CHẤT LIỆU BẦN = CORK
Cork - the thick bark of the cork oak tree
(Quercus suber) - is a remarkable material
|
Bần - vỏ dày của cây sồi bần (Quercus suber)
- là một loại vật liệu đặc biệt
|
It is tough, elastic, buoyant, and fire-resistant, and suitable for a wide range of purposes
|
Nó dẻo dai, đàn hồi, nổi được trên mặt
nước và chịu được nhiệt, và còn thích hợp sử dụng cho nhiều mục đích
|
It has also been used for millennia: the
ancient Egyptians sealed then sarcophagi (stone coffins) with
cork, while the ancient Greeks and Romans used it for anything from beehives
to sandals
|
Nó cũng đã được sử dụng trong hàng thiên
niên kỷ: người Ai Cập cổ đại niêm phong quách (Quan tài đá) bằng nứa, trong
khi Người Hy Lạp cổ và người La Mã đã sử dụng nó cho nhiều thứ từ tổ ong đến
dép xăng đan
|
And the cork oak itself is an extraordinary
tree
|
Và chính cây sồi bần là một loại cây phi
thường
|
Its bark grows up to 20 cm in thickness,
insulating the tree like a coat wrapped around the trunk and branches and
keeping the inside at a constant 20°C all year round
|
Vỏ
của nó phát triển dày đến 20 cm, bao bọc cây như một chiếc áo khoác bọc quanh
thân và cành cây và giữ nhiệt độ bên trong ổn định ở mức 20 ° C cả năm
|
Developed most probably as a defence against
forest fires, the bark of the cork oak has a particular cellular structure -
with about 40 million cells per cubic centimetre - that technology has never succeeded in replicating
|
Phát triển chủ yếu có lẽ là để phòng chống
cháy rừng, vỏ cây sồi bần có cấu trúc tế bào đặc biệt - với khoảng 40 triệu
tế bào trên một cm khối – điều mà công nghệ chưa bao giờ sao chép được thành
công
|
The cells are filled with air, which is why
cork is so buoyant
|
Các ô được lấp đầy bởi không khí, đó là lý
do tại sao vỏ cây lại nổi như vậy
|
It also has an elasticity that means you
can squash it and watch it spring back to its original size and shape
when you release the pressure
|
Nó cũng có độ đàn hồi, nghĩa là bạn
có thể ép nó và xem nó trở về kích thước và hình dạng ban đầu khi bạn
giải phóng áp lực
|
Cork oaks grow in a number of
Mediterranean countries, including Portugal, Spain, Italy, Greece and Morocco
|
Cây sồi bần phát triển trong một số các nước
Địa Trung Hải, bao gồm Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Ý, Hy Lạp và Ma-rốc
|
They flourish
in warm, sunny climates where there is a minimum of 400 millimetres of rain
per year, and no more than 800 millimetres
|
Chúng nở hoa tại vùng có khí hậu nóng ấm,
nơi có lượng mưa tối thiểu là 400 milimét mỗi năm, và không quá 800 milimet
|
Like grape vines, the trees thrive in
poor soil, putting down deep root in search
of moisture and nutrients
|
Giống như nho, cây mọc ở những vùng đất khô
căn, đâm sâu rễ để tìm kiếm hơi ẩm và
chất dinh dưỡng
|
Southern Portugal’s Alentejo region meets all of these requirements, which explains why, by the early 20th century,
this region had become the world’s largest producer of cork, and why today it
accounts for roughly half of all cork production around the world
|
Phía Nam Khu vực Alentejo của Bồ Đào Nha đáp ứng tất cả những yêu cầu này, điều
này giải thích tại sao, vào đầu thế kỷ 20 khu vực này đã trở thành quốc gia
lớn nhất thế giới sản xuất nút chai, và tại sao hôm nay nó chiếm khoảng một nửa số bần sản
xuất trên khắp thế giới
|
Most cork forests are family-owned
|
Hầu hết các rừng bần đều được sở hữu bởi hộ
gia đình
|
Many of these family businesses, and indeed
many of the trees themselves, are around 200 years old
|
Nhiều doanh nghiệp gia đình này, và thực ra
cũng chính là những cây này, đã khoảng tầm 200 tuổi
|
Cork production is, above all, an exercise in
patience
|
Hơn thế nữa, sản xuất bần là một việc làm
cần sự kiên nhẫn
|
From the planting of a cork sapling to the
first harvest takes 25 years, and a gap of approximately a decade must
separate harvests from an individual tree
|
Từ lúc trồng một cây bần nhỏ cho đển vụ thu
hoạch đầu tiên mất 25 năm, khoảng cách giữa các mùa là khoảng một thập kỉ
|
And for top-quality cork, it’s necessary to
wait a further 15 or 20 years
|
Và để có được loại nứa chất lượng tốt nhất
cần phải đợi thêm 15 đến 20 năm nữa
|
You even have to wait for the right kind of
summer’s day to harvest cork
|
Bạn thậm chí phải chờ đúng loại ngày hè để
thu hoạch nứa
|
If the bark is stripped on a day when it’s too
cold - or when the air is damp - the tree will be damaged
|
Nếu vỏ cây bị bóc vỏ một ngày quá lạnh -
hoặc khi không khí ẩm ướt - cây sẽ bị hư hỏng
|
Cork harvesting is a very specialised
profession
|
Thu hoạch bần là một nghề chuyên hóa
|
No mechanical means of stripping cork bark has
been invented, so the job is done by teams of highly skilled workers
|
Không
có phương tiện cơ học bóc vỏ nào được phát minh ra, vì vậy công việc được
thực hiện bởi các đội công nhân lành nghề
|
First, they make vertical cuts down the bark
using small sharp axes, then lever it away in pieces as large as they
can manage
|
Trước tiên họ cắt dọc vỏ cây bằng những
chiếc rìu, sau đó nâng lên bằng đòn bẩy những miếng to nhất mà họ có thể nâng
được
|
The most skilful cork- strippers prise away a
semi-circular husk that runs the length of the trunk from just above
ground level to the first branches
|
Người lột vỏ bần lành nghề nhất nậy ra một
cái vỏ hình bán nguyệt chạy dọc theo chiều dài của thân cây từ ngay trên mặt
đất đến những nhánh cây đầu tiên
|
It is then dried on the ground for about four
months, before being taken to factories, where it is boiled to kill any
insects that might remain in the cork
|
Sau đó nó được sấy khô trên mặt đất khoảng
bốn tháng, trước khi được đưa đến các nhà máy, nơi nó được đun sôi để giết
bất kỳ côn trùng nào có thể vẫn còn trong vỏ nứa
|
Over 60% of cork then goes on to be made into traditional
bottle stoppers, with most of the remainder being used in the
construction trade, Corkboard and cork tiles are ideal for thermal and acoustic insulation, while granules of cork are used
in the manufacture of concrete
|
Trên 60% vỏ bần sau đó sẽ được làm thành
những nút chai truyền thống, với hầu hết phần còn lại được sử dụng trong
thương mại xây dựng, Corkboard và gạch lát là những vật liệu lý tưởng trong
cách nhiệt và cách âm, trong khi các hạt của vỏ bần được sử dụng trong sản
xuất bê tông
|
Recent years have
seen the end of the virtual monopoly of cork as the
material for bottle stoppers, due to concerns about the effect it may have on
the contents of the bottle
|
Những năm gần đây đã chứng kiến sự kết
thúc của sự độc quyền ảo của vỏ bần trong việc làm nút chai, bởi những
lo lắng về những ảnh hưởng của nó lên nước chứa trong chai
|
This is caused by a chemical compound called
2,4,6-trichloroanisole (TCA), which forms through the interaction of
plant phenols, chlorine and mould
|
Điều này được gây một hợp chất hóa học gây
ra Gọi là 2,4,6-trichloroanisole (TCA), hình thành qua sự tương tác Phenol
thực vật, clo và nấm mốc
|
The tiniest concentrations - as little as three
or four parts to a trillion - can spoil the taste of the product contained in
the bottle
|
Nồng độ thấp nhất – ít đến khoảng 3 đến 4
phần tỉ tỉ - có thể làm hỏng hương vị của sản phẩm chứa trong chai
|
The result has been a gradual yet steady
move first towards plastic stoppers and, more recently, to aluminium screw
caps
|
Kết quả này là bước đi đầu tiên chậm rãi
nhưng vẫn ổn định đối với các nút nhựa và, gần đây hơn, nắp nhôm vặn
|
These substitutes are cheaper to
manufacture and, in the case of screw caps, more convenient for the
user
|
Những chất thay thế này rẻ hơn để sản xuất
và, nắp vặn còn tiện lợi hơn cho người sử dụng
|
The classic cork stopper does have several advantages,
however
|
Tuy vậy những nắp chai loại cũ vẫn có vài
lợi ích
|
Firstly, its traditional image is more in
keeping with that of the type of high quality goods with which it has
long been associated
|
Thứ nhất, hình ảnh truyền thống của nó phù
hợp hơn với loại hàng chất lượng cao mà nó đã gắn liền với từ lâu
|
Secondly - and very importantly - cork
is a sustainable product that can be recycled without
difficulty
|
Thứ hai - và rất quan trọng - nút chai là
một sản phẩm bền vững có thể được tái chế mà không gặp khó khăn gì
|
Moreover, cork forests are a resource which
support local biodiversity, and prevent desertification in the regions
where they are planted
|
Hơn thế nữa, rừng bần là một nguồn tài
nguyên hỗ trợ đa dạng sinh học địa phương và ngăn ngừa sa mạc hóa vùng đất
chúng được trồng
|
So, given the current concerns
about environmental issues, the future of this ancient material
once again looks promising
|
Vì vậy, liên quan đến các mối
quan ngại hiện nay về vấn đề môi trường, tương lai của vật liệu cổ xưa
này một lần nữa có vẻ đầy hứa hẹn
|
Translated by Lưu Thu Hằng
Collocations/Phrases:
-
in search of = để tìm kiếm
-
meets all of these requirements = đáp ứng tất cả những yêu cầu này
- accounts for = chiếm
-
given the current concerns about environmental issues = liên quan đến các mối quan
ngại hiện nay về vấn đề môi trường
- looks promising = có vẻ đầy hứa hẹn