Xác
định năng khiếu của trẻ như thế nào?
Internationally, ‘giftedness’
is most frequently determined by a score on a general intelligence test,
known as an IQ test, which is above a chosen cutoff point, usually at around
the top 2-5%.
|
Trên thế giới,
"năng khiếu" thường được xác định bởi 1 chỉ số điểm dựa trên một
bài kiểm tra trí thông minh nói chung được mọi người biết đến gọi là bài kiểm
tra IQ, và những trẻ có chỉ số IQ trên một mức quy định thường là vào khoảng
2-5% top dẫn đầu gọi là có năng khiếu.
|
Children’s
educational environment contributes to the IQ score and the way intelligence
is used.
|
Môi trường giáo dục
trẻ em cũng góp phần vào điểm số IQ và cách thông minh được sử dụng.
|
For example, a very
close positive relationship was found when children’s IQ scores were compared
with their home educational provision (Freeman, 2010).
|
Ví dụ, người ta
thấy rằng chỉ số IQ của trẻ em có mối quan hệ rất chặt chẽ với việc cung cấp
các thiết bị giáo dục ở nhà (như sách, vở).
|
The higher the
children’s IQ scores, especially over IQ 130, the better the quality of their
educational backup, measured in terms of reported verbal interactions with
parents, number of books and activities in their home etc.
|
Các chỉ số IQ của
trẻ em càng cao (đặc biệt trên 130) thì chất lượng hổ trở giáo dục của bọn
trẻ phải càng tốt, điều này được đo lường bằng các giao tiếp giữa trẻ với phụ
huynh hay số lượng sách vở và các hoạt động học tập tại nhà của trẻ.
|
Because IQ tests
are decidedly influenced by what the child has learned, they are to some
extent measures of current achievement based on age-norms; that is, how well
the children have learned to manipulate their knowledge and know-how within
the terms of the test.
|
Bởi vì các bài kiểm
tra IQ rõ ràng bị ảnh hưởng bởi những gì mà bọn trẻ đã học được, nên các bài
kiểm tra này thương được đo lường dựa trên độ tuổi của trẻ; điều này có nghĩa
là việc bọn trẻ học ra sao và tốt thế nào dựa vào mức độ vận dụng kiến thức
của chúng và các nhận biết các thuật ngữ trong bài kiểm tra IQ.
|
The vocabulary
aspect, for example, is dependent on having heard those words.
|
Ví dụ, về khía cạnh
từ vựng thì nó phụ thuộc vào khả năng nghe những lời vựng đó.
|
But IQ tests can
neither identify the processes of learning and thinking nor predict
creativity.
|
Nhưng việc kiểm tra
chỉ số IQ có thể không xác định quá trình học tập và suy nghĩ cũng như không
dự đoán được sự sáng tạo.
|
Excellence does not
emerge without appropriate help.
|
Các nhân xuất sắc
sẽ không xuất hiện khi không có sự giúp đỡ thích hợp.
|
To reach an
exceptionally high standard in any area very able children need the means to
learn, which includes material to work with and focused challenging tuition
-and the encouragement to follow their dream.
|
Để đạt được một
tiêu chuẩn đặc biệt cao trong bất kỳ lĩnh vực nào, trẻ em rất có thể cần các
phương tiện học tập, trong đó bao gồm các tài liệu học tập và khoá học thử
thách sự tập trung của trẻ để khuyến khích chúng theo đuổi giấc mơ của mình.
|
There appears to be
a qualitative difference in the way the intellectually highly able think,
compared with more average-ability or older pupils, for whom external
regulation by the teacher often compensates for lack of internal regulation.
|
Dường như có một sự
khác biệt về chất khi so sánh các em năng khiếu với các em lớn tuổi hơn hay
có năng lực bình thường khi các thầy cô giáo thường dạy những các quy tắc bên
ngoài thay thế cho các quy tắc bên trong mà bản thân chúng phải có.
|
To be at their most
effective in their self-regulation, all children can be helped to identify
their own ways of learning – metacognition – which will include strategies of
planning, monitoring, evaluation, and choice of what to learn.
|
Để đạt được hiệu
quả cao nhất nhất về khả năng tự điều chỉnh của mình thì các thầy cô giáo có
thể giúp các em xác định cách tự học hay siêu nhận thức trong đó bao gồm các
chiến lược về lập kế hoạch, giám sát, đánh giá và lựa chọn những gì để học.
|
Emotional awareness
is also part of metacognition, so children should be helped to be aware of
their feelings around the area to be learned, feelings of curiosity or
confidence, for example.
|
Nhận thức cảm xúc
cũng là một phần của siêu nhận thức, do đó trẻ em cần được giúp đỡ để được
nhận thức cảm xúc của mình xung quanh khu vực mà chúng học, ví dụ như cảm
giác tò mò hoặc sự tự tin.
|
High achievers have
been found to use self-regulatory learning strategies more often and more
effectively than lower achievers, and are better able to transfer these
strategies to deal with unfamiliar tasks.
|
Những trẻ có thành
tích cao thường sử dụng các chiến lược học tập tự kiểm soát thường xuyên và
hiệu quả hơn so với những trẻ có thành tích thấp hơn, và khi xử lý các việc
lạ những đứa trẻ này có khả năng vận dụng các chiến thuật này tốt hơn.
|
This happens to
such a high degree in some children that they appear to be demonstrating
talent in particular areas.
|
Ở 1 chừng mực nào
đó thì điều này xảy ra ở một số trẻ em khi chúng có dấu hiện thể hiện tài
năng của mình trong một vài lĩnh vực cụ thể.
|
Overviewing
research on the thinking process of highlyable children, (Shore and Kanevsky,
1993) put the instructor’s problem succinctly: ‘If they [the gifted] merely
think more quickly, then we need only teach more quickly.
|
Năm 1993, khi
nghiên cứu tổng thể về quá trình tư duy cao ở trẻ em hai nhà nghiên cứu Shore
và Kanevsky đã phát biểu với các giáo viên ngắn gọn như sau: "Nếu trẻ em
tài năng chỉ đơn thuần là suy nghĩ nhanh hơn thì chúng ta chỉ cần dạy chúng
nhanh hơn.
|
If they merely make
fewer errors, then we can shorten the practice’.
|
Nếu chúng ít mắc
lỗi thì chúng ta có thể rút ngắn quá trình luyện tập cho chúng lại.
|
But of course, this
is not entirely the case; adjustments have to be made in methods of learning
and teaching, to take account of the many ways individuals think.
|
Nhưng tất nhiên,
thực tế không phải là hoàn toàn như vậy; chúng ta cần phải điều chỉnh phương
pháp dạy và học, để có thể xem xét cách nhìn của nhiều em khác nhau.
|
Yet in order to
learn by themselves, the gifted do need some support from their teachers.
|
Tuy nhiên, để tự
học được thì các trẻ em có năng khiếu phải cần sự hỗ trợ từ các giáo viên.
|
Conversely,
teachers who have a tendency to ‘overdirect’ can diminish their gifted
pupils’ learning autonomy.
|
Ngược lại, những
giáo viên có xu hướng 'overdirect' có thể làm giảm việc tự chủ học tập của
các học sinh năng khiếu.
|
Although
‘spoon-feeding’ can produce extremely high examination results, these are not
always followed by equally impressive life successes.
|
Mặc dù cách thức
’đút trẻ ăn bằng thìa’ này có thể tạo ra kết quả rất cao trong thi cử, nhưng
không phải lúc nào cũng tạo ra những gương thành công trong cuộc sống.
|
Too much dependence
on the teachers risks loss of autonomy and motivation to discover.
|
Khi phụ thuộc quá
nhiều vào giáo viên thì bọn trẻ có nguy cơ mất quyền tự chủ và động lực để
khám phá.
|
However, when
teachers o pupils to reflect on their own learning and thinking activities,
they increase their pupils’ self-regulation.
|
Tuy nhiên, khi giáo
viên giúp đỡ học sinh phản ánh cách học và cách suy nghĩ của mình thì chúng
sẽ tăng khả năng tự điều chỉnh của mình.
|
For a young child,
it may be just the simple question ‘What have you learned today?’ which helps
them to recognise what they are doing.
|
Đối với một đứa
trẻ, nó có thể chỉ là những câu hỏi đơn giản như "con đã học được những
gì hôm nay? có thể giúp chúng nhận ra những gì mà chúng đang làm.
|
Given that a
fundamental goal of education is to transfer the control of learning from
teachers to pupils, improving pupils’ learning to learn techniques should be
a major outcome of the school experience, especially for the highly competent.
|
Với mục tiêu cơ bản
của giáo dục là chuyển quyền kiểm soát của việc học từ giáo viên sang phía
học sinh thì việc nâng cao khả năng tự học của học sinh sẽ là một kết quả và
đầu ra quan trọng của nhà trường học trong việc đào tạo các học sinh các kỹ
năng để thành thạo ở mức cao.
|
There are quite a
number of new methods which can help, such as child- initiated learning,
ability-peer tutoring, etc.
|
Có một số phương
pháp mới có thể giúp đỡ học sinh như phương pháp giáo dục sớm hay phương pháp
dạy kèm các trẻ có khả năng tương đương.
|
Such practices have
been found to be particularly useful for bright children from deprived areas.
|
Những phương pháp
này được xem là đặc biệt hữu ích cho trẻ em thông minh, sáng dạ ở những vùng
thiếu khốn.
|
But scientific
progress is not all theoretical, knowledge is a so vital to outstanding
performance: individuals who know a great deal about a specific domain will
achieve at a higher level than those who do not (Elshout, 1995).
|
Nhưng sự tiến bộ
khoa học không chỉ là lý thuyết, để có được thành quả vượt trội thì điều quan
trọng hơn cả là chúng ta phải có kiến thức: các cá nhân mà biết rành về một
lĩnh vực cụ thể nào đó sẽ đạt được thành công cao hơn so với những người
khác.
|
Research with
creative scientists by Simonton (1988) brought him to the conclusion that
above a certain high level, characteristics such as independence seemed to
contribute more to reaching the highest levels of expertise than intellectual
skills, due to the great demands of effort and time needed for learning and
practice.
|
Năm 1988 Simonton
và nhóm nghiên cứu sáng tạo của mình đã đi đến kết luận rằng ở trên một mức
độ cao nhất định nào đó thì đặc điểm như việc tự lập dường như đóng góp nhiều
hơn trong việc đạt đến mức cao nhất về chuyên môn hơn các kỹ năng trí tuệ, do
phải mất rất nhiều nỗ lực và thời gian cần thiết cho việc học tập và thực
hành.
|
Creativity in all
forms can be seen as expertise se mixed with a high level of motivation
(Weisberg, 1993).
|
Sự sáng tạo trong
tất cả các hình thức có thể được xem như là sự chuyên môn hoá được pha trộn
với một mức độ cao của việc tạo động lực.
|
To sum up, learning
is affected by emotions of both the individual and significant others.
|
Tóm lại, việc học
tập bị ảnh hưởng bởi những cảm xúc của cả cá nhân và những người quan trọng
khác.
|
Positive emotions
facilitate the creative aspects of earning and negative emotions inhibit it.
|
Cảm xúc tích cực
tạo điều kiện rất tốt cho việc sáng tạo của kiếm trong khi cảm xúc tiêu cực
thì lại ngăn cản sự sáng tạo.
|
Fear, for example,
can limit the development of curiosity, which is a strong force in scientific
advance, because it motivates problem-solving behaviour.
|
Ví dụ sợ hãi có thể
hạn chế việc phát triển của sự tò mò, mà đây là một phần rất mạnh mẽ trong
việc thúc đẩy tiến bộ khoa học vì nó kích thích khả năng giải quyết vấn đề.
|
In Boekaerts’
(1991) review of emotion the learning of very high IQ and highly achieving
children, she found emotional forces in harness.
|
Năm 1991 trong phần
nghiên cứu về cảm xúc của việc học ở những trẻ đạt thành tích cao và những
trẻ có chỉ số IQ rất cao thì nhà nghiên cứu Boekaerts đã phát hiện trong lúc
học tập những trẻ có năng khiếu trên có những cảm xúc tình cảm rất mạnh mẽ.
|
They were not only
curious, but often had a strong desire to control their environment, improve
their learning efficiency and increase their own learning resources.
|
Trẻ em không chỉ tò
mò mà thường có một mong muốn rất mạnh mẽ để kiểm soát môi trường, nâng cao
hiệu quả học tập cũng như tăng cường nguồn lực học tập của mình.
|