Bán những viên thực phẩm chức năng có lợi cho sức khỏe
| 
   
A
  The introduction of iodine to Morton Salt in 1924 was instrumental in
  eradicating a dangerous thyroid condition called goiter from the U.S.
  population. 
 | 
  
   
Sự
  xuất hiện của i-ốt trong muối ăn Morton năm 1924 đóng vai trò quan trọng
  trong việc loại bỏ một căn bệnh tuyến giáp nguy hiểm là bệnh bướu cổ ra khỏi
  nước Mỹ. 
 | 
 
| 
   
It
  was also the first time a food company purposely added a medically beneficial
  ingredient to food to help market that product. 
 | 
  
   
Đây
  cũng là lần đầu tiên một công ty thực phẩm bổ sung một thành phần có lợi về
  mặt y học vào thực phẩm để bán sản phẩm đó. 
 | 
 
| 
   
Eighty
  years later, the food industry is intensively researching all kinds of other
  healthful ingredients it hopes to use to help sell otherwise everyday foods. 
 | 
  
   
80
  năm sau đó, ngành công nghiệp thực phẩm đang nghiên cứu tất cả các thành phần
  có lợi cho sức khỏe khác, hy vọng sẽ sử dụng nó để giúp bán các loại thực
  phẩm hàng ngày khác. 
 | 
 
| 
   
Functional
  foods, or ‘phoods’ as they're sometimes called to connote the intersection of
  food and pharmaceuticals, have been trickling into supermarkets over the past
  several years - think of calcium-enhanced orange juice and
  cholesterol-lowering margarine, for example. 
 | 
  
   
thực
  phẩm chức năng, hay còn gọi là "phoods" vì chúng thỉnh thoảng được
  dùng để ám chỉ sự giao nhau giữa thực phẩm và y khoa, đã được đưa vào các
  siêu thị trong suốt những năm vừa qua - ví dụ như nước cam giàu canxi và bơ
  ít cholesterol. 
 | 
 
| 
   
But
  they met with mixed success at first because consumers didn’t know or care
  enough about the new ingredients. 
 | 
  
   
Tuy
  nhiên, lúc ban đầu các sản phẩm này chỉ thành công một phần bởi vì người tiêu
  dùng đã không biết hoặc quan tâm tới những thành phần mới này. 
 | 
 
| 
   
B.
  Now, though, consumers' growing awareness of health and nutrition, and new
  regulatory rulings that will make it easier for manufacturers to make health
  claims on packaging, are re-energizing the ‘phood’ business. 
 | 
  
   
Ngược
  lại, ngày nay, người tiêu dùng ngày càng nhận thức rõ hơn về sức khỏe và dinh
  dưỡng, cũng như các quy định mới giúp cho các nhà sản xuất tuyên bố những lợi
  ích sức khỏe trên bao bì sản phẩm, đã tiếp thêm sức mạnh cho ngành kinh doanh
  thực phẩm chức năng. 
 | 
 
| 
   
Once
  again, food companies see Functional foods as a way to boost sales in a
  highly competitive market. ‘It’s definitely a big deal said David Lockwood,
  editor of a recent report on Functional foods by market research giant Mintel
  International Group Ltd.’ 
 | 
  
   
Một
  lần nữa, những công ty thực phẩm nhìn nhận thực phẩm chức năng như là một
  cách để tăng doanh số trong một thị trường cạnh tranh khốc liệt. “Nó chắc
  chắn là một vấn đề lớn”, David Lockwood, biên tập viên của một bài báo cáo
  gần đây về thực phẩm chức năng bởi một công ty nghiên cứu thị trường lớn
  Mintel International Group Ltd cho biết. 
 | 
 
| 
   
‘We
  expect [the Functional foods business] to grow about 7.6 percent annually -
  that's about twice as fast as the overall food market is going to be growing.’ 
 | 
  
   
"
  Chúng tôi kỳ vọng mảng kinh doanh thực phẩm chức năng sẽ tăng trưởng khoảng
  7.6% hàng năm, nhanh gấp đôi mức độ tăng trưởng của ngành thực phẩm nói
  chung. 
 | 
 
| 
   
At
  the recent annual meeting of the Food Marketing Institute, fully half of the
  75 new products one major food company introduced had a ‘‘health and
  wellness’ focus, the company said. 
 | 
  
   
Tại
  một cuộc hội thảo hàng năm của Viện nghiên cứu tiếp thị thực phẩm, một công
  ty thực phẩm lớn cho biết một nửa trong số 75 sản phẩm mới mà công ty này đã
  cho ra mắt có chú trọng vào yếu tố sức khỏe. 
 | 
 
| 
   
That’s
  up from 15 percent of its new products the year before. 
 | 
  
   
Vào
  năm ngoái thì chỉ có 15% các sản phẩm mới của công ty này là các sản phẩm
  chức năng. 
 | 
 
| 
   
C.
  Many of these products have added vitamins and minerals, such as a new juice
  drink that provides 100 percent of a child’s daily vitamin C requirement, and
  a smoothie boosted with calcium. 
 | 
  
   
Nhiều
  trong số các sản phẩm này đã được bổ sung các vitamin và khoáng chất, ví dụ
  như một loại nước uống trái cây mới cung cấp 100% lượng Vitamin C mỗi ngày mà
  một đứa trẻ cần, hay là một loại sinh tố tăng cường canxi. 
 | 
 
| 
   
Lutein,
  linked to vision health, is now added to prune juice. 
 | 
  
   
Lutein,
  có liên quan tới sức khỏe thị giác, hiện nay đã được bổ sung vào nước ép mận. 
 | 
 
| 
   
Soy
  protein, which can help prevent heart disease, is being added to new
  breakfast cereals. 
 | 
  
   
Protein
  từ đậu nành, vốn có thể giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch, đã được bổ sung vào
  các loại ngũ cốc ăn sáng mới. 
 | 
 
| 
   
Major
  food giants are actively unveiling products overseas, including yogurt with
  probiotic bacteria to aid digestion. 
 | 
  
   
Các
  công ty thực phẩm lớn hiện đang tiếp thị mạnh vào các thị trường nước ngoài
  các sản phẩm bao gồm sữa chua với những lợi khuẩn có thể hỗ trợ tiêu hóa. 
 | 
 
| 
   
These
  nutritionally oriented products make up just 8 percent of company sales but
  account for 15 percent of its research budget, according to company spokesman
  Hans-Joerg Renk. 
 | 
  
   
Những
  thực phẩm dinh dưỡng này chiếm khoảng 8% doanh số bán hàng, nhưng chiếm tới
  15% ngân sách nghiên cứu phát triển, theo Hans-Joerg Renk phát ngôn viên của
  công ty. 
 | 
 
| 
   
D.
  There’s a lot of research and development going on into what kinds of
  products people want, what kinds of products we can produce to meet the
  demand - that taste good and will be successful in the marketplace - and how
  we communicate the benefits,’ said Michael E. Diegel, a spokesman for the
  Grocery Manufacturers of America. 
 | 
  
   
Có
  rất nhiều các nghiên cứu và phát triển tập trung vào những sản phẩm nào người
  tiêu dùng cần, những dòng sản phẩm nào chúng ta có thể sản xuất để đáp ứng
  nhu cầu - những thứ có vị ngon và sẽ thành công trên thị trường - và làm thế
  nào chúng ta có thể truyền thông những lợi ích của chúng, phát ngôn viên của
  công ty Grocery từ Hoa Kỳ, Michael E.Diegel cho hay. 
 | 
 
| 
   
Vitamin
  water drinks, spiked with nutrients such as taurine, vitamin C, calcium and
  potassium, can be found on shelves of gourmet shops and supermarkets. 
 | 
  
   
Những
  loại nước uống có vitamin, được bổ sung các dưỡng chất như taurine, vitamin
  C, canxi và kali, hiện nay có thể được tìm thấy trên kệ của các cửa hàng
  chuyên về thực phẩm và các siêu thị. 
 | 
 
| 
   
Officials
  at privately owned Energy Brands Inc. attribute much of the dramatic growth
  in sales to consumers’ rising interest in nutrition and wellness. 
 | 
  
   
Những
  nhiên viên tại một công ty tư nhân Energy Brands cho rằng chính nhờ sự quan
  tâm của ngày càng tăng về dinh dưỡng và sức khỏe của người tiêu dùng là nhân
  tố chính dẫn đến sự tăng trưởng vượt bậc về doanh số. 
 | 
 
| 
   
E
  Food marketing professor Nancy Childs, of St. Joseph’s University in
  Philadelphia, said the widespread awareness of the low-carb phenomenon has
  led many consumers to check food labels while trying to lose weight. 
 | 
  
   
Giáo
  sư về tiếp thị thực phẩm, Nancy Childs, từ Đại học St.Joseph's ở
  Philadelphia, đã cho rằng sự nhận thức rộng rãi về hiện tượng tinh bột thấp
  đã dẫn tới việc nhiều người tiêu dùng đã kiểm tra nhãn mác thực phẩm khi họ
  đang giảm cân. 
 | 
 
| 
   
‘It
  starts to make them think about their food in terms of its nutritional
  components,’ she said, which makes it easier to introduce other ingredients
  such as soy, fiber and many lesser- known compounds. 
 | 
  
   
Cô
  ta cho rằng, "Điều này bắt đầu làm cho người tiêu dùng nhìn nhận thực
  phẩm dựa vào các thành phần dinh dưỡng của chúng, và nó giúp cho việc bổ sung
  những thành phần khác như đậu nành, chất xơ và các thành phần ít được biết
  đến khác trở nên dễ dàng hơn. 
 | 
 
| 
   
Although
  more consumers may be ready to try the new products, the real driver behind
  the reborn interest of food manufacturers comes from science and the
  government. 
 | 
  
   
Mặc
  dù có nhiều người tiêu dùng sẵn sàng thử các sản phẩm mới hơn, động lực thực
  sự đằng sau việc các công ty sản xuất thực phẩm quan tâm trở lại thực phẩm
  chức năng đến từ các nghiên cứu khoa học và chính phủ. 
 | 
 
| 
   
Government
  labs, universities and private companies are doing more research on the health
  effects of many nutrients, food scientists say, but much of it falls short of
  the full-scale clinical trials that the Food and Drug Administration has
  required for use in marketing. 
 | 
  
   
Những
  phòng thí nghiệm của chính phủ, các trường đại học và các công ty tư nhân
  đang thực hiện nhiều các nghiên cứu trên những tác dụng của các chất dinh
  dưỡng lên sức khỏe, những nhà khoa học thực phẩm cho hay, nhưng đa số chúng
  đều không thực hiện được trên quy mô thí nghiệm y khoa toàn diện mà bộ Thực
  phẩm, Dược phẩm yêu cầu để được sử dụng cho mục đích marketing. 
 | 
 
| 
   
F
  Beginning this spring, the FDA started allowing ‘qualified health claims’ on
  foods, telling consumers about ingredients that current science suggests
  might be helpful in preventing certain diseases and medical conditions. 
 | 
  
   
Bắt
  đầu vào mùa xuân này, FDA (Bộ thực phẩm và dược phẩm) đã bắt đầu cho các công
  ty công bố các lợi ích sức khỏe lên thực phẩm, thông tin cho khách hàng về
  các thành phần mà khoa học cho rằng có lợi trong việc phòng ngừa một số căn
  bệnh nhất định. 
 | 
 
| 
   
‘FDA
  feels that this does provide mere information to the consumer,' said Kathleen
  C. Ellwood, director of the agency’s division of Nutrition Programs and
  Labeling. 
 | 
  
   
Kathleen
  C. Ellwood, giám đốc phòng Các chương trình dinh dưỡng và dán nhãn sản phẩm của
  FDA cho rằng "FDA nghĩ rằng điều này đơn thuần giúp cung cấp cho khách
  hàng nhiều thông tin hơn. 
 | 
 
| 
   
It’s
  more to empower the consumer, to make them more aware of possible health
  benefits in these foods.’ 
 | 
  
   
Điều
  này cho phép khách hàng nhiều cơ hội để nhận biết được các lợi ích sức khỏe
  của các loại thức ăn này. 
 | 
 
| 
   
That
  allowance has opened the floodgates. 
 | 
  
   
Việc
  cấp phép này đã mở ra cơ hội mà trước đây chưa từng có. 
 | 
 
| 
   
Dozens
  of petitions have been filed with the agency seeking permission for such
  claims: sports drink maker American Longevity wants to claim that lycopene
  reduces the risk of cancer; coral calcium producer Marine Bio USA has
  petitioned for a claim that calcium can reduce the risk of kidney stones; and
  the North American Olive Oil Association wants permission to use a claim that
  monounsaturated fatty acids can reduce the risk of heart disease. 
 | 
  
   
Hàng
  tá các đơn yêu cầu đã được gửi tới cơ quan này để xin được cấp phép cho các
  công bố như: Công ty American Longevity, nhà sản xuất các loại đồ uống thể thao
  muốn công bố chất lycopene giảm nguy cơ ung thư, nhà sản xuất canxi từ san
  hô, Marine Bio USA, đã nộp đơn yêu cầu cho một công bố rằng canxi có thể làm
  giảm nguy cơ sỏi thận; và hiệp hội dầu Oliu Bắc Mỹ muốn được cấp phép cho
  công bố axit béo không bão hòa đơn có thể giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch. 
 | 
 
| 
   
Consumers
  will start seeing these claims on packages soon, though some nutritionists
  and scientists are worried that the findings aren't rock solid. 
 | 
  
   
Người
  tiêu dùng sẽ bắt đầu nhìn thấy những công bố này trên bao bì sớm, mặc dù
  nhiều nhà dinh dưỡng và nhà khoa học quan ngại rằng những khám phá này có thể
  không chắc chắn. 
 | 
 
| 
   
The
  non-profit Center for Science in the Public Interest has filed suit against
  the FDA, arguing that the new program violates the 1990 Nutrition Labeling
  and Education Act, which mandated a higher level of scientific agreement for
  marketing the health benefits of ingredients. 
 | 
  
   
Một
  trung tâm Khoa học phi lợi nhuận trong mối quan tâm đại chúng đã đệ đơn kiện
  FDA, họ cho rằng chương trình này đã vi phạm điều luật Nhãn mác dinh dưỡng và
  Giáo dục năm 1990, bộ luật này yêu cầu một sự thống nhất rộng rãi về khoa học
  cho việc tiếp thị các lợi ích sức khỏe của các thành phần dinh dưỡng. 
 | 
 
| 
   
G
  Others fear there will be so many claims they will just become more noise to
  already be wildered consumers. 
 | 
  
   
Những
  người khác thì lo ngại rằng sẽ có rất nhiều công bố, và những công bố này chỉ
  càng gây thêm nhiễu loạn trên thị trường đối với những người tiêu dùng vốn đã
  đang hoang mang. 
 | 
 
| 
   
‘I'm
  concerned that too many such claims will cause consumers to tune out and make
  all of them ineffective,’ said Clare Hasler. executive director of the Robert
  Mondavi Institute for Wine and Food Science at the University of California
  at Davis. 
 | 
  
   
Clare
  Hasler, giám đốc điều hành của viện nghiên cứu Robert Mondavi về Khoa học
  Rượu vang và thực phẩm tại đại học California ở Davis cho rằng, "Tôi lo
  ngại rằng quá nhiều các công bố như vậy sẽ khiến cho người tiêu dùng phớt lờ
  và làm cho chúng không còn hiệu quả nữa". 
 | 
 
| 
   
So
  far, the FDA has approved only a handful of qualified health claims, and they
  show the limitations that this new system may have, for consumers and food
  companies. 
 | 
  
   
Cho
  tới hiện tại, FDA chỉ mới phê duyệt một vài tuyên bố về sức khỏe hợp lệ, và
  chúng chỉ ra những giới hạn mà hệ thống này có thể có đối với người tiêu
  dùng, và các công ty thực phẩm. 
 | 
 
| 
   
The
  California Walnut Commission, for example, wanted permission to put this
  claim on packages of walnuts, which are high in Omega-3 polyunsaturated fatty
  acids: ‘Diets including walnuts can reduce the risk of heart disease.’ 
 | 
  
   
Ví
  dụ như, Hiệp hội Hạt óc chó California, muốn được phê duyệt cho việc in ấn
  công bố lên bao bì hạt óc chó, loại thực phẩm giàu Omega-3, axit béo không
  bão hòa đa " Các loại thực phẩm bao gồm hạt óc chó có thể giảm nguy cơ
  bệnh tim mạch. 
 | 
 
| 
   
The
  agency approved wording that is not quite as snappy for package design:
  ‘Supportive but not conclusive research shows that eating 1.5 oz. of walnuts
  per day, as part of a low saturated fat and low cholesterol diet, and not
  resulting in increased caloric intake, may reduce the risk of coronary heart
  disease.’ 
 | 
  
   
FDA
  đã chấp thuận những công bố mà không thực sự sống động cho việc thiết kế bao
  bì: "Hỗ trợ nhưng không có những nghiên cứu thuyết phục chứng minh rằng
  ăn 1.5 oz hạt óc chó mỗi ngày, như là một phần của chế độ ăn ít chất béo bão
  hòa và ít cholesterol, và không dẫn tới việc tăng cường calo, có thể làm giảm
  nguy cơ bệnh động mạch vành". 
 | 
 
