IELTS_LỊCH SỬ CỦA NGÀNH DU LỊCH =
The Context, Meaning and Scope of Tourism
Travel has existed since the
beginning of time, when primitive man set out, often traversing great
distances in search of game, which provided the food and
clothing necessary for his survival.
|
Ngành du lịch đã tồn tại từ thuở ban sơ khi người nguyên thủy có
lúc phải di chuyển rất nhiều để tìm kiếm thực phẩm và quần áo cần thiết cho
sự sống còn của mình.
|
Throughout the course of history, people have travelled for
purposes of trade, religious conviction, economic gain, war, migration and
other equally compelling motivations.
|
Trong suốt quá trình lịch sử, loài người đã di chuyển vì nhiều
mục đích khác nhau như thương mại, niềm tin về tôn giáo, lợi ích kinh tế,
chiến tranh, di cư hay vì những động cơ thuyết phục khác.
|
In the Roman era, wealthy aristocrats and high government
officials also travelled for
pleasure.
|
Trong thời đại La Mã, giới quý tộc giàu có và quan chức chính
phủ cũng hay đi du ngoạn cho vui.
|
Seaside resorts located at Pompeii and Herculaneum afforded
citizens the opportunity to escape to their vacation villas in order to avoid the summer
heat of Rome.
|
Khu nghỉ mát bên bờ biển tại thành phố Pompeii và Herculaneum tạo
cơ hội cho các giới thượng lưu trên thoát khỏi các biệt thự nghỉ dưỡng của
mình để tránh cái nóng mùa hè của Roma.
|
Travel, except during the Dark Ages, has continued to grow and,
throughout recorded history, has played a vital role in the development of
civilisations and their economies.
|
Ngoại trừ thời kỳ đen tối thì trong suốt quá trình lịch sử được
ghi nhận lại, du lịch đã đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của
nền văn minh và nền kinh tế.
|
The development of mass tourism.
|
Sự phát triển của ngành du lịch đại chúng.
|
Tourism in the mass form as we know it today is a distinctly
twentieth-century phenomenon.
|
Như chúng ta đã biết, ngày nay về phương diện đại chúng thì du
lịch là 1 hiện tượng rõ ràng của thế kỷ 20.
|
Historians suggest that the advent of mass tourism began in
England during the industrial revolution with the rise of the middle class
and the availability of relatively inexpensive transportation.
|
Các nhà sử học cho rằng sự ra đời của du lịch đại chúng bắt đầu ở
Anh trong cuộc cách mạng công nghiệp với sự nổi lên của tầng lớp trung lưu và
việc có sẵn của các phương tiện giao thông tương đối rẻ tiền.
|
The creation of the commercial airline industry following the
Second World War and the subsequent development of the jet aircraft in the
1950s signalled the rapid growth and expansion of international travel.
|
Việc tạo ra các ngành công nghiệp hàng không thương mại sau
Chiến tranh thế giới thứ hai và sự phát triển tiếp theo của các máy bay phản
lực năm 1950 báo hiệu sự tăng trưởng nhanh chóng và mở rộng của ngành du lịch
quốc tế.
|
This growth led to the development of a major new industry:
tourism.
|
Sự tăng trưởng này đã dẫn đến sự phát triển của một ngành công
nghiệp mới lớn đó là du lịch.
|
In turn, international tourism became the concern of a number of world governments since it not only provided new employment
opportunities but alsoproduced
a means of earning foreign exchange.
|
Ngành du lịch quốc tế lần lượt đã trở thành mối quan tâm của một
số chính phủ trên thế giới vì nó không chỉ cung cấp cơ hội việc làm mới mà
còn tạo ra một phương tiện kiếm tiền ngoại hối.
|
Economic and social significance of tourism.
|
Tầm quan trọng về kinh tế và xã hội của du lịch.
|
Tourism today has grown significantly in both economic and social importance.
|
Du lịch ngày nay đã phát triển đáng kể ở cả 2 mặt về kinh tế và
xã hội.
|
In most industrialised countries over the past few years the
fastest growth has been seen in the area of services.
|
Ở các nước công nghiệp phát triển nhất trong vài năm qua thì tốc
độ tăng trưởng nhanh nhất là ở các lĩnh vực dịch vụ.
|
One of the largest segments of the service industry, although
largely unrecognised as an entity in some of these countries, is travel and
tourism.
|
Một trong những phân khúc lớn nhất của ngành công nghiệp dịch vụ
là đi lại và du lịch mặc dù phần lớn ngành này không được công nhận như là
một thực thể ở một số các quốc gia.
|
According to the World Travel and Tourism Council (1992), Travel
and tourism is the largest industry in the world on virtually any economic
measure includingvalue-added
capital investment, employment and tax contributions.
|
Theo Hội đồng Du hành và Du lịch Thế giới năm 1992 thì đi lại và
du lịch là ngành công nghiệp lớn nhất thế giới tồn tại với hầu như bất kỳ
biện pháp kinh tế nào bao gồm vốn đầu tư giá trị gia tăng, việc làm và việc
đóng thuế.
|
In 1992’ the industry’s gross output was estimated to be $3,5
trillion, over 12 per cent of all consumer spending.
|
Năm 1992 sản lượng của ngành công nghiệp này được ước tính là
3,5 nghìn tỷ $, hơn 12 phần trăm của tất cả các chi tiêu của người tiêu dùng.
|
The travel and tourism industry is the world’s largest employer
the almost 130 million jobs, or almost
7 per cent of all employees.
|
Ngành công nghiệp du lịch là công ty lớn nhất thế giới tạo ra gần
130 triệu việc làm, hoặc khoảng 7 phần trăm của tất cả các nhân viên.
|
This industry is the world’s leading industrial contributor,
producing over 6 per cent of the world’s national product and accounting for
capital investment in excess of $422 billion in direct, indirect and personal
taxes each year.
|
Ngành công nghiệp này là ngành công nghiệp đóng góp hàng đầu thế
giới tạo ra hơn 6 phần trăm sản phẩm quốc gia trên thế giới và chiếm vốn đầu
tư vượt quá 422 triệu đô thuế trực tiếp, thuế gián tiếp và thuế cá nhân mỗi
năm.
|
Thus, tourism has a profound impact both on the world economy
and, because of the educative effect of travel and the effects on employment,
on society itself.
|
Do đó, du lịch có tác động sâu sắc cả về kinh tế thế giới lẫn xã
hội vì nó rất hiệu quả trong công tác giáo dục và việc làm.
|
However, the major problems of the travel and tourism industry
that have hidden,or obscured, its economic
impact are the diversity and fragmentation of the industry itself.
|
Tuy nhiên, những vấn đề lớn của ngành công nghiệp du lịch là sự
đa dạng và sự phân mảnh của các ngành công nghiệp mà ở đó do tác động kinh tế
nó bị che dấu hay ẩn khuất.
|
The travel industry includes: hotels, motels and other types of
accommodation; restaurants and other food services; transportation services
and facilities; amusements, attractions and other leisure facilities; gift
shops and a large number of other enterprises.
|
Ngành công nghiệp du lịch bao gồm: khách sạn, nhà nghỉ và các
loại nhà ở; nhà hàng và các dịch vụ ăn uống khác; dịch vụ và các phương tiện
vận tải; các trò giải trí, cửa hàng quà tặng lưu niệm và một số lượng lớn các
doanh nghiệp nhỏ khác.
|
Since many of these businesses also serve
local residents, the impact of spendingby visitors
can easily be overlooked or underestimated.
|
Vì nhiều các doanh nghiệp này cũng phục vụ người dân địa phương
nên chúng ta thường hay dễ dàng bỏ qua hay đánh giá thấp tác động việc chi
tiêu do du khách mang lại.
|
In addition, Meis (1992) points out that the tourism industry
involves concepts that have remained amorphous to both analysts and decision
makers.
|
Ngoài ra, năm 1992 Meis đã chỉ ra rằng ngành công nghiệp du lịch
có liên quan đến khái niệm vô định hình cho cả nhà phân tích và các nhà ra
quyết định.
|
Moreover, in all nations this problem has made it difficult for
the industry to develop any type of reliable or credible
tourism information base in order
to estimate the contribution it makes to regional, national and
global economies.
|
Hơn nữa, ở tất cả các quốc gia thì vấn đề này (vấn đề vô định
hình ở trên) đã gây khó khăn cho ngành công nghiệp để phát triển bất kỳ loại
hình thông tin du lịch đáng tin cậy nào nhằm ước tính sự đóng góp nó làm cho
các nền kinh tế khu vực, quốc gia và toàn cầu.
|
Difficulty in recognising the economic effects of tourism.
|
Khó khăn trong việc nhận dạng ảnh hưởng kinh tế của ngành du
lịch.
|
However, the nature of this very diversity makes travel and
tourism ideal vehicles for economic development in a wide variety of
countries, regions or communities.
|
Tuy nhiên, bản chất của sự đa dạng này là điều kiện lý tưởng để
phát triển kinh tế ở nhiều quốc gia, khu vực hoặc cộng đồng.
|
Once the exclusive province of the wealthy, travel and tourism
have become an institutionalised way of life for most of the population.
|
Một khi một tỉnh đặc thù nào đó triển giàu nhờ du lịch thì ngành
này sẽ trở nên đại chúng hơn.
|
Tourism has become the largest commodity in international trade
for many nations and, for a significant number of other countries, it ranks
second or third.
|
Du lịch đã trở thành mặt hàng lớn nhất trong thương mại quốc tế
ở nhiều quốc gia và ở nhiều nước khác thì thì nó xếp hàng thứ hai hoặc thứ
ba.
|
For example, tourism is the major source of income in Bermuda,
Greece, Italy, Spain, Switzerland and most Caribbean countries.
|
Ví dụ, du lịch là nguồn thu nhập chính ở Bermuda, Hy Lạp, Ý, Tây
Ban Nha, Thụy Sĩ và hầu hết các nước vùng Caribbean.
|
The travel and tourism industry is the number one ranked
employer in the Bahamas, Brazil, Canada, France, (the former) West Germany, Hong
Kong, Italy, Jamaica, Japan, Singapore, the United Kingdom and the United
States.
|
Ngành công nghiệp du lịch còn được xem là công ty xếp hàng đầu ở
các nước Bahamas, Brazil, Canada, Pháp, (cựu) Tây Đức, Hồng Kông, Ý, Jamaica,
Nhật Bản, Singapore, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ.
|
However, because of problems of definition, which directly affect statistical
measurement, it is not possible with any degree of certainty to provide
precise, valid or reliable
data about the extent of world-wide tourism participation or its economic impact.
|
Tuy nhiên, do việc khó khăn trong định nghĩa chính xác du lịch là
gì đã ảnh hưởng trực tiếp đến các phương pháp thống kê nên khó mà đưa ra một
dữ liệu chính xác và đáng tin cậy về sự mở rộng và ảnh hưởng của du lịch đối
với nền kinh tế toàn cầu.
|
In many cases, similar difficulties arise when attempts are made
to measure domestic tourism.
|
Trong nhiều trường hợp, chúng ta cũng gặp khó khăn tương tự khi
nổ lực đo lường du lịch trong nước.
|