Microsoft cho rằng Google gây trở ngại cho cạnh tranh trên thị trường tìm kiếm online ở Châu Âu
This
is VOA Special English Economics Report.
|
Đây
là bản tin kinh tế trong chương trình tiếng Anh đặc biệt của đài VOA
|
Microsoft
has fought legal battles with officials in Europe and the United States over
competition
|
Hãng
Microsoft đã gây nên trận chiến pháp luật với các quan chức ở Châu Âu và Hoa
Kỳ về cuộc cạnh tranh
|
in
the personal computer market.
|
trong
thị trường máy tính cá nhân
|
But
at the end of March. Microsoft accused Google of being anti-competitive.
|
Nhưng
vào cuối tháng ba. Microsoft đã buộc tội Google về việc cạnh tranh không lành
mạnh
|
A
complaint to the European Commission accused Google of unfairly controlling
the Internet
|
Lời
khiếu nại được gửi tới Ủy ban Châu Âu đã buộc tội Google về việc kiểm soát bất
bình đẳng thị trường
|
search
market in Europe.
|
tìm
kiếm trên Internet ở Châu Âu
|
Google
was already talking to the Commission about the issue and said it was happy
to explain
|
Google
đã trao đổi với Ủy ban về vấn đề này và nói rằng công ty rất vinh hạnh được
giải thích
|
to
anyone how its business works.
|
với
mọi người về cơ chế vận hành công việc kinh doanh.
|
But
Google also faced other issues.
|
Nhưng
Google cũng phải đối mặt với các vấn đề khác
|
Gmail
users in China began reporting problems with Google’s email service in late
February.
|
Người
sử dụng Gmail ở Trung Quốc bắt đầu ghi nhận các vấn đề với dịch vụ email của Google
vào cuối tháng hai.
|
The
problem came as news of the revolution in the Arab world filled the Internet
and
|
Vấn
đề ở đây là các thông tin về cuộc cách mạng trong thế giới A-rập tràn ngập
Internet và
|
there
were online calls for protests in China.
|
xuất
hiện các cuộc lời kêu gọi biểu tình phản kháng ở Trung Quốc
|
Google
said the government was interfering with its email service.
|
Google
nói rằng chính phủ đang can thiệp vào dịch vụ email của hãng
|
Chinese
Foreign Ministry spokewoman Jiang Yu called those accusations unacceptable.
|
Phát
ngôn viên của bộ Ngoại Giao Trung Quốc Jiang Yu cho rằng những lời buộc tội đó
là không thể chấp nhận được
|
But
Google spokewoman Jessica Powell said. “This is a government blockage.
carefully
|
Nhưng
phát ngôn viên của Google Jessica Powell thì lại cho rằng. “Đây là một vấn đề
trục trặc của chính phủ.
|
designed
to look like the problem is with Gmail.”
|
đã
được sắp xếp lại một cách cẩn thận để trông có vẻ như là vấn đề của Gmail.”
|
Google
is the world leader in Internet search.
|
Google
đang dẫn đầu thế giới về tìm kiếm trên Internet.
|
But
in China the biggest search engine is Baidu.
|
Nhưng
ở Trung Quốc. công cụ tìm kiếm lớn nhất là Baidu.
|
And
in the late March. Chinese’s largest Internet media company. Sina. dropped Google’s
|
Vào
cuối tháng ba. công ty truyền thông lớn nhất trên Internet. Sina. đã loại bỏ
công cụ tìm kiếm cảu Google
|
search
engine from its website.
|
ra
khỏi website của hãng
|
Sina
said it would use its own technology.
|
Sina
cho biết công ty sẽ sử dụng công nghệ của riêng mình.
|
And
estimated four hundred fifty million Chinese are online – about half of all
Internet users in Asia.
|
Ước
tính có khoảng bốn trăm năm mươi triệu người Trung Quốc đang đăng ký trực tuyến
– chiếm khoảng một nửa tổng số người sử dụng Internet ở Châu Á.
|
|
|
In
two thousand ten. Google said. a cyberattack from China had attempted to get
the information
|
Google
nói rằng. năm 2010. một cuộc tấn công công nghệ từ Trung Quốc đã cố gắng lấy
thông tin
|
from
the Gmail accounts of human rights activists.
|
tài
khoản Gmail của những nhà hoạt động xã hội vì quyền con người
|
Google
also express concerns about censorship.
|
Google
cũng bày tỏ những lo ngại về công tác kiểm duyệt
|
So
Google relocated its Chinese search engine from the mainland to Hong Kong.
|
Do
vậy Google đã tái định vị công cụ tìm kiếm tại Trung Quốc của mình từ Trung
Quốc đại lục sang Hong Kong
|
In
March. Google also faced new problems at home.
|
Vào
tháng ba. Google cũng phải đối mặt với những vấn đề mới ngay trên quê nhà.
|
A
federal judge in New York ruled against its plan to put millions of books
online.
|
Một
vị thẩm phán liên bang ở New York đã ra lệnh chống lại kế hoạch đưa hàng triệu
cuốn sách lên mạng của Google.
|
Google
wants to create a digital library of all the world’s books.
|
Google
muốn tạo ra một thư viện kĩ thuật số bao gồm tất cả các cuốn sách trên thế giới
|
It
reached one hundred twenty five million dollar in two thousand eight with
groups representing
|
Hãng
đã đạt doanh thu một trăm hai mươi năm triệu đô la trong năm 2008 với các
nhóm đại diện cho
|
writers
and publishers.
|
tác
giả và nhà xuất bản
|
Google
agreed to create a system to pay copyright holders when their works are used
online.
|
Google
đã đồng ý thiết lập một hệ thống chi trả bản quyền cho người sở hữu khi các tác
phẩm của họ được sử dụng trên mạng.
|
But
judge Denny Chin rejected the proposed settlement.
|
Nhưng
thẩm phán Denny Chin đã khước từ đề nghị thỏa thuận trên
|
He
said it would give Google monopoly control of the book search market.
|
Ông
nói rằng điều này sẽ mang lại cho Google khả năng kiểm soát độc quyền thị trường
tìm kiếm sách
|
But
he left open the possibility for a new plan.
|
Nhưng
ông vẫn để ngỏ khả năng cho một kế hoạch mới.
|
On
a similar issue. Baidu in China said it removed almost three millions documents
from its library.
|
Trong
một sự kiện. Baidu ở Trung Quốc nói rằng hãng đã gỡ bỏ gần ba triệu văn bản từ
thư viện của mình.
|
|
|
Writers
have complained that Baidu would not have permission for their works to
appear
|
Các
tác giả đã khiếu nại về việc Baidu không nhận được sự cho phép để những tác
phẩm của họ xuất hiện
|
on
its document-sharing sites.
|
trên
trang web chia sẻ tài liệu văn bản.
|
For
VOA Special English. I’m Alex Villarreal.
|
Đây
là chương trình tiếng Anh đặc biệt của đài VOA. tôi là Alex Villarreal
|
You
can read and listen to our program about business and other subjects at
voaspeacialenglish.com.
|
Bạn
có thể đọc và nghe chương trình của chúng tôi về thương mại và các chủ đề
khác trên trang voaspeacialenglish.com.
|
And
click on the classroom for interactive exercises for English learners.
|
Và
click vào lớp học để xem các bài học tương tác cho người học tiếng Anh
|