1
2
Hello students
Xin chào, học sinh
today
Hôm nay
we're going to talk about time
Chúng ta sẽ nói về thời gian
there're different ways to tell time
Có nhiều cách khác nhau để nói về thời gian
First, let's start with a clock
Đầu tiên, hãy bắt đầu với đồng hồ
Here's a huge beautiful clock
Đây là chiếc đồng hồ khổng lồ xinh đẹp!
Ok
Được rồi
It's a clock. Here comes the numbers
Đây là đồng hồ. Bắt đầu với những con số
twelve
three, six, nine
3, 6, 9
one, two, four, five, seven
1, 2, 4, 5, 7
eight, ten, eleven, OK?
8, 10, 11, ok?
So, here's a our clock
vậy, đây là đồng hồ của chúng ta
now, first example,
ví dụ đầu tiên
we're going to do like this
Chúng ta sẽ làm như thế này
now, we can say for this
bây giờ, chúng ta có thể nói về nó
It's one o'clock
Bây giờ là 1 giờ
It is one o'clock. One o'clock
Bây giờ là 1 giờ. 1 giờ
Alright!
Được rồi!
Or we can say .. easy. It is one o'clock
Hoặc chúng ta có thể nói.....dễ dàng. Bây giờ là 1 giờ
It is one o'clock
Bây giờ là 1 giờ
now, we only say o'clock
Bây giờ, chúng ta chỉ nói o'clock
when it's here
khi nó ở đây
only here, one o'clock
Chỉ ở đây, 1 giờ
Alright!
Được rồi
now, another example
Bây giờ, 1 ví dụ khác
here, we still use "one"
Đây, chúng ta vẫn dùng "một"
Alright!
Được rồi
Now, here we can say this three ways
Bây giờ, chúng ta có thể nói theo 3 cách
easy. It is one fifteen
Dễ dàng. Bây giờ là 1 giờ 15
It is one fifteen. easy
1 giờ 15. Dễ dàng
or we can say "it is a quarter past one"
hoặc chúng ta có thể nói "1 giờ quá 15 phút"
It is a quarter past one
bây giờ là 1 giờ 15
And then the third way, it's similar. It's a quarter after
one
Và cách thứ 3, nó tương tự. Bây giờ là 1 giờ 15
Say. It is a quarter after one
Nói. Bây giờ là 1 giờ 15
OK
OK
Now. Let's do another example
Bây giờ. Hãy làm 1 ví dụ khác
Here. We change the time again
Đây. Chúng ta thay đổi thời gian lần nữa
And we will use the different hour
Và chúng ta sẽ sử dụng giờ khác nhau
It is
Nó là
Now, as you can see that, it is nine thirty
Bây giờ, khi bạn nhìn nó, bây giờ là 9 giờ 30
This is the easy one
Đây là 1 cái dễ
It is nine thirty
Bây giờ là 9 giờ 30
Alright!
Được rồi
It is nine thirty
Bây giờ là 9 giờ 30
Thirty
Now another way
Bây giờ, cách khác
It is half past nine
Bây giờ là 9 giờ 30
It is half past nine
bây giờ là 9 giờ 30
It is nine thirty = It is half past nine. The same
Bây giờ là 9 giờ 30... 2 câu giống nhau
Ok, now. let's try another one
Được rồi. Hãy thử 1 cái khác
It's time
Bây giờ
we have
chúng ta có
Alright! Now
Được rồi, bây giờ
For this one, we have
cái này, chúng ta có
It is eleven
Nó là 11
forty-five
It is eleven forty-five
Nó là 11 giờ 45
eleven forty-five
11:45
or we can say
hoặc ta có thể nói
It is a quarter to twelve
Nó là 12 giờ kém 15
Ok .... to
Ok...to
Another example
Một ví dụ khác
Again, see also some time here
Lần nữa, nhìn vào thời gian ở đây
Alright!
Được rồi
We have
ta có
It's get to write colour. It is ten
Nó nên được viết với bút màu. Nó là 10
Alright! Now
Được rồi, bây giờ
It is
Nó là
This one's kind of easy. It is ten ten
Cái này khá dễ. Nó là 10:10
It is ten ten
Bây giờ là 10 giờ 10
Alright! It is ten ten
Được rồi! Bây giờ là 10 giờ 10
Or we can say, it is ten past ten
Hoặc ta có thể nói, bây giờ là "10 giờ hơn 10
phút" (10:10)
it is ten past ten
Bây giờ là 10 giờ 10
Alright! It is ten past ten or It is ten after ten
Được rồi! Bây giờ là 10 giờ 10
It is ten after ten
Bây giờ là 10:10
Alright! It is ten ten = It is ten past ten = It is ten
after ten
Được rồi ! Nó là 10 giờ 10 (3 câu nghĩa giống nhau)
Now
Bây giờ
Here's another one
Một câu khác
It is
Nó là
Alright! Now. It is
Được rồi! Bây giờ. Nó là
four .. four. It's a easy one. Four thirty-five
4.....4. Đây là 1 cái dễ. 4:35
It is four thirty-five
Nó là 4 giờ 35
It is four thirty-five
Bây giờ là 4:35
Now..this one...we're going this way
Bây giờ, cái này......chúng ta sẽ đi theo hướng này
It is twenty-five to five
Bây giờ là 5 giờ kém 25
Alright! It is four thirty-five = It is twenty-five to five
Được rồi! Bây giờ là 4 giờ 35 = Bây giờ là 5 giờ kém 25
OK. Ok, here's another one. This one's kind of easy
Ok.Ok. Một câu khác. Nó khá dễ
And we have .. there, OK
và ta có .... cái này,ok
Now remember... o'clock is here...only here...so
Bây giờ, ghi nhớ .... o'clock ở đây....chỉ ở đây....nên
It is twelve o'clock
Bây giờ là 12 giờ đúng
It is twelve o'clock, right?
Nó là 12 giờ đúng, phải không?
It is twelve o'clock
Bây giờ là 12 giờ đúng
Or .. It is noon (daytime)
Hoặc....Là 12 giờ trưa (ban ngày)
It is noon...to eat lunch
Nó là 12 giờ trưa.....để ăn trưa
And or at night...It is midnight... nighttime ... of course
và hoặc buổi đêm.....Nó là buổi đêm.....ban đêm....tất nhiên
Alright!
Được rồi!
It is midnight ... going to sleep
Nó là buổi đêm........đi ngủ
Alright! So It is twelve o'clock.
Được rồi! Bây giờ là 12 giờ đúng
It is twelve o'clock... It is noon
Nó là 12 giờ đúng .... Buổi trưa
It is midnight
Hoặc ban đêm
.
Từ ngữ chỉ thời gian? Mấy giờ rồi?
Alright! .. Now we have a new question about time
Được rồi! Bây giờ chúng ta có câu hỏi mới về thời gian
What time is it?
Mấy giờ rồi?
What time is it? It is ...........
Mấy giờ rồi? Nó là.......
And now we're going to practice with our assistants
Và bây giờ chúng ta sẽ thực hành với các bạn trợ lí
and we'll start with Ali
hãy bắt đầu với Ali
so Ali, what time is it? I want you to say the time all the way
that you can
vậy, Ali, mấy giờ rồi? tôi muốn bạn nói tất cả các cách mà bạn
có thể
It is midnight
Nó là giữa đêm
Ok....It is noon
Được rồi......Giữa trưa
It's twelve o'clock
Nó là 12 giờ đúng
Ok. It is midnight
Được rồi, nửa đêm
It is noon.....It is twelve o'clock
Buổi trưa.......Nó là 12 giờ
Ok, good job, now Isabelle
Được rồi, làm tốt lắm, bây giờ Isabelle
It is ten to five
Nó là 5 giờ kém 10
Alright! And another one .....It's four fifty
Được rồi! và một cách khác......Là 4 giờ 50
OK. It is ten to five
được rồi. Nó là 5 giờ kém 10
It's four fifty. Good!
Nó là 4 giờ 50. Tốt!
Now, Lisa. You do it!
Bây giờ, Lisa. Bạn trả lời
It is five to three ... OK
Nó là 3 giờ kém 5...OK
It is two fifty-five ......Yes, OK
Nó là 2 giờ 55...OK
It is five to three
Nó là 3 giờ kém 5
It is two fifty-five
Là 2 giờ 55
Alright! Now Isabelle...for you
Được rồi! Bây giờ Isabelle....đến lượt bạn
It is four o'clock
Bây giờ là 4 giờ
Yes, that's good. It is four o'clock
Đúng, rất tốt. Nó là 4 giờ
Great! Now, Lisa ... for you
Tuyệt vời! bây giờ, Lisa.......lượt bạn
It is five past five
Nó là 5 giờ 5
It is five oh five .........Yes, good, ok
Bây giờ là 5:05.........tốt,ok
It is five past five
Nó là 5 giờ 5
It is five oh five
Nó là 5:05
Alright! Ali ....for you
Được rồi, Ali......đến lượt bạn
It's twelve twenty-five
Bây giờ là 12:25
It is twenty-five after twelve .......Yes
Nó là 12 giờ 25
It is twelve twenty-five ....Easy one
Nó là 12 giờ 25........câu dễ
It is twenty-five after twelve
Nó là 12:25
Ok, Lisa, back to you
Được rồi, Lisa, đến lượt bạn
It is five past twelve
Nó là 12:05
It is twelve oh five
Nó là 12:05
Alright! It is five past twelve
Được rồi! Bây giờ là 12:05
It is twelve oh five
Là 12:05
Lisa, is it midnight?
Lisa, nó là nửa đêm?
Yes, it is midnight. ...OK
Đúng, nó là nửa đêm.....ok
Alright! Isabelle. The next one for you
Được rồi! Isabelle. Câu tiếp theo cho bạn
It is three o'clock
Nó là 3 giờ
Yes, It's three o'clock
Đúng, nó là 3 giờ
Alright! good, now, Ali, for you
Được rồi! Tốt. Ali, lượt của bạn
It is ten to two
Nó là 2 giờ kém 10
It is one fifty
Nó là 1 giờ 50
Yes. It is ten to two
Đúng. Nó là 2 giờ kém 10
It is one fifty
Nó là 1 giờ 50
Ok, Lisa
Được rồi, Lisa
It's five o'clock
Nó là 5 giờ
Yes, It is five o'clock
Đúng, nó là 5 giờ
Time to go home, huh? ...No
Thời gian để về nhà, ha? ....Không
Ok, and Isabelle
Ok, và Isabelle
It is twenty to four ...yes
Nó là 4 giờ kém 20...yes
And it's three forty
và nó là 3 giờ 40
It is twenty to four = It is three forty
Nó là 4 giờ kém 20 = nó là 3 giờ 40
Alright! Thank you everyone
Được rồi! Cám ơn mọi người
Now. It's time to look and listen
Bây giờ. Đã đến lúc nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
.
It's three o'clock - bây giờ là 3 giờ
.
It's three fifteen - Bây giờ là 3:15
.
Bây giờ là 3 giờ rưỡi
.
Bây giờ là 4 giờ kém 10
.
It's three fifty = bây giờ là 3 giờ 50
Read and Repeat
Đọc và lặp lại
.
Bây giờ là 4 giờ
.
Bây giờ là 4:15
.
Bây giờ là 5:30
.
bây giờ là 5 giờ kém 5 (4h55)
.
Mấy giờ? giới từ chỉ thời gian.
Alright!
Được rồi!
Now let's look at another new question about time
Bây giờ, hãy nhìn vào câu khỏi khác về thời gian
.
Khi nào bạn đi làm?
What time do you go to work?
Mấy giờ bạn đi làm?
For example, I go to work at 9:00 AM
Ví dụ, tôi đi làm lúc 9:00 sáng
What time do you go to work?
Mấy giờ bạn đi làm?
I go to work at 9:00 AM
Tôi đi làm lúc 9:00 sáng
so notice that we use "at" for the time.
"At" plus time. It's very important
nên lưu ý rằng, chúng ta sử dụng "at" cho thời
gian. "At"+thời gian. Nó rất quan trọng
Now, first. We're going to learn some vocabulary
Bây giờ, đầu tiên. Chúng ta sẽ học 1 vài từ mới
so that we can make more questions
để ta có thể tạo ra nhiều câu hỏi hơn
So let's me write these on the board, and you all see them
on the monitor
vậy, tôi sẽ viết lên bảng, và bạn sẽ thấy nó trên màn hình
Ok, first
ok, đầu tiên
.
Get up - thức dậy
OK...Another one
ok........1 từ khác
.
go to bed - đi ngủ
Next
kế tiếp
.
go to the cinema - đến rạp chiếu phim
another one
1 từ khác
.
eat breakfast - ăn sáng
.
eat lunch - ăn trưa
.
eat dinner - ăn tối
Another one ...start work
1 từ khác.......bắt đầu công việc
Start work
Bắt đầu công việc
And
và
.
Finish work - kết thúc công việc
Ok, so we have get up
ok, chúng ta thức dậy
go to bed
đi ngủ
go to the cinema
đi xem phim
eat breakfast
ăn sáng
eat lunch
ăn trưa
eat dinner
ăn tối
start work
bắt đầu công việc
then.. finish work
sau đó.....kết thúc công việc
ok, now, we're going to make some questions with these words
ok, bây giờ, chúng ta sẽ tạo câu hỏi với những từ này
Alright! Now, Lisa
Được rồi! Bây giờ, Lisa
What time do you get up?
Mấy giờ bạn thức dậy?
I get up at seven o'clock......Alright!
Tôi thức dậy lúc 7 giờ........Được rồi!
And Ali, what time do you go to bed?
Và Ali, mấy giờ bạn đi ngủ?
I go to bed at midnight...Alright!
Tôi đi ngủ lúc nửa đêm.......Được rồi!
Lisa, what time does Ali go to bed?
Lisa, Ali đi ngủ lúc mấy giờ?
He goes to bed at midnight ....-Yes, that's right, Lisa
Anh ấy đi ngủ lúc nửa đêm.......-Đúng vậy, Lisa
What time do you go to the cinema?
Mấy giờ bạn đi xem phim?
I go to the cinema at seven o'clock
Tôi đi xem phim lúc 7:00
Isabelle, What time does Lisa go to the cinema?
Isabelle, mấy giờ Lisa đi xem phim?
She goes to the cinema at seven
Cô ấy đi xem phim lúc 7:00
Yes, Isabelle, what time do you eat breakfast?
Đúng, Isabelle, mấy giờ bạn ăn sáng?
I eat breakfast at eight thirty
Tôi ăn sáng lúc 8:30
Ali, what time does Isabelle eat breakfast?
Ali, mấy giờ Isabelle ăn sáng?
She eats breakfast at eight thirty ......Alright!
Cô ấy ăn sáng lúc 8:30.....Được rồi
Isabelle, what time do we start class?
Isabelle, chúng ta bắt đầu lớp học lúc mấy giờ?
We start class at nine
Chúng ta bắt đầu lúc 9:00
Alright! And Lisa, what time do you finish your class?
Được rồi! Và Lisa, mấy giờ bạn kết thúc lớp học?
We finish our class at noon
Chúng ta kết thúc lớp học vào buổi trưa
Yes, very good. Alright!
Rất tốt. Được rồi!
Now, again. It's time to look and listen
1 lần nữa. Bây giờ, nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
.
Tôi ăn trưa lúc 1:00
.
Cô ấy đi ngủ lúc 12:00
.
Chúng ta ăn sáng lúc 8:30
.
Họ đi xem phim vào 7:15
.
Anh ấy đi làm lúc 7:30
Read and repeat
Đọc và lặp lại
.
Chúng tôi thức dậy lúc 6 giờ
.
Họ ăn tối lúc 8:30
.
Cô ấy kết thúc công việc lúc 5:30
.
Anh ấy ăn trưa lúc 12h
.
Học sinh bắt đầu lớp học lúc 9:15
.
Các buổi trong ngày
Alright! Now. Let's add more information about time
Được rồi! Bây giờ. Hãy thêm 1 vài thông tin về thời gian
so here's some more vocabulary
nên, đây là 1 vài từ vựng
.
in the morning - buổi sáng
.
in the afternoon - buổi chiều
.
in the evening - buổi tối
and this one is special - at night
và cái này đặc biệt - buổi đêm
at night
buổi đêm
ok, so we have in the morning
ok, chúng ta có buổi sáng
in the afternoon
buổi chiều
"in" the evening but "at" night
"in" buổi tối, nhưng "at" buổi đêm
so be careful
nên hãy cẩn thận!
Alright! Now, Let's look at some examples using these
vocabulary
Được rồi! Bây giờ, hãy nhìn vào ví dụ sử dụng những từ vựng
này
We start class at 9:00 in the morning
Chúng ta bắt đầu lúc 9:00 sáng
OK. We start class at nine o'clock in the morning
Ok. Chúng ta bắt đầu lớp học lúc 9 giờ sáng
Alright! Ok, another example
Được rồi! ok, 1 ví dụ khác
You study in the afternoon
Bạn học vào buổi chiều
Ok, another one
Được rồi, 1 câu khác
They go to the cinema in the evening
Họ đi xem phim vào buổi tối
and one more
Và 1 câu nữa
He goes to bed at eleven o'clock at night
Anh ấy đi ngủ lúc 11 giờ buổi đêm
Ok, now, let's practice
Được rồi, bây giờ, hãy thực hành
So, Lisa. When do you get up?
vậy, Lisa. Khi nào bạn thức dậy?
I get up at seven thirty in the morning
Tôi thức dậy lúc 7:30 vào buổi sáng
Alright! And when do you eat breakfast?
Được rồi! Và khi nào bạn ăn sáng?
I eat breakfast at eight thirty
Tôi ăn sáng lúc 8:30
Alright!
Được rồi!
Isabelle, when do you come to school?
Isabelle, khi nào bạn đến trường?
I come to school at eight in the morning
Tôi đến trường lúc 8:00 vào buổi sáng
Ali, when do you go home?
Ali, khi nào bạn về nhà?
I go home at five in the evening
Tôi về nhà lúc 5:00 vào buổi tối
Alright! When do you eat dinner?
Được rồi! Khi nào bạn ăn tối?
I eat dinner at seven in the evening
Tôi ăn tối lúc 7:00 vào buổi tối
Ali, ask Isabelle a question
Ali, hãy hỏi Isabelle 1 câu hỏi
Isabelle, What time do you eat lunch?
Isabelle, mấy giờ bạn ăn trưa?
I eat lunch at noon
Tôi ăn trưa lúc 12:00
Alright! Isabelle, ask Lisa
Được rồi! Isabelle, hỏi Lisa
Lisa, when do you start work?
Lisa, khi nào bạn bắt đầu công việc?
I start work at seven o'clock in the evening
Tôi bắt đầu công việc lúc 7:00 vào buổi tối
Oh, wow
Ồ, wow
Lisa, Lisa, ask me
Lisa, Lisa, hỏi tôi
Teacher, when do you go to bed?
Giáo viên, khi nào bạn đi ngủ?
I go to bed at midnight
Tôi đi ngủ lúc nửa đêm
Alright! Good job! Now, let's look and listen
Được rồi! Tốt lắm! Bây giờ, hãy nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
.
Mấy giờ bạn ăn sáng?
.
Tôi ăn sáng lúc 8 giờ sáng
.
Khi nào Ali ăn sáng?
.
Anh ấy ăn sáng lúc 7:30 sáng
.
Lisa ăn trưa lúc mấy giờ?
.
Cô ấy ăn trưa lúc 12:00
.
Mấy giờ bạn đi xem phim?
.
chúng tôi đi xem phim lúc 8:00 tối
.
Mấy giờ họ đi ngủ?
.
Họ đi ngủ lúc 11 giờ đêm
Read and repeat
Đọc và lặp lại
.
Khi nào bạn đi làm?
.
Tôi đi làm lúc 8.30 sáng
.
Khi nào Dan ăn trưa?
.
Dan ăn trưa lúc 1.30 vào buổi chiều
.
Mấy giờ Julia đi xem phim?
.
Cô ấy đi xem phim lúc 7.00 tối
.
Mấy giờ bạn kết thúc công việc?
.
Chúng tôi làm xong lúc 6.00 tối
.
Mấy giờ bố mẹ bạn đi ngủ?
.
Họ đi ngủ lúc 12h đêm
Now, let's learn a few new words
Bây giờ, hãy học 1 vài từ mới
Here we go
Nào bắt đầu
every
mỗi, mọi
every morning
mỗi buổi sáng
early
sớm
late
muộn
ok, every, every morning
ok, mỗi, mỗi sáng
early, late
sớm, muộn
Alright! Now, here's a few examples of how we can use these
words
Được rồi! Bây giờ, đây là 1 vài ví dụ về cách dùng những từ
này
First, we can say
Đầu tiên, chúng ta có thể nói
I get up at seven every morning
Tôi thức dậy lúc 7:00 mỗi sáng
Again, she goes to bed at eleven thirty every night
Lần nữa, cô ấy đi ngủ lúc 11:30 mỗi tối
He watches the clock every hour
Anh ấy xem đồng hồ mỗi giờ
He gets up early
Anh ấy thức dậy sớm
He gets up at five am
Anh ấy thức dậy lúc 5:00 sáng
He gets up early. He gets up at five am.
Anh ấy thức dậy sớm. Anh ấy thức dậy lúc 5:00 sáng
They go to bed late
Họ đi ngủ muộn
They go to bed at two am.
Họ đi ngủ lúc 2 giờ sáng
They go to bed late. They go to bed at two am
Họ đi ngủ muộn. Họ đi ngủ lúc 2 giờ sáng
and we can say: we are early
và chúng ta có thể nói: chúng ta sớm
we are early, or we are late
chúng ta sớm, hoặc chúng ta muộn
We are late
Chúng ta muộn
so again, I get up at 7:00 o'clock every morning
lần nữa, tôi thức dậy lúc 7:00 mỗi sáng
She goes to bed at 11:30 every night
cô ấy đi ngủ lúc 11:30 mỗi tối
He watches the clock every hour
Anh ấy xem đồng hồ mỗi giờ
He gets up early
Anh ấy thức dậy sớm
He gets up at 5:00 Am
Anh ấy thức dậy lúc 5 giờ sáng
They go to bed late
Họ đi ngủ muộn
They go to bed at two am
Họ đi ngủ lúc 2 giờ sáng
We are early
Chúng ta sớm
We are late
Chúng ta muộn
ok, now, of course. It's time to practice
Ok, bây giờ, tất nhiên. Thời gian cho thực hành
so I will ask you some questions, and let's start with Ali
tôi sẽ hỏi bạn 1 vài câu hỏi, và hãy bắt đầu với Ali
Ali, do you get up early in the morning?
Ali, bạn thức dậy sớm vào buổi sáng phải không?
Yes, I get up at 6:30 in the morning
Vâng, tôi thức dậy lúc 6 giờ 30 vào buổi sáng
Ok, it is a little early
ok, nó có sớm một chút
Lisa, do you go to bed late in the evening?
Lisa, bạn đi ngủ muộn vào buổi tối phải không?
No, I go to bed at eleven o'clock
Không, tôi đi ngủ lúc 11 giờ
It's normal
Nó bình thường
Ok. Yes, it is
Ok. đúng vậy
Isabelle, what time do you eat breakfast?
Isabelle, mấy giờ bạn ăn sáng?
I eat breakfast at eight thirty
Tôi ăn sáng lúc 8:30
Is it early?
Nó sớm phải không?
No, it's normal.....Alright!
Không, nó bình thường....Đúng vậy!
Now, I want you to ask questions
Bây giờ, tôi muốn bạn đặt câu hỏi
Ali, you ask Isabelle
Ali, bạn hỏi Isabelle
Do you go to bed late?
Bạn đi ngủ muộn phải không?
No, I don't. I go to bed at ten thirty
Không, tôi không. Tôi đi ngủ lúc 10:30
Oh, that's early
Ồ, bạn dậy sớm!
Yes, a little
Một chút
Isabelle, you ask Lisa
Isabelle, bạn hỏi Lisa
Lisa, do you work late?
Lisa, bạn làm việc muộn phải không?
Yes, I do
Vâng
What time do you work?
Mấy giờ bạn làm việc?
I start work at seven o'clock in the evening
Tôi bắt đầu làm việc lúc 7:00 vào buổi tối
I finish work at seven o'clock in the morning
Tôi kết thúc công việc lúc 7:00 vào buối sáng
Oh wow!
Ồ wow
Ok, Lisa. Ask Ali
Ok, Lisa. Hỏi Ali
Ali, do you go to a football game every night?
Ali, bạn có đi xem 1 trận bóng đá mỗi đêm?
-No, I don't. - Oh, too bad
-Không, tôi không -Ồ, tệ thật
Alright! Thank you very much
Được rồi! Cám ơn rất nhiều
Now, It's time to look and listen
Bây giờ, thời gian cho nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
.
Anh ấy thường bắt đầu làm việc lúc 9 giờ
.
Anh ấy ở đây lúc 8 giờ
.
Anh ấy đến sớm
.
Chúng tôi thường kết thúc công việc lúc 5:30
.
Chúng tôi ở đây lúc 6:30
.
Chúng tôi muộn
.
Lisa and Isabelle không đi xem phim mỗi tối
Read and repeat
Đọc và lặp lại
.
Chúng tôi ăn sáng lúc 7:30 mỗi sáng
.
Ali thường thức dậy lúc 6:30 vào buổi sáng
.
Lisa bắt đầu công việc lúc 7:00 vào buổi tối
.
Chúng tôi học tiếng anh mỗi sáng
.
Lớp học bắt đầu lúc 9 giờ
.
Bây giờ là 9:30. Isabelle không ở đây
.
Isabelle đến muộn
time words - when
Từ vựng thời gian - Khi nào
Ok, now. Here is one more question
Ok, bây giờ. Thêm 1 kiểu câu hỏi nữa
It is When......when
Nó là Khi nào....khi nào
For example
Ví dụ
When do you go to bed?
Khi nào bạn đi ngủ?
It's same meaning here "What time do you go to
bed?"
Nó có nghĩa giống với "What time do you go to
bed?"
When do you go to bed? = What time do you go to bed? The
same meaning
Khi nào bạn đi ngủ? ...(2 câu có nghĩa giống nhau)
Ok, now. This time I want you to ask me the questions
Được rồi, bây giờ. Lần này, tôi muốn bạn hỏi tôi
so, Lisa
vậy, Lisa
Teacher, when do you eat breakfast?
Giáo viên, khi nào bạn ăn sáng?
I eat breakfast at seven thirty in the morning
Tôi ăn sáng lúc 7:30 vào buổi sáng
Alright! Isabelle
Được rồi! Isabelle
When do you eat lunch?
Khi nào bạn ăn trưa?
I usually eat lunch at one o'clock in the afternoon
Tôi thường ăn trưa lúc 1:00 vào buổi chiều
Ali
Ali
When do you usually eat dinner?
Khi nào bạn thường ăn tối?
I usually eat dinner at seven o'clock in the evening
Tôi thường ăn tối lúc 7:00 vào buổi tối
Isabelle
Isabelle
When do you start work?
Khi nào bạn bắt đầu công việc?
I start work at half past eight in the morning
Tôi bắt đầu công việc lúc 8:30 vào buổi sáng
Ali...When do you finish work?
Ali....Khi nào bạn kết thúc công việc?
I never finish work
Tôi không bao giờ kết thúc công việc
No, I finish work at five o'clock in the evening
Không, tôi kết thúc công việc lúc 5:00 vào buổi tối
Ok, Lisa. The last question
Ok, Lisa. Câu hỏi cuối cùng
When do you go to the cinema?
Khi nào bạn đi xem phim?
I rarely go to the cinema
Tôi hiếm khi đi xem phim
Alright! Thank you very much
Được rồi! Cám ơn rất nhiều
Now, let's look and listen
Bây giờ, hãy nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
.
Khi nào bạn ăn trưa?
.
Tôi ăn trưa lúc 12h
.
Khi nào Ali thường ăn tối?
.
Anh ấy thường ăn tối lúc 6:00 vào buổi tối
.
Mấy giờ Lisa bắt đầu làm việc?
.
Cô ấy bắt đầu làm việc lúc 7:00 vào buổi tối
Read and Repeat
Đọc và lặp lại
.
Khi nào Julia đi xem phim?
.
Cô ấy đi xem phim lúc 9:15
.
Mấy giờ cô ấy kết thúc công việc?
.
Cô ấy kết thúc công việc lúc 4:30
.
Khi nào cô ấy kết thúc công việc?
.
Cô ấy kết thúc công việc lúc 4:30
Review
Ôn tập
Alright! Let's do some final review here
Được rồi! Hãy ôn tập
Ali, what time is it?
Ali, mấy giờ rồi?
It is a quarter to twelve
Nó là 12 giờ kém 15
Ok. And Ali, what time do we finish class?
Ok, Và Ali, mấy giờ chúng ta kết thúc lớp học?
We finish at noon
Chúng ta kết thúc lúc 12 giờ trưa
Ah, ok, Lisa, when do you usually start work?
À, được rồi. Lisa, khi nào bạn thường bắt đầu công việc?
I usually start work at seven o'clock
Tôi thường bắt đầu lúc 7:00
What time do you usually finish work?
Mấy giờ bạn thường kết thúc công việc?
I usually finish work at seven o'clock in the morning
Tôi thường kết thúc công việc lúc 7:00 vào buổi sáng
Isabelle, do you eat breakfast every morning?
Isabelle, bạn thường ăn sáng mỗi sáng?
Yes, I do
Đúng vậy
What time do you usually eat breakfast?
Mấy giờ bạn thường ăn sáng?
I always eat breakfast at eight thirty
Tôi luôn ăn sáng lúc 8:30
Ah, ok. alright! Thank you very much.
À, được rồi! Cám ơn rất nhiều.
Now. It's time to listen and write
Bây giờ. Thời gian cho nghe và viết
Listen and write
Nghe và viết
Listen and write these words
Nghe và viết những từ này
Đây là phần nghe và viết lại từ. Các bạn nghe và viết lại những
gì nghe được vào tờ giấy. Đáp án có ngay sau đó.
Đây là phần nghe và viết lại từ. Các bạn nghe và viết lại những
gì nghe được vào tờ giấy. Đáp án có ngay sau đó.
Now check a work
Bây giờ kiểm tra đáp án
Number 1: evening
số 1: buổi tối
Number 2: breakfast
số 2: buổi sáng
Number 3: o'clock
số 3: o'clock
Number 4: early
số 4: sớm
Number 5: late
số 5: muộn
Now listen and write these sentences
Bây giờ, nghe và viết lại câu
I'll say each sentence two times
Tôi sẽ nói mỗi câu 2 lần
Đây là phần nghe và viết lại câu. Các bạn nghe và viết lại
những gì nghe được vào tờ giấy. Đáp án có ngay sau đó.
Đây là phần nghe và viết lại câu. Các bạn nghe và viết lại
những gì nghe được vào tờ giấy. Đáp án có ngay sau đó.
Now check your work
Kiểm tra đáp án
Number 1
Số 1
.
Lisa thường ăn sáng lúc 8:30 vào buổi sáng
Number 2
số 2
.
Ali thỉnh thoảng ăn trưa lúc 1 giờ vào buổi chiều
Number 3
số 3
.
Isabelle không bao giờ đi xem phim vào buổi sáng
Number 4
số 4
.
Giáo viên thường bắt đầu làm việc muộn
Number 5
số 5
.
Ca sĩ thường làm việc muộn
Now read the story and answer the questions about it
Bây giờ, đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi
Read and answer
Đọc và trả lời
Luke is Molly's son
Luke là con trai của Molly
He gets up every morning at half past six
Anh ấy thức dậy mỗi sáng lúc 6:30
He doesn't eat breakfast
Anh ấy không ăn sáng
He usually starts work at eight o'clock in the morning
Anh ấy thường bắt đầu công việc lúc 8:00 vào buổi sáng
Sometimes he eats lunch at noon
Thỉnh thoảng, anh ấy ăn trưa lúc 12:00
Sometimes he eats lunch at one o'clock in the afternoon
Thỉnh thoảng, anh ấy ăn trưa lúc 1:00 vào buổi chiều
He finishes work at five thirty
Anh ấy kết thúc công việc lúc 5:30
He often eats dinner at Burger King or McDonald's.
Anh ấy thường ăn tối ở Burger King hoặc McDonald's
He likes hamburgers.
Anh ấy thích bánh hamburgers
In the evening he watches television
Vào buổi tối, anh ấy xem ti vi
and he goes to bed at eleven o'clock
và anh ấy đi ngủ lúc 11:00
Now, listen to the questions and answer one. I will say a
question two times
Bây giờ, nghe câu hỏi và trả lời. Tôi sẽ nói 1 câu hỏi 2 lần
Number 1: Whose son is Luke?
Số 1: Luke là con trai của ai?
Number 2: What time does he get up?
số 2: Mấy giờ anh ấy thức dậy?
Number 3: Does he eat breakfast?
số 3: Anh ấy có ăn sáng không?
Number 4: When does he start work?
số 4: Khi nào anh ấy bắt đầu công việc?
Number 5: When does he eat lunch?
số 5: Khi nào anh ấy ăn trưa?
Number 6: What time does he finish work?
số 6: mấy giờ anh ấy kết thúc công việc?
Number 7: Where does he eat dinner?
số 7: anh ấy ăn tối ở đâu?
Number 8: Does he like hamburgers?
số 8: anh ấy thích hamburger phải không?
Number 9: When does he watch television?
số 9: khi nào anh ấy xem ti vi?
Number 10: What time does he go to bed?
số 10: mấy giờ anh ấy đi ngủ?
Now, check your work
Bây giờ, kiểm tra đáp án
.
Luke là con trai của ai?
.
Luke là con trai của Molly
.
Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ?
.
Anh ấy thức dậy lúc 6:30
.
Anh ấy có ăn sáng không?
.
Không, anh ấy không ăn sáng
.
Khi nào anh ấy bắt đầu làm việc?
.
Anh ấy bắt đầu làm việc lúc 8:00 vào buổi sáng
.
Khi nào anh ấy ăn trưa?
.
Thỉnh thoảng anh ấy ăn trưa lúc 12h
.
Thỉnh thoảng, anh ấy ăn lúc 1 giờ
.
Mấy giờ anh ấy kết thúc công việc?
.
Anh ấy kết thúc công việc lúc 5:30
.
Anh ấy ăn tối ở đâu?
.
Anh ấy ăn tối ở Burger King hoặc McDonald's.
.
Anh ấy thích bánh hamburgers?
.
Vâng, anh ấy thích
.
Khi nào anh ấy xem ti vi?
.
Anh ấy xem ti vi vào buổi tối
.
Mấy giờ anh ấy đi ngủ?
.
Anh ấy đi ngủ lúc 11 giờ
Very good. We'll see you next time.
Rất tốt. Chúng ta sẽ gặp nhau lần sau.
.
Thực hành Tiếng Anh
Great! I have classes for beginners
Tuyệt vời! Tôi có lớp cho những người mới học
I got classes for intermediates. What days do you have your
classes?
Tôi có lớp cho người học khá. Lớp học của cậu vào thứ mấy?
I have classes on Monday, Wednesday and Friday. What about
you?
Tôi có lớp vào thứ hai, thứ tư, và thứ sáu. Còn cậu?
I have classes on Tuesdays and Thursdays.
Tôi có lớp vào thứ ba và thứ năm
Your class is in the morning or the afternoon?
Lớp của cậu vào buổi sáng hay chiều?
My class is in the morning
Lớp của tôi vào buổi sáng
uhm, mine at in the afternoon. What time do your classes
start?
uhm, lớp của tôi vào buổi chiều. Mấy giờ lớp học của cậu bắt
đầu?
They start at nine o'clock on Monday, Wednesday and Friday
Lớp bắt đầu lúc 9 giờ vào thứ hai, tư, và sáu
I start at one o'clock in the afternoon and I finish at six
Tôi bắt đầu lúc 1 giờ chiều và kết thúc lúc 6 giờ
What time do you have lunch today?
mấy giờ cậu ăn trưa hôm nay?
I have lunch at noon before my class starts
Tôi ăn trưa lúc 12:00 trước khi lớp học bắt đầu
What time is yours?
Còn cậu ăn trưa lúc mấy giờ?
We can still eat together because I have lunch at noon too
Chúng ta có thể ăn cùng nhau vì tôi cũng ăn trưa lúc 12 giờ
Oh, that's great for me,
Ồ, tuyệt lắm
because I like eating lunch in the middle of the day at noon
vì tôi thích ăn trưa vào giữa ngày, lúc 12 giờ
The afternoon doesn't seem so long that way
Biểu chiều có vẻ không dài lắm nếu ăn vào lúc đó
My family always eat dinner every night at six o'clock...
Gia đình tôi luôn ăn tối mỗi tối lúc 6 giờ
so I know I'll be hungry again
nên tôi biết tôi sẽ đói
Hey, there is Jack. Let's see if he knows the schedule yet
Hey, Jack kìa! Hãy xem, nếu anh ấy biết lịch của tôi
- Hi, Jack - Hey, Jack
- Chào, Jack -Hey, Jack
Hi, Angie. Hi, Sam. How are your schedule today?
Chào, Angie. Chào, Sam. Thời gian biểu của các cậu hôm nay
như thế nào?
Well, we both of found out which classes we are teaching
Well, chúng tôi đã tìm ra lớp học mà chúng tôi sẽ dạy
We both have lunch at noon
Cả hai chúng tôi đều ăn trưa lúa 12:00
uhm, Let's me check my classes
Ừm. Để tôi xem lớp của tôi
Here it is. Lunch, Yes. I wait at noon too. That's great!
Đây rồi. Bữa trưa. Tôi cũng sẽ đợi đến trưa. Rất tuyệt!
Now, we can always together.
Bây giờ, chúng ta có thể ở cùng nhau
Great! Let's go
Tốt! Đi nào
Oh, I saw Alexi this morning and he was looking very bad.
Ồ, tôi nhìn thấy Alexi sáng nay, và cậu ấy trông rất tệ
What was wrong with him?
Có chuyện gì với cậu ấy?
He was up past midnight last night
Cậu ấy thức qua đêm tối qua
What was he doing up so late?
Cậu ấy làm gì muộn vậy?
He was working on the computer so late
Cậu ấy làm việc trên máy tính rất muộn
Alexi always work so late at night
Alexi luôn làm việc muộn vào buổi đêm
Jack, do you take work home?
Jack, cậu có mang công việc về nhà?
Sometimes. But I never finish my work late.
Thỉnh thoảng. Nhưng tôi không bao giờ kết thúc công việc muộn
Me neither. I finish everything on time.
Tôi cũng vậy. Tôi kết thúc công việc đúng giờ
What did you do last night, Angie?
Cậu đã làm gì tối qua?
I read my book about France. And you?
Tôi đọc sách về nước Pháp. Còn cậu?
My favorite TV show is on television
Chương trình yêu thích của tôi phát sóng
so you're able to watch your favorite show and get a good
night sleep
cậu có thể xem chương trình yêu thích và có giấc ngủ tốt
because you finished all your work earlier during the day
vì cậu kết thúc công việc sớm trong ngày
you didn't have to stay up all night like Alexi
cậu không phải thức cả đêm như Alexi
Yes, I hate having to work all night
Vâng, tôi ghét phải làm việc cả đêm
The morning is very hard for me when i don't get any sleep
Tôi gặp khó khăn vào buổi sáng nếu không ngủ vào buổi tối
I know what you mean
Tôi hiểu ý bạn
Not only our the morning hard...
Không chỉ buổi sáng....
but by the afternoon, all I wanna do is sleep
mà trước buổi chiều, điều tôi muốn là ngủ
Hey, guys........up Alexi now. Look! He does look terrible
Hey, các cậu...... Nhìn xem! Cậu ấy trông thật tệ
Eyes are all red, and looks like he's been sleeping in those
clothes
Mắt đỏ, và có vẻ cậu ấy đã ngủ với bộ quần áo đó
Hi everyone. What are you talking about?
Xin chào mọi người. Các cậu đang nói gì vậy?
Is that you, Alexi ?
Phải cậu không, Alexi?
Yes, what do you mean?
Tất nhiên, cậu có ý gì?
looks like you didn't get much sleep last night
Có vẻ như cậu không ngủ nhiều tối qua
Oh, I was up until three am.
Ồ, tôi thức đến 3 giờ sáng
I get up at seven for work, so it was very short night
Tôi thức dậy lúc 7:00 đi làm, nên đó là 1 đêm ngắn
Alexi, we all have lunch at noon.
Alexi, chúng tôi có bữa trưa lúc 12:00
What time do you have your lunch?
Mấy giờ cậu ăn trưa?
Well, my lunch break is at noon, too. Great! We can all eat
together again
Well, giờ nghỉ trưa là 12:00. Tốt! Chúng ta có thể ăn cùng
nhau
What time is it now? I'm starving
Mấy giờ rồi? Tôi chết đói rồi đây
Did you eat this morning?
Cậu đã ăn sáng trưa?
No, I didn't have time
Không, tôi không có thời gian
My alarm goes off at seven, but that doesn't mean I'm always
get up
Chuông báo thức lúc 7:00, nhưng không có nghĩa là tôi thức dậy
lúc đó
What time do you get up this morning?
Mấy giờ cậu thức dậy sáng nay?
It was almost eight o'clock
Gần 8 giờ
But Alexi, your work starts at eight thirty
Nhưng Alexi, công việc của cậu bắt đầu lúc 8:30
I know, I didn't have breakfast this morning
Tôi biết, tôi đã không ăn sáng
and now you know I look like I don't have fresh clothes on
và bây giờ, có vẻ tôi không thay quần áo mới
These are the same clothes I wore last night
Đây là bộ quần áo tôi đã mặc tối qua
Alexi, here it is the morning
Alexi, bây giờ mới buổi sáng
and it looks like you should go home, take a shower
và có vẻ cậu nên về nhà, tắm rửa
and start the day all over
và quay lại
I know, so what time is it?
Tôi biết, vậy mấy giờ rồi?
I have bad news, Alexi. It's only ten thirty
Tôi có tin xấu đây. Alexi. Bây giờ mới 10 giờ 30
and lunch's still in hour and a half away
và bữa trưa thì đến tận 1 giờ 30 phút nữa
Oh, no
Ồ, không