
Nhìn
vào một hình ảnh tích cực ngăn những đứa trẻ nhỏ hơn 9 tuổi tạo ra hình ảnh
trong trí não, và làm cho điều đó khó khăn với những đứa trẻ lớn hơn.
|
In
order to learn how to comprehend, they need to practise making their own
meaning in response to text.
|
Để
học cách hiểu từ, chúng cần phải thực hành để viết ra theo ý nghĩa riêng của
mình.
|
They
need to have their innate powers of imagination trained.
|
Khả
năng tưởng tượng bẩm sinh của bọn trẻ cần phải được huấn luyện.
|
F
As they grow older, many children turn aside from books without pictures, and
it is a situation made more serious as our culture becomes more visual.
|
F
Khi chúng lớn lên, nhiều đứa trẻ bỏ các cuốn sách không có hình ảnh qua 1
bên, và đó là một tình huống làm cho tình trạng nghiêm trọng hơn khi nền văn
hóa của chúng ta ngày càng trực quan.
|
It
is hard to wean children off picture books when pictures have played a major
part throughout their formative reading experiences, and when there is
competition for their attention from so many other sources of entertainment.
|
Thật
khó để thuyết phục những đứa trẻ rời bỏ cuốn sách hình ảnh khi mà hình ảnh đã
đóng góp một phần lớn trong suốt quá trình hình thành kinh nghiệm đọc, và khi
có sự cạnh tranh sự chú ý của chúng từ nhiều kênh giải trí khác.
|
The
least intelligent are most vulnerable, but tests
show that even intelligent children are being affected.
|
Những
đứa trẻ kém thông minh nhất cũng dễ bị tổn thương nhất, nhưng các bài kiểm
tra cho thấy rằng ngay cả những trẻ thông minh cũng đang bị ảnh hưởng.
|
The
response of educators has been to extend the use of pictures in books and to
simplify the language, even at senior levels.
|
Phản
ứng của các nhà giáo dục đã mở rộng việc sử dụng các hình ảnh trong cuốn sách
và để đơn giản hóa ngôn ngữ, ngay cả ở những cấp độ cao.
|
The
Universities of Oxford and Cambridge recently held joint conferences to
discuss the noticeably rapid decline in literacy among their undergraduates.
|
Các
trường Đại học Oxford và Cambridge vừa tổ chức hội nghị chung để thảo luận về
sự suy giảm nhanh chóng một cách đáng chú ý về khả năng đọc viết ở những sinh
viên chưa tốt nghiệp của họ.
|
G
Pictures are also used to help motivate children to read because they are
beautiful and eye-catching.
|
G
Hình ảnh cũng được sử dụng để giúp đỡ trẻ em động viên để đọc vì chúng đẹp và
bắt mắt.
|
But
motivation to read should be provided by listening to stories well read,
where children imagine in response to the story.
|
Nhưng
động lực để đọc nên được cung cấp bằng cách lắng nghe những câu chuyện hay,
nơi trẻ em tưởng tượng để đáp ứng với những câu chuyện.
|
Then,
as they start to read, they have this experience to help them understand the
language.
|
Sau
đó, khi trẻ em bắt đầu đọc, chúng có kinh nghiệm này giúp chúng hiểu được
ngôn ngữ.
|
If
we present pictures to save children the trouble of developing these creative
skills, then I think we are making a great mistake.
|
Nếu
chúng ta trình bày hình ảnh để cứu những đứa trẻ từ những rắc rối của việc
phát triển các kỹ năng sáng tạo, tôi nghĩ rằng ta đang mắc một sai lầm lớn.
|
H
Academic journals ranging from educational research, psychology, language
learning, psycholinguistics, and so on cite experiments which demonstrate how
detrimental pictures are for beginner readers.
|
H
Các tạp chí khoa học khác nhau, từ nghiên cứu giáo dục, tâm lý học, ngôn ngữ
học, ngữ tâm lý học, và nhiều nữa, trích dẫn các thí nghiệm trong đó thể hiện
hình ảnh có hại cho các độc giả nhỏ tuổi như thế nào.
|
Here
is a brief selection.
|
Dưới
đây là một lựa chọn ngắn gọn.
|
I
The research results of the Canadian educationalist Dale Willows were clear
and consistent, pictures affected speed and accuracy and the closer the
pictures were to the words, the slower and more inaccurate the child's
reading became.
|
I
Các kết quả nghiên cứu của các nhà mô phạm của Canada Dale Willows là rõ ràng
và nhất quán, hình ảnh sẽ làm ảnh hưởng đến tốc độ và độ chính xác và trẻ em
nào dùng hình ảnh gắn liền với từ nhiều thì khả năng đọc của bé đó sẽ chậm và
ít chính xác hơn.
|
She
claims that when children come to a word they already know, then the pictures
are unnecessary and distracting.
|
Cô
tuyên bố rằng khi trẻ em đến với một từ mà chúng đã biết, sau đó những hình
ảnh không cần thiết và gây mất tập trung.
|
If
they do not know a word and look to the picture for a clue to its meaning,
they may well be misled by aspects of the pictures which are not closely
related to the meaning of the word they are trying to understand.
|
Nếu
chúng không biết một từ nào đó và tìm đến hình ảnh để có một đầu mối cho ý
nghĩa của nó, bọn trẻ có thể cũng bị lừa bởi các khía cạnh của hình ảnh không
liên quan chặt chẽ đến ý nghĩa của từ mà chúng đang cố gắng để hiểu được.
|
J
Jay Samuels, an American psychologist, found that poor readers given no
pictures learnt significantly more words than those learning to read with
books with pictures.
|
J
Jay Samuels, một nhà tâm lý học người Mỹ, phát hiện ra rằng những người đọc
kém không được cung cấp hình ảnh nào học được nhiều từ hơn đáng kể so với
những người học đọc với sách có hình ảnh.
|
He
examined the work of other researchers who had reported problems with the use
of pictures and who found that a word without a picture was superior to a
word plus a picture.
|
Ông
khảo sát công việc của các nhà nghiên cứu khác - những người đã báo cáo vấn
đề việc sử dụng hình ảnh và những người phát hiện ra rằng một từ mà không có
hình ảnh trội hơn từ có kèm theo hình ảnh.
|
When
children were given words and pictures, those who seemed to ignore the
pictures and pointed at the words learnt more words than the children who
pointed at the pictures, but they still learnt fewer words than the children
who had no illustrated stimuli at all.
|
Khi
trẻ em được cung cấp các từ và hình ảnh, những đứa trẻ mà dường như bỏ qua
những hình ảnh và chỉ vào các từ học được nhiều từ hơn so với những đứa trẻ
chăm chú vào những hình ảnh, nhưng chúng vẫn còn học được từ ít hơn so với
những trẻ không có kích thích minh họa nào cả.
|