03 EDUCATION
A. COLLOCATIONS:
- remote learning:
việc học từ xa
- pay for tuition: đóng học phí
- integrated curriculum = interdisciplinary curriculum = intergrative learning = connecting multiple subject areas to a unifying theme or issue : chương trình học theo phương pháp tích hợp # teach subjects in isolation or discipline-based approach
- general education # specific education: giáo dục tổng quát # giáo dục chuyên sâu
- Design appropriate instructional activities: thiết kế hoạt động giảng dạy phù hợp
- student engagement/participation: sự tham gia của người học
- Real life connection: liên hệ thực tế
- Student-centered approach: phương pháp lấy người học làm trung tâm
- give verbal feedback: phản hồi bằng lời nói
- tailor teaching styles to student needs and subject matter: điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với yêu cầu của học sinh và chủ đề bài học
- lesson mastery: nắm chắc bài học
- ability grouping: xếp lớp theo trình độ người học
- gifted students = talented/exceptional/oustanding students: học sinh giỏi
- ordinary students: học sinh trung bình
- collaborative learning: phương pháp học trao đổi theo nhóm
- academic performance: kết quả học tập
- critical thinking ability: khả năng tư duy phản biện
- impart knowledge: truyền đạt kiến thức
- application of general concepts: vận dụng kiến thức
- pay for tuition: đóng học phí
- integrated curriculum = interdisciplinary curriculum = intergrative learning = connecting multiple subject areas to a unifying theme or issue : chương trình học theo phương pháp tích hợp # teach subjects in isolation or discipline-based approach
- general education # specific education: giáo dục tổng quát # giáo dục chuyên sâu
- Design appropriate instructional activities: thiết kế hoạt động giảng dạy phù hợp
- student engagement/participation: sự tham gia của người học
- Real life connection: liên hệ thực tế
- Student-centered approach: phương pháp lấy người học làm trung tâm
- give verbal feedback: phản hồi bằng lời nói
- tailor teaching styles to student needs and subject matter: điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với yêu cầu của học sinh và chủ đề bài học
- lesson mastery: nắm chắc bài học
- ability grouping: xếp lớp theo trình độ người học
- gifted students = talented/exceptional/oustanding students: học sinh giỏi
- ordinary students: học sinh trung bình
- collaborative learning: phương pháp học trao đổi theo nhóm
- academic performance: kết quả học tập
- critical thinking ability: khả năng tư duy phản biện
- impart knowledge: truyền đạt kiến thức
- application of general concepts: vận dụng kiến thức
B. IDIOMS:
- Put/Get your
thinking cap on: To engage your mind and think in a serious manner.
- Draw a blank: To get no response from someone when they are asked a question.
- Back to basics: An approach that uses traditional ideas and methods which have been successful in the past.
- Drop out of school/Dropout: To stop attending school completely (leave without graduating).
- Bookworm: This is used to describe someone who reads a lot, all the time.
- From the old school/Of the old school: Holding attitudes or ideas that were popular and important in the past, but which are no longer considered relevant or in-line with modern trends.
- The school of hard knocks: Learning through difficult experiences in life, as opposed to a formal, classroom education.
- Draw a blank: To get no response from someone when they are asked a question.
- Back to basics: An approach that uses traditional ideas and methods which have been successful in the past.
- Drop out of school/Dropout: To stop attending school completely (leave without graduating).
- Bookworm: This is used to describe someone who reads a lot, all the time.
- From the old school/Of the old school: Holding attitudes or ideas that were popular and important in the past, but which are no longer considered relevant or in-line with modern trends.
- The school of hard knocks: Learning through difficult experiences in life, as opposed to a formal, classroom education.
C. MẶT TÍCH CỰC:
- Teachers at schools
or other educational institutions are highly trained personnel with necessary
skills to deliver intended messages and lessons in a professional way and
simultaneously, create an enjoyable learning environment for students.
|
=> Giáo viên ở các trường học hoặc những cơ sở giáo dục thường
là những nhân sự được đào tạo kỹ càng với những kỹ năng cần thiết để truyền
tải bài học theo một cách truyền nghiệp, đồng thời tạo ra một môi trường học
thoải mái cho học sinh.
|
- Regular school
attendance which initially may appear as a redundant obligation can do
wonders for kids. In fact, frequent contact with peers would be a beneficial
instrument to distract young children from detrimental material available on
the Internet.
|
=> Việc tới trường thường xuyên, dù ban đầu có thể bị coi là
một sự ép buộc thừa thãi, sẽ đem lại những lợi ích lớn cho trẻ. Trên thực tế,
tiếp xúc thường xuyên với bạn bè cùng trang lứa sẽ là một công cụ hữu hiệu
giúp trẻ em tránh xa khỏi những thông tin độc hại có mặt đầy rẫy trên mạng
Internet.
|
D. MẶT TIÊU CỰC:
- Children are
drowning in an inordinate amount of pressure from their parents to succeed at
an early age. Hectic daily schedules following high expectation takes away
the pure joy of being carefree and innocent, the privilege of being a kid.
|
=> Trẻ em đang bị nhấn chìm trong áp lực nặng nề phải thành
công sớm từ cha mẹ chúng. Lịch trình dày đặc theo sau bởi kỳ vọng quá cao
cướp đi niềm vui và những đặc quyền của một đứa trẻ.
|
- Rigid and
impractical knowledge incorporated in the official school curriculum
fundamentally lack the provision of soft skills to learners such as
interpersonal skills or negotiation skills. This turns young minds into future
employees with unthinking and mechanical manner at work environment.
|
=> Những kiến thức cứng nhắc, thiếu thực tế trong giáo trình
học chính thức ở trường thường thiếu trầm trọng việc cung cấp các kỹ năng mềm
như kỹ năng làm việc với đồng nghiệp hay các kỹ năng đàm phán cho người học.
Điều này biến những người trẻ thành những nhân viên có phong cách làm việc
máy móc trong tương lai.
|
E. TỪ VỰNG LIÊN QUAN:
- attend a school/classes: vào học một trường/đến lớp
- transmission of knowledge: truyền đạt kiến thức
- be bombarded with information: tiếp nhận quá nhiều thông tin
- retention of information: khả năng ghi nhớ, lưu giữ thông tin
- retain knowledge: ghi nhớ kiến thức
- Interactive classroom: lớp học tương tác (với công nghệ)
- acquire in-depth knowledge: hiểu vấn đề một cách sâu rộng
- grasp an authentic understanding: hiểu vấn đề một cách cụ thể hơn
- Visual learning: học bằng hình ảnh
03 COLLOCATION VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Mental agility = thông minh, trí tuệ phát
triển, có khả năng suy nghĩ nhanh và chính xác.
The best student in our class has remarkable mental agility.
Học sinh giỏi nhất lớp tôi rất thông minh.
The best student in our class has remarkable mental agility.
Học sinh giỏi nhất lớp tôi rất thông minh.
Gifted
children = những đứa trẻ có tài năng, học hành giỏi
He was put on a special programme only for gifted children.
Anh ấy được học trong chương trình đặc biệt dành cho học sinh giỏi.
He was put on a special programme only for gifted children.
Anh ấy được học trong chương trình đặc biệt dành cho học sinh giỏi.
Scholarship = học bổng
My sister won a scholarship to attend Sydney University.
Chị gái tôi dành được học bổng để đi học tại đại học Sydney.
Attend a school = đi học ở đâu
I attended Chu Van An highschool.
Tôi học ở cấp 3 Chu Văn An.
I attended Chu Van An highschool.
Tôi học ở cấp 3 Chu Văn An.
A straight A student = một học sinh luôn
được điểm cao
Linda is a straight A student in our class.
Linda là học sinh luôn được điểm cao trong lớp của tôi.
Linda is a straight A student in our class.
Linda là học sinh luôn được điểm cao trong lớp của tôi.
To secure a place = được nhận vào học
My daughter secured a place in National University.
Con gái tôi được nhận vào học ở đại học quốc gia.
Academic year = năm học
The academic year is normally divided into 2 semesters.
Một năm học thường được chia thành 2 học kỳ.
The academic year is normally divided into 2 semesters.
Một năm học thường được chia thành 2 học kỳ.
Core subject = môn học chính, cốt lõi
Taxation is our core subject.
Thuế là môn học chính của chúng tôi.
Taxation is our core subject.
Thuế là môn học chính của chúng tôi.
set texts = sách môn chuyên ngành mà sinh
viên bắt buộc phải học.
I bought a large number of set texts.
Tôi mua rất nhiều sách chuyên ngành.
I bought a large number of set texts.
Tôi mua rất nhiều sách chuyên ngành.
Graduate from university = tốt nghiệp từ
trường đại học nào
She graduated from Havard University.
Cô ấy tốt nghiệp đại học Havard.
She graduated from Havard University.
Cô ấy tốt nghiệp đại học Havard.
Formal education = học tập chính quy tại
trường lớp
Due to our lack of formal education, we have to take evening courses.
Vì chúng tôi không được đào tạo chính quy, chúng tôi phải đi học lớp buổi tối.
Due to our lack of formal education, we have to take evening courses.
Vì chúng tôi không được đào tạo chính quy, chúng tôi phải đi học lớp buổi tối.
Sign up for a course = enroll on a course =
đăng ký một khoá học
I have just signed up for a course in Mandarin Chinese.
Tôi vừa mới đăng ký học một khoá tiếng Trung.
I have just signed up for a course in Mandarin Chinese.
Tôi vừa mới đăng ký học một khoá tiếng Trung.
Meet the entry requirements = đáp ứng yêu
cầu đầu vào
She hasn’t been able to meet the entry requirements.
Cô ấy không đáp ứng được yêu cầu đầu vào.
A mature student = sinh viên già hơn những bạn học cùng khoá
My parents complete their degrees as mature students.
Ba mẹ tôi lấy bằng đại học khi đã nhiều tuổi.
She hasn’t been able to meet the entry requirements.
Cô ấy không đáp ứng được yêu cầu đầu vào.
A mature student = sinh viên già hơn những bạn học cùng khoá
My parents complete their degrees as mature students.
Ba mẹ tôi lấy bằng đại học khi đã nhiều tuổi.