Bí ẩn tiến hóa: Sự sống sót của cá sấu
Even though crocodiles have existed for 200 million
years, they’re anything but primitive.
As crocodiles’ ancestors, crocodilian
came to adapt to an aquatic lifestyle.
|
Mặc
dù cá sấu đã tồn tại khoảng 200 triệu năm, chúng chắc chắn
không phải là nguyên thủy. Vì tổ tiên của cá sấu, cá sấu nguyên thủy
đã trở nên thích nghi với lối sống dưới nước.
|
When
most of the other contemporary reptiles went extinct, crocodiles were able to make it because their
bodies changed and they adapted better to the climate.
|
Khi
hầu hết những loài bò sát cùng thời kỳ khác đã tuyệt chủng, thì những con cá sấu đã có thể làm cho nó
tồn tại vì cơ thể chúng đã thay đổi và chúng thích nghi tốt hơn với môi
trường.
|
They
witnessed the rise and fall of the dinosaurs, which
once ruled the planet, and even the 65 million years of alleged mammalian dominance didn’t wipe them
off.
|
Họ
đưa ra bằng chứng về sự tăng và giảm của những con khủng
long mà đã một thời thống trị trái đất và thậm chí trong 65 triệu năm
bị cáo buộc là sự thống trị của động vật có vú đã
không hủy diệt hoàn toàn chúng.
|
Nowadays,
the crocodiles and alligators are not that different from their prehistoric ancestors, which proves that they were (and still are) incredibly
adaptive.
|
Ngày
nay, những con cá sấu và cá sấu Châu Mỹ không có sự khác nhau về tổ tiên thời tiền sử, điều đó đã chứng minh rằng chúng đã ( và vẫn tiếp tục) thích nghi
một cách đáng kinh ngạc.
|
The
first crocodile-like ancestors came into existence
approximately 230 million years ago, and they had many of the features which
make crocodiles natural and perfect stealth hunters:'streamlined
body, long tail, protective armour and long jaws.
|
Những
tổ tiên ban đầu giống cá sấu đã tồn tại khoảng 230
triệu năm trước và chúng có nhiều đặc điểm đặc trưng tạo nên bản chất của
những con cá sấu như là những thợ săn lén lút hoàn hảo:cơ
thể được tổ chức một cách hợp lý, cái đuôi dài, lớp da cứng bảo vệ và xương
quai hàm dài
|
They
are born with four short, webbed legs, but this
does not mean that their capacity to move on the ground shall ever be underestimated.
|
Chúng
sinh ra với 4 chân ngắn và có màng, nhưng điều đó
không có nghĩa là khả năng di chuyển của chúng trên mặt đất nhất định chưa
bao giờ bị đánh giá thấp.
|
When
they move, they are so fast that you won’t even have any chance to try making
the same mistake again by getting too close, especially when they’re hunting.
|
Khi
chúng di chuyển, nó nhanh đến nỗi bạn không thể có bất kỳ cơ hội để thử phạm
sai lầm tương tự một lần nữa bằng cách đến gần chúng, đặc biệt khi chúng đang
săn mồi.
|
Like
other reptiles, crocodiles are poikilothermal animals
(commonly known as cold blooded, whose body temperature changes with that of
the surroundings) and consequently, require exposure to sunlight regularly to
raise body temperature.
|
Cũng
giống như các loài bò sát khác, cá sấu là động vật biến
nhiệt (thường được biết đến như là động vật máu lạnh, nhiệt độ cơ thể
của chúng thay đổi tùy thuộc điều kiện môi trường xung quanh ) và do đó, đòi
hỏi sự tiếp xúc với ánh sáng mặt trời thường xuyên để tăng nhiệt độ cơ thể.
|
When
it is too hot, they would rather stay in water or shade. Compared with
mammals and birds, crocodiles have a slower metabolism,
which makes them less vulnerable to food shortage.
|
Khi
môi trường quá nóng, chúng thích ngâm mình dưới nước hoặc ở trong bóng mát.
Nó được so sánh với các động vật có vú hoặc và
chim, cá sấu thì có một sự chuyển hóa chậm hơn,
điều mà làm chúng ít bị tổn thương bởi sự thiếu hụt thức
ăn.
|
In
the most extreme case, a crocodile can slow its metabolism
down even further, to the point that it would survive without food for a
whole year, enabling them to outlive mammals in
relatively volatile environments.
|
Trong
trường hợp cực đoan nhất, một con cá sấu có thể làm chậm sự
chuyển hóa của nó hơn nữa, đến mức nó có thể tồn tại mà không có thức
ăn cho cả năm, điều đó cho phép chúng sống lâu hơn
các động vật có vú trong môi trường không ổn định.
|
Crocodiles
have a highly efficient way to prey catching. The
prey rarely realises there might be a crocodile under the water because the
crocodile makes a move without any noise or great vibration when spotting its
prey. It only keeps its eyes above the water level.
|
Những
con cá sấu có cách hiệu quả để bắt giữ con mồi.Con
mồi hiếm khi nhận ra có thể có 1 con cá sấu dưới nước bởi vì cá sấu di chuyển
không có bất cứ tiếng động hay rung động lớn khi phát hiện mục tiêu những con
mồi. Nó chỉ giữ cho đôi mắt của chúng trên mực nước.
|
As
soon as it feels close enough to the victim, it jerks out
of the water with its wide open jaws. Crocodiles are successful
because they are capable of switching feeding methods.
|
Ngay
khi nó cảm thấy đủ gần con mồi , nó đột ngột quẫy mạnh đẩy
nước ra với hàm răng mở rộng.Những con cá sấu thành công bởi vì chúng
có khả năng thay đổi cách thức ăn uống.
|
It
chases after fish and snatches birds at the water surface, hides in the waterside bushes in anticipation of a
gazelle, and when the chance to ambush presents itself, the crocodile dashes forward, knocks the animal out
with its powerful tail and then drags the prey into
the water to drown.
|
Chúng
săn bắt cá và vồ lấy chim trên mặt nước, ẩn mình dưới bụi
cây ven bờ trong trạng thái rình rập những con linh
dương và khi nào cơ hội phục kích xuất hiện , cá sấu lao về phía trước , đánh gục những con
vật con mồi với cái đuôi đầy sức mạnh và sau đó kéo
lê con mồi xuống nước để dìm chết.
|
In
many crocodilian habitats, the hot season brings
drought that dries up their hunting grounds, leaving it harder for them to
regulate body temperatures.
|
Trong
nhiều nơi cư ngụ của cá sấu nguyên thủy , mùa khô
đem tới những cơn hạn hán mà đã làm khô cạn khu săn mồi của chúng, đã làm
chúng trở nên khó để điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
|
This
actually allowed reptiles to rule. For instance, many crocodiles can protect
themselves by digging holes and covering themselves
in mud, waiting for months without consuming any
food or water until the rains finally return. They transform into a quiescent state called aestivation.
|
Điều
thực tế này đã chi phối những lòai bò sát.. Ví dụ, nhiều con cá sấu có thể
bảo vệ bản thân bằng cách đào những cái hố là lấp
chúng dưới bùn, đợi chờ vài tháng mà không cần tiêu
thụ bất cứ thức ăn hay nước cho đến khi mùa mưa quay trở lại. Chúng đi vào trạng thái không hoạt động được gọi là sự ngủ hè
|
The
majority of crocodilian is considered to go. into aestivation during the dry season.
|
Phần
lớn cá sấu nguyên thủy được xem như đi vào ngủ hè
trong suốt mùa khô.
|
In
a six-year study by Kennett . and Christian, the King Crocodiles, a species
of Australian freshwater crocodiles, spent nearly four months a year
underground without access to water resources.
|
Một
nghiên cứu trong vòng 6 năm bởi Kennett và Christian, vua của cá sấu, một
loài cá sấu nước ngọt thuộc Úc, đã giành gần 4 tháng trong 1 năm dưới mặt đất
mà không cần tiếp cận với nguồn nước.
|
Doubly
labelled water was applied to detect field metabolic rates
and water flux, and during some years, plasma fluid
samples were taken once a month to keep track of
the effects of aestivation regarding the accumulation of nitrogenous wastes and electrolyte concentrations.
|
Nước
được dán nhãn kép đã được áp dụng để phát hiện ra tỷ lệ
trao đổi chất và sự lưu thông chuyển động liên tục của nước, và trong
suốt một vài năm những mẫu dịch huyết tương được
lấy ra 1 lần 1 tháng để theo dõi ảnh hưởng của sự ngủ hè đối với sự tích tụ
của chất thải ni tơ và nồng độ chất điện giải.
|
The
study discovered that the crocodiles’ metabolic engines function slowly,
creating waste and exhausting water and fat reserves.
|
Nghiên
cứu phát hiện ra rằng chức năng chuyển hóa cả cá sấu hoạt động chậm, tạo ra
chất thải, cạn kiệt nước và chất béo dự trữ.
|
Waste
is stored in the urine, becoming more and more concentrated.
|
Chất
thải được dự trữ trong nước tiểu, trở lên ngày càng
đậm đặc.
|
Nevertheless,
the concentration of waste products in blood doesn’t fluctuate much, allowing
the crocodiles to carry on their normal functions.
|
Tuy
nhiên, sự tập trung của chất thải trong máu không dao động nhiều, cho phép cá
sấu thực hiện chứng năng bình thường của chúng.
|
Besides,
even though the crocodiles lost water reserves and
body weight when underground, the losses were proportional;
upon emerging, the aestivating animals had no dehydration and displayed no
other harmful effects such as a slowed-down growth rate.
|
Bên
cạnh đó, mặc dù cá sấu mất đi lượng nước dự trữ và
trọng lượng cơ thể khi ở dưới mặt đất, những sự mất đó là cân
đối; khi nổi lên trên, những động vật ngủ hè không có biểu hiện mất
nước hay không thể hiện những ảnh hưởng xấu khác như là tốc độ tăng trưởng
chậm lại .
|
The
two researchers reckon that this capacity of crocodiles to get themselves
through the harsh times and the long starvation periods is sure to be the
answer to the crocodilian line’s survival
throughout history.
|
Hai
nhà nghiên cứu giả định rằng khả năng của những con cá sấu trải qua những
thời gian khắc nghiệt và thời gian nhịn đói dài chắc chắn là câu trả lời cho
việc cá sấu nguyên thủy tồn tại trong suốt chiều
dài lịch sử.
|