Tên lửa từ đông sang tây
The concept of the rocket,
or rather the mechanism behind the idea of
propelling an object into the air, has been around for well over two thousand
years.
|
Khái
niệm tên lửa, hoặc đúng hơn là cơ
chế tạo tên lửa đằng sau ý tưởng đẩy mạnh
một vật thể vào không khí, đã được biết đến khoảng hơn hai nghìn năm.
|
However,
it wasn’t until the discovery of the reaction principle,
which was the key to space travel and so represents one of the great milestones in the history of scientific thought, that rocket technology was able to develop.
|
Tuy
nhiên, không phải đến khi phát hiện ra nguyên lý phản ứng,
chìa khóa để du hành trong vũ trụ và như vậy nó thể hiện một trong những cột mốc quan trọng trong lịch sử tư tưởng khoa học, mà
công nghệ tên lửa đã có thể phát triển.
|
Not
only did it solve a problem that had intrigued man
for ages, but, more importantly, it literally opened the door to exploration
of the universe.
|
Nó
không chỉ kích thích sự tìm tòi của loài người nhiều năm về trước, nhưng,
quan trọng hơn, nó thực sự đã mở ra cánh cửa để khám phá vũ trụ.
|
An
intellectual breakthrough,
brilliant though it may be, does not automatically ensure that the transition
is made from theory to practice.
|
Có
lẽ tên lửa là một sự đột phá
trí tuệ, trí thức sáng suốt, cũng không tự động đảm
bảo quá trình chuyển tiếp được thực hiện từ lý thuyết đến thực hành.
|
Despite
the fact that rockets had been used sporadically for several hundred years, they remained a
relatively minor artefact of civilisation
until the twentieth century.
|
Mặc
dù thực tế rằng tên lửa đã được sử dụng không thường xuyên trong vài trăm năm, chúng vẫn còn lại
như một hiện vật tương đối nhỏ của nền văn minh nhân loại cho đến thế kỷ hai mươi.
|
prodigious
efforts, accelerated during two world wars, were required before the
technology of primitive rocketry
could be translated into the reality of sophisticated
astronauts.
|
Những
nỗ lực phi thường của những nhà phi hành vũ trụ
được yêu cầu ngày càng nhiều trong suốt hai cuộc chiến tranh thế giới, trước
khi công nghệ chế tạo tên lửa nguyên
thủy có thể trở thành hiện thực.
|
It
is strange that the rocket was generally ignored by
writers of fiction to transport their heroes to mysterious realms beyond the
Earth, even though it had been commonly used in fireworks displays in China
since the thirteenth century.
|
Thật
lạ là tên lửa thường được các nhà văn viết truyện
hư cấu lờ đi khi họ đưa những nhân vật anh hùng của họ tới những vùng đất bí
ẩn vượt ra ngoài trái đất, mặc dù nó thường được sử dụng trong các màn bắn
pháo hoa ở Trung Quốc từ thế kỷ thứ mười ba.
|
The
reason is that nobody associated the reaction principle
with the idea of travelling through space to a neighbouring world.
|
Lý
do là không một ai liên tưởng việc kết hợp nguyên lý phản
ứng với ý tưởng du hành vũ trụ để tới một thế giới láng giềng khác.
|
A
simple analogy can help us to understand how a rocket operates.
|
Một
sự tương đồng đơn giản có thể giúp chúng ta hiểu cách thức hoạt động của tên lửa.
|
It
is much like a machine gun mounted on the rear of a boat.
|
Nó
giống như một khẩu súng máy được gắn ở phía sau của một chiếc thuyền.
|
In
reaction to the backward discharge of bullets, the gun, and hence the boat,
move forwards
|
Trong
phản ứng với việc xả đạn của đạn, súng, và do đó thuyền, di chuyển về phía
trước.
|
A
rocket motor’s ‘bullets’ are minute, high-speed
particles produced by burning propellants in a
suitable chamber.
|
Những
'viên đạn' của động cơ tên lửa là những hạt nhỏ,
tốc độ cao được tạo ra bằng việc đốt cháy các nhiên liệu tên
lửa trong một buồng phù hợp.
|
The
reaction to the ejection of these small particles causes the rocket to move forwards.
|
Phản
ứng phóng ra các hạt nhỏ này làm cho tên lửa di
chuyển về phía trước.
|
There
is evidence that the reaction principle was applied
practically well before the rocket was invented.
|
Có
bằng chứng cho thấy nguyên lý phản ứng đã được áp
dụng vào thực hành rất tốt trước khi phát minh ra tên lửa.
|
In
his Noctes Atticae or Greek Nights, Aulus Gellius describes ‘the pigeon of
Archytas’, an invention dating back to about 360 BC.
|
Trong
quyển Noctes Atticae hoặc Greek Nights của mình, Aulus Gellius đã mô tả 'con
chim cơ khí của Archytas', như là một phát minh có niên đại khoảng năm 360
TCN.
|
cylindrical in shape, made of wood, and hanging from string, it was moved to and
fro by steam blowing out from small exhaust ports at either end.
|
Con
chim bồ câu có dạng hình trụ, được làm từ gỗ, và
treo bằng sợi dây, nó được đẩy đi đẩy lại nhờ dòng hơi nước thoát ra từ các
cổng xả nhỏ ở hai đầu.
|
The
reaction to the discharging steam provided the bird with motive power.
|
Phản
ứng với dòng hơi nén đã làm cho con chim có thể bay được
|
The
invention of rockets is linked inextricably with
the invention of ‘black powder’
|
Phát
minh ra tên lửa có liên quan chặt chẽ với việc phát
minh ra 'bột đen'.
|
Most
historians of technology credit the Chinese with its discovery.
|
Hầu
hết các sử gia về công nghệ đều công nhận những phát minh của người Trung
Quốc.
|
They
base their belief on studies of Chinese writings or on the notebooks of early
Europeans who settled in or made long visits to China to study its history
and civilisation.
|
Họ
dựa trên niềm tin của mình trong việc nghiên cứu các tài liệu của người Trung
Quốc hoặc qua các quyển sách của những người châu Âu sớm đã định cư hoặc thăm
quan Trung Quốc để nghiên cứu lịch sử và văn minh của họ.
|
It
is probable that, some time in the tenth century, black powder was first
compounded from its basic ingredients of saltpetre, charcoal and sulphur.
|
Có
thể thấy rằng, một thời gian vào thế kỷ thứ mười, lần đầu tiên bột màu đen
được tổng hợp từ các thành phần cơ bản là muối, muội than và lưu huỳnh.
|
But
this does not mean that it was immediately used to propel rockets.
|
Nhưng
điều này không có nghĩa là bột đen đã được sử dụng ngay để phóng tên lửa.
|
By
the thirteenth century, powder- propelled fire arrows had become rather
common.
|
Đến
thế kỷ thứ mười ba, các tên bắn có mang thuốc nổ đã trở nên khá phổ biến.
|
The
Chinese relied on this type of technological development to produce incendiary projectiles of many sorts, explosive grenades
and possibly cannons to repel their enemies.
|
Người
Trung Quốc tin rằng sự phát triển công nghệ này sẽ tạo ra nhiều loại đạn pháo
nổ, lựu đạn nổ và súng đại bác để đánh đuổi kẻ thù của họ.
|
One
such weapon was the ‘basket of fire’ or, as directly translated from Chinese,
the ‘arrows like flying leopards’.
|
Một
vũ khí kể đến là “Hỏa tiễn” hoặc, như được dịch ra bởi người Trung Quốc là
"những mũi tên bay leopards".
|
The
0,7 metre-long arrows, each with a long tube of gunpowder attached near the
point of each arrow, could be fired from a long, octagonal-shaped basket at
the same time and had a range of 400 paces.
|
Các
mũi tên dài 0,7 m, mỗi mũi tên có một ống dài chứa thuốc súng được gắn cạnh
tại một điểm, có thể được châm ngòi từ một cái giỏ dài, hình bát giác và
phóng cùng lúc ở khoảng cách 400 bước.
|
Another
weapon was the ‘arrow as a flying sabre’, which could be fired from
crossbows.
|
Một
vũ khí khác là 'mũi tên như một thanh kiếm bay', có thể được châm ngòi từ các
nỏ.
|
The
rocket, placed in a similar position to other rocket-propelled arrows, was designed to increase the
range.
|
tên lửa,
được đặt ở vị trí tương tự với các tên lửa tên lửa có gắn các mũi tên khác, được thiết kế để tăng
đường bay.
|
A
small iron weight was attached to the 1,5m bamboo shaft, just below the
feathers, to increase the arrow’s stability by moving the centre of gravity
to a position below the rocket.
|
Một
lượng nhỏ sắt được đổ trục tre dài 1,5m, ngay dưới lông, để tăng sự ổn định
của mũi tên bằng cách di chuyển tâm trọng lực đến một vị trí dưới tên lửa.
|
At
a similar time, the Arabs had developed the ‘egg which moves and burns’
|
Cùng
thời điểm đó, người Ả Rập đã chế tạo ra “tên lửa
dạng quả trứng”.
|
This
‘egg’ was apparently full of gunpowder and stabilised by a 1,5m tail.
|
"Quả
trứng" này được chứa tương đối đầy thuốc súng và được gắn chắc bởi cái
đuôi dài 1,5m.
|
It
was fired using two rockets attached to either side
of this tail.
|
Nó
được châm ngòi bằng cách sử dụng hai tên lửa gắn
liền với hai bên của đuôi này.
|
It
was not until the eighteenth century that Europe became seriously interested
in the possibilities of using the rocket itself as
a weapon of war and not just to propel other weapons.
|
Chỉ
đến tận thế kỷ 18, người châu Âu ngày càng quan tâm nghiêm túc về khả năng sử
dụng tên lửa này như một vũ khí chiến tranh và
không chỉ là để chế tạo vũ khí khác.
|
Prior
to this, rockets were used only in pyrotechnic
displays.
|
Trước
đó, tên lửa đã được sử dụng chỉ trong các màn bắn
pháo hoa.
|
The
incentive for the more aggressive use of rockets came not from within the European continent but
from far-away India, whose leaders had built up a corps of rocketeers and used rockets
successfully against the British in the late eighteenth century.
|
Việc
khuyến khích sử dụng tên lửa ồ ạt không phải xuất
phát từ lục địa châu Âu mà từ Ấn Độ xa xôi, những nhà lãnh đạo của họ đã
thành lập một đội nghiên cứu về tên lửa và sử dụng tên lửa thành công chống lại Anh vào cuối thế kỷ thứ mười
tám.
|
The
Indian rockets used against the British were described
by a British Captain serving in India as ‘an iron envelope about 200
millimetres long and 40 millimetres in diameter with sharp points at the top
and a 3m-long bamboo guiding stick’.
|
Các
tên lửa mà Ấn Độ dùng để chống lại Anh Quốc được
một thuyền trưởng Anh phục vụ ở Ấn độ miêu tả giống như một “ phong bì làm
bằng sắt dài khoảng 200 mm với đường kính 40 mm, có mũi nhọn ở bên trên và
đuôi là thân tre dài 3m'.
|
In
the early nineteenth century the British began to experiment with incendiary barrage rockets.
|
Vào
đầu thế kỷ XIX, người Anh bắt đầu thử nghiệm tên lửa
đạn đạo gây cháy.
|
The
British rocket differed from the Indian version in
that it was completely encased in a stout, iron cylinder, terminating in a
conical head, measuring one metre in diameter and having a stick almost five
metres long and constructed in such a way that it could be firmly attached to
the body of the rocket.
|
tên lửa
của người Anh khác với phiên bản của người Ấn Độ vì nó được bọc trong một
thùng hình trụ bằng sắt với đầu hình nón đường kính
một mét và có một cây gậy dài gần 5 mét sao cho nó có thể được gắn chặt vào
thân của tên lửa.
|
The
Americans developed a rocket, complete with its own
launcher, to use against the Mexicans in the mid-nineteenth century.
|
Người
Mỹ đã phát triển một tên lửa, hoàn chỉnh với bộ
phận phóng riêng của nó, được sử dụng để chống lại người Mexico vào giữa thế
kỷ XIX.
|
A
long cylindrical tube was propped up by two sticks
and fastened to the top of the launcher, thereby allowing the rockets to be inserted and lit from the other end.
|
Một
ống hình trụ dài được dùng làm trụ bởi hai thanh
gậy và gắn vào đầu của ống phóng, do đó cho phép tên lửa
được chèn vào và châm ngòi từ đầu kia.
|
However,
the results were sometimes not that impressive as the behaviour of the rockets in flight was less than predictable.
|
Tuy
nhiên, kết quả đôi khi không được ấn tượng bởi vì quá trình diễn biến của tên lửa trong quá trình không được như dự đoán.
|
Since
then, there have been huge developments in rocket
technology, often with devastating results in the forum of war.
|
Từ
đó, đã có những bước phát triển lớn trong công nghệ tên
lửa, thường mang đến những kết quả tàn phá trong các cuộc chiến tranh.
|
Nevertheless,
the modern day space programs owe their success to the humble
beginnings of those in previous centuries who developed the foundations of
the reaction principle.
|
Tuy
nhiên, các chương trình khám phá không gian hiện đại ngày nay vẫn còn nhờ sự
thành công của những người đã phát triển nền tảng của nguyên tắc phản ứng
trong những thế kỷ trước.
|
Who
knows what it will be like in the future? .
|
Ai
biết được tên lửa sẽ như thế nào trong tương lai?.
|