Lesson 2: How are you?Bài 2: Bạn khỏe không?
Hello, how are you today?
Xin chào, hôm nay bạn khỏe không?
Today we're going to start with greetings....greetings
Hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu với lời chào......lời chào
Now, first we start with formal greetings
Bây giờ, chúng ta bắt đầu với lời chào trang trọng
How are you?
Bạn khỏe không?
Fine, thank you. And you?
Khỏe, cám ơn. Còn bạn?
It's formal
Đây là kiểu trang trọng (lịch sự)
How are you? Fine, thank you. And you?
Bạn khỏe không? Khỏe, cám ơn. Còn bạn?
Ok, another answer is: I'm fine. thanks
ok, câu trả lời khác là: Tôi khỏe, cám ơn
How are you? I'm fine, thanks
Bạn khỏe không? Tôi khỏe, cám ơn
Another answer is: How are you? Just great
Câu trả lời khác là: Bạn khỏe không? Tuyệt vời
And finally, how are you? Not bad
Và cuối cùng, bạn khỏe không? Không tồi
so formal: how are you? Fine, thank you. And you?
vậy lịch sự: bạn khỏe không? Khỏe, cám ơn. Còn bạn?
how are you? I'm fine, thanks
bạn khỏe không? Tôi khỏe, cám ơn
How are you? Just great
Bạn khỏe không? Tuyệt
How are you? Not bad
Bạn khỏe không? Không tồi
Now, more informal greetings with friends
Bây giờ là lời chào thân mật với bạn bè
How's it going?
Mọi chuyện thế nào?
Good. How's it going with you?
Tốt. Cậu dạo này thế nào?
How's it going? Good! How's it going with you?
Mọi chuyện thế nào? Tốt! Cậu dạo này thế nào?
Another one, it's very casual. What's up?
Một câu khác, nó rất thân mật. Có chuyện gì vậy?
Not much....What's up?....Not much
Không nhiều.....Có chuyện gì vậy?.......Không nhiều
Ok, now, let's practice
Ok, bây giờ, hãy thực hành
Ali, how are you?
Ali, bạn khỏe không?
Fine, thank you, and you?.....I'm fine, thanks. Ali asks Marie
Khỏe, cám ơn, còn bạn?....Tôi khỏe, cám ơn. Ali hỏi Marie
Marie, how's it going?
Marie, dạo này thế nào?
Great! How's it going with you?
Tuyệt lắm! Cậu dạo này thế nào?
Good!
Tốt!
Lisa.........teacher, how are you today?
Lisa.........giáo viên, hôm nay bạn khỏe không?
Just great! And you?
Tuyệt! Còn bạn?
I'm just great, too
tôi cũng tuyệt
Good! Ok
Tốt! Ok
Look and listen
Nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
How are you?
Bạn có khỏe không?
I'm fine, thank you.
Tôi khỏe, cám ơn
And you?
Còn bạn?
I'm fine, thanks
Tôi khỏe, cám ơn
What's up?
Có chuyện gì vậy?
Not much
Bình thường
How's it going? Good!
Mọi chuyện thế nào? Tốt!
Good!
Tốt!
Read and repeat
Đọc và lặp lại
How are you?
Bạn có khỏe không?
I'm fine, thank you. And you?
Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?
I'm fine, thanks
Tôi khỏe, cám ơn
What's up?
Có chuyện gì vậy?
Not much
Bình thường
How's it going?
Dạo này thế nào?
Great!
Tuyệt!
numbers
con số
ok, now, today is number's day, we're going to learn the numbers in English
ok, bây giờ, hôm nay là ngày của con số, chúng ta sẽ học về số trong tiếng Anh
Here they are....one....one
Chúng đây......một....một
two......three.....four.......five.......six........seven
hai......ba.....bốn.......năm.......sáu........bảy
eight......nine.......ten
tám......chín.......mười
eleven, twelve
11 , 12
thirteen, fourteen,
13, 14
fifteen, sixteen
15, 16
seventeen, eighteen, nineteen, twenty
17, 18, 19, 20
now, again, one, two, three, four
Bây giờ, lần nữa, một, hai, ba, bốn
five, six, seven, eight, nine, ten
năm, sáu, bảy, tám, chín, mười
eleven, twelve, thirteen, fourteen
11, 12, 13, 14
fifteen, sixteen, seventeen, eighteen
15, 16, 17, 18
nineteen, twenty
19, 20
Ali, what is this number?
Ali, số gì đây?
two
hai
Marie, what is this number?
Marie, đây là số nào?
twelve
Lisa, what is this number?
Lisa, số gì đây?
Twenty
Ali, what is this number?
Ali, số gì đây?
three
ba
Lisa, what is this number?
Lisa, số gì đây?
Sixteen
Marie, what is this number?
Marie, số gì đây?
Six
sáu
And Ali, what is this number?
Và Ali, số gì đây?
Nineteen
Very good!
Rất tốt!
Ok, now we're going to write the numbers
ok, bây giờ chúng ta sẽ viết những con số
here we go
bắt đầu
one
một
two
hai
three
ba
four
bốn
five
năm
six
sáu
seven
bảy
eight
tám
nine
chín
ten
mười
eleven
mười một
twelve
mười hai
thirteen
mười ba
fourteen, fifteen, sixteen
14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen and twenty
17, 18, 19, và 20
here we go again, one
Chúng ta tiếp tục lần nữa, một
two, three, four, five, six
hai, ba, bốn, năm, sáu
seven, eight, nine, ten, eleven
bảy, tám, chín, mười, mười một
twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen
12, 13, 14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen, twenty
17, 18, 19, 20
ok, now, I want you to notice the pronunciation of these numbers
ok, bây giờ, tôi muốn các bạn lưu ý cách phát âm những con số này
and it sounds like this
và nó như thế này
so thirteen
vậy 13
fourteen, fifteen
14, 15
sixteen
seventeen
eighteen
and nineteen
và 19
ok, this is for the sound
ok, lắng nghe âm thanh
so again, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen
lần nữa, 13, 14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen. This is for the sound
17, 18, 19. Chú ý âm thanh
ok, now, let's practice, and I want you to tell me the number and then spell it
ok, bây giờ, thực hành, và tôi muốn các bạn nói lên những con số và đánh vần nó
so, let's take of this spelling
hãy đánh vần những số này
ok, now, Ali, what's this number?
ok, bây giờ, Ali, số gì đây?
three
ba
how do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
T-H-R-E-E, yes, good
T-H-R-E-E, vâng, tốt
ah, Lisa, what is this number?
à, Lisa, số gì đây?
eight
tám
How do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
e-i-g-h-t
e-i-g-h-t
Marie, what is it number?
Marie, số gì đây?
twelve
How do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
t-w-e-l-v-e
t-w-e-l-v-e
and Lisa, what's this number?
và Lisa, số gì đây?
twenty
how do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
t-w-e-n-t-y
t-w-e-n-t-y
ok, Ali, what's this number?
ok, Ali, số gì đây?
Five, how do you spell it?
năm, bạn đánh vần nó như thế nào?
f-i-v-e
f-i-v-e
good! and Marie, what's this number?
good! và Marie, số gì đây?
fifteen, how do you spell it?
15 , bạn đánh vần nó như thế nào?
f-i-f-t-e-e-n
f-i-f-t-e-e-n
ok, now, you practice, listen and write the number
ok, bây giờ, thực hành, nghe và viết số
for example, listen two, two
ví dụ, nghe 2, viết 2
listen, five, five, ok
nghe 5, 5, ok
now, you listen and write, ready?
bây giờ, bạn nghe và viết, sẵn sàng?
listen and write
Nghe và viết
Đây là phần nghe và viết số. Các bạn viết những gì nghe được ra giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó
ok, now, it's time...listen and write the words
ok, bây giờ, đã đến lúc......nghe và viết từ
so listen two, two
vậy nghe hai, viết hai
listen five, five
nghe năm, năm
ok, now, you ready?
ok, bây giờ, sẵn sàng?
Đây là phần nghe và viết từ. Các bạn viết những gì nghe được ra giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó
ok, now, check your work
ok, bây giờ, kiểm tra đáp án
one
một
twelve
seven
bảy
fifteen
three
ba
six
sáu
twenty
nine
chín
twelve
ok, now, listen and write these letters, ready?
ok, bây giờ, nghe và viết từng chữ cái, sẵn sàng?
Đây là phần nghe và viết chữ cái . Các bạn viết những gì nghe được ra giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó
Check your work
Kiểm tra đáp án
t-w-o
t-w-o
f-i-v-e
f-i-v-e
f-i-f-t-e-e-n
f-i-f-t-e-e-n
t-w-e-n-t-y
t-w-e-n-t-y
t-h-r-e-e
t-h-r-e-e
Very good
Rất tốt
now, we're going to talk about phone numbers.....phone numbers
Bây giờ, chúng ta sẽ nói về số điện thoại .......số điện thoại
this is my phone number
Đây là số điện thoại của tôi
two one two two three three four five eight six
212233 4586
my phone number is 212233 4586
my phone number is 212233 4586
Now, this part is the area code
Bây giờ, phần này là mã số vùng
This is the area code two one two
Đây là mã số vùng 212
Now, here's question
Bây giờ, đây là câu hỏi
what is your phone number?
số điện thoại của bạn là gì?
It is.................
Nó là.................
what is your phone number? It is two one two...
số điện thoại của bạn là gì? Nó là 212.......
two three three four five eight six, ok?
2334586, ok?
now, let's practice
Bây giờ, thực hành
Ali, what is your phone number?
Ali, số điện thoại của bạn là gì?
It is two one six two three one nine nine one one
Nó là 216231 9911
uh huh, and what is the area code?
à ha, và mã số vùng là gì?
two one six, ok
216, ok
Ali, asks Lisa
Ali, hỏi Lisa
Lisa, what is your phone number?
Lisa, số điện thoại của bạn là gì?
my phone number is five three six five one nine one six three four
số điện thoại của tôi là 536519 1634
ok, now, Lisa asks Marie
ok, bây giờ, Lisa hỏi Marie
Marie, what is your phone number?
Marie, số điện thoại của bạn là gì?
It's five oh three, eight seven three, oh oh five six
Nó là 503873 0056
and what is the area code?
và mã số vùng là gì?
five zero three
ok, very good, thank you
ok, rất tốt, cám ơn
now, here are some more numbers
bây giờ, thêm nhiều số nữa
these are the tens
Đây là nhóm số mười
here we go, ten
Bắt đầu, mười
twenty
thirty, fourty
30, 40
fifty, sixty
50, 60
seventy, eighty
70, 80
ninety, one hundred
90, 100
ok, again
ok, lần nữa
ten, twenty, thirty
10, 20, 30
forty, fifty, sixty, seventy
40, 50, 60, 70
eighty, ninety, one hundred
80, 90, 100
now, let's write the numbers
bây giờ, viết những số này
ten
twenty
thirty
forty
fifty
sixty
seventy
eighty
ninety
and one hundred
và 100
so, again, ten, twenty, thirty
vậy , lần nữa, 10, 20, 30
forty, fifty, sixty, seventy
40, 50, 60, 70
eighty, ninety, one hundred
80, 90, 100
ok, now, I want you to notice the differences in sound, so before we saw
ok, bây giờ, tôi muốn bạn lưu ý sự khác biệt trong âm thanh, ta đã thấy..
thirTEEN
thirTEEN (nhấn mạnh ở TEEN)
now the sound is THIRty
bây giờ sẽ đọc là THIRty (nhấn mạnh ở THIR)
thirTEEN, THIRty
13, 30
fourTEEN, FORty
14, 40
ok, this is the sound, only
ok, đó là cách đọc, chỉ như vậy
fifTEEN, FIFty
15, 50
sixTEEN, SIXty
16, 60
sevenTEEN, SEVENty
17, 70
eighTEEN, EIGHty
18, 80
nineTEEN, NINEty
19, 90
and one hundred, ok
và 100, ok
thirteen, fourteen, fifteen, sixteen
13, 14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen
17, 18, 19
thirty, forty, fifty, sixty
30, 40, 50, 60
seventy, eighty, ninety
70, 80, 90
now, listen, we will go this way
Bây giờ, lắng nghe, chúng ta sẽ theo hướng này
thirteen, thirty, fourteen, forty
13, 30, 14, 40
fifteen, fifty, sixteen, sixty
15, 50, 16, 60
seventeen, seventy, eighteen, eighty
17, 70, 18, 80
nineteen, ninety, ok
19, 90, ok
look and listen
Nhìn và nghe
What is your phone number?
số điện thoại của bạn là gì?
My phone number is two one two
số điện thoại của tôi là 212
two nine three nine seven two three
2939723
What is her phone number?
số điện thoại của cô ấy là gì?
It is two one six four one five
Nó là 216415
seven six eight nine
What is this number?
Số gì đây?
twelve
Spell the number
Đánh vần
t-w-e-l-v-e
t-w-e-l-v-e
Read and repeat
Đọc và lặp lại
What is your phone number?
số điện thoại của bạn là gì?
My phone number is 537545 5487
số điện thoại của tôi là 537545 5487
What's his phone number?
số điện thoại của anh ấy là gì?
It's 536221 5903
Nó là 536221 5903
What is this number?
Số gì đây?
thirty
Spell the number
Đánh vần
thirty
thirty
ok, now, let's look at numbers again
ok, bây giờ, hãy nhìn vào các con số lần nữa
we're going to look at the twenties, twenty
Chúng ta sẽ nhìn vào những số hai mươi, 20
twenty-one, twenty-two, twenty-three
21, 22, 23
twenty-four, twenty-five, twenty-six
24, 25, 26
twenty-seven, twenty-eight, twenty-nine
27, 28, 29
ok, again, twenty, twenty-one, twenty-two
ok, lần nữa, 20, 21, 22
twenty-three, twenty-four, twenty-five, twenty-six
23, 24, 25, 26
twenty-seven, twenty-eight, twenty-nine
27, 28, 29
now, this is how we write them
Bây giờ, đây là cách chúng ta viết chúng
twenty, now look, twenty-one
20, bây giờ nhìn, 21
It is important, twenty-one, it is a hyphen, hyphen
Nó quan trọng, 21, đây là dấu nối, dấu nối
twenty-two
twenty-three
twenty-four
twenty-five
twenty-six
twenty-seven
twenty-eight
twenty-nine
twenty, twenty-one, twenty-two, twenty-three
20, 21, 22, 23
twenty-four, twenty-five, twenty-six, twenty-seven
24, 25, 26, 27
twenty-eight, twenty-nine
28, 29
Age
Tuổi
Here's more personal information
Đây là những thông tin cá nhân
Here's a question. How old are you?
Đây là câu hỏi. Bạn bao nhiêu tuổi?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-six years old
Tôi 26 tuổi
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-six years old or I am twenty-six
Tôi 26 tuổi, hoặc tôi 26
How old are you? I am twenty-six
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 26
Ok, now, let's practice
Ok, bây giờ, thực hành
Lisa, how old are you?
Lisa, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-seven years old
Tôi 27 tuổi
spell twenty-seven
Đánh vần 27
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
good, Lisa asks Marie
good, Lisa hỏi Marie
Marie, how old are you?
Marie, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-two
Tôi 22
Spell twenty-two, Marie
Đánh vần 22, Marie
t-w-e-n-t-y - t-w-o
t-w-e-n-t-y - t-w-o
good, ok, Marie, asks Ali
good, ok, Marie, hỏi Ali
Ali, how old are you?
Ali, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-five years old
Tôi 25 tuổi
Ali, spell twenty-five
Ali, đánh vần 25
t-w-e-n-t-y - -f-i-v-e
t-w-e-n-t-y - -f-i-v-e
Good! teacher, how old are you?
Tốt! giáo viên, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-six
Tôi 26 (nói đùa)
ok, now, here are more questions
ok, bây giờ, nhiều câu hỏi hơn
and we're going to with them one by one, here we go
và chúng ta sẽ học từng cái một, bắt đầu
now, we have question
Bây giờ, chúng ta có câu hỏi
Long answer
câu trả lời dài
and short answer
và trả lời rút gọn
ok, now, here we go
ok, bây giờ, bắt đầu
how old am I?
Tôi bao nhiêu tuổi?
You are twenty-six years old
Bạn 26 tuổi
You're twenty-six
Bạn 26
ok, how old am I? You are twenty-six years old
ok, tôi bao nhiêu tuổi? Bạn 26 tuổi
how old am I? You're twenty-six, ok?
tôi bao nhiêu tuổi? Bạn 26, ok?
now, let's one, next
Bây giờ, kế tiếp
how old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am fifteen years old
Tôi 15 tuổi
I'm fifteen
Tôi 15
How old are you? I am fifteen years old
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 15 tuổi
How old are you? I'm fifteen
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 15
ok, next, how old is he?
ok, kế tiếp, anh ấy bao nhiêu tuổi?
how old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
he is thirty-two years old
Anh ấy 32 tuổi
he is thirty-two
Anh ấy 32
how old is he? he is thirty-two years old
Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy 32 tuổi
how old is he? He is thirty-two, he's thirty-two
Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy 32
now, how old is she?
bây giờ, cô ấy bao nhiêu tuổi?
she is forty years old
Cô ấy 40 tuổi
how old is she? she is 40 years old
cô ấy bao nhiêu tuổi? cô ấy 40 tuổi
she's forty
cô ấy 40
how old is she? she's forty.....next
cô ấy bao nhiêu tuổi? cô ấy 40.......kế tiếp
how old is it?
nó bao nhiêu tuổi?
It is three years old
Nó 3 tuổi
how old is it? It is three years old
nó bao nhiêu tuổi? nó 3 tuổi
or It's three
hoặc nó 3
how old is it? it's three
nó bao nhiêu tuổi? nó 3
next, how old are we?
kế tiếp, chúng ta bao nhiêu tuổi?
we are twenty-three years old
chúng ta 23 tuổi
how old are we? we are twenty-three years old
chúng ta bao nhiêu tuổi? chúng ta 23 tuổi
or we're twenty-three
hoặc chúng ta 23
how old are we? we're twenty-three
chúng ta bao nhiêu tuổi? chúng ta 23
how old are you?
các bạn bao nhiêu tuổi?
we are eighteen years old
chúng tôi 18 tuổi
how old are you? we're eighteen
các bạn bao nhiêu tuổi? chúng tôi 18
how old are you? we're eighteen years old
các bạn bao nhiêu tuổi? chúng tôi 18 tuổi
how old are you? we're eighteen
các bạn bao nhiêu tuổi? chúng tôi 18
and for finally, how old are they?
và cuối cùng, họ bao nhiêu tuổi?
They are eighty years old
Họ 80 tuổi
how old are they? they are eighty years old
họ bao nhiêu tuổi? họ 80 tuổi
how old are they? they're eighty
họ bao nhiêu tuổi? họ 80
ok, now let's look at the computer
ok, bây giờ, nhìn vào máy tính
and see how it looks all together
và xem chúng như thế nào
here we go
bắt đầu
how old am I?
tôi bao nhiêu tuổi?
You are twenty-six years old
Bạn 26 tuổi
you're twenty-six
Bạn 26
How old are you?
bạn bao nhiêu tuổi?
I'm fifteen years old
Tôi 15 tuổi
I'm fifteen
Tôi 15
How old is he?
anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is thirty-two years old
Anh ấy 32 tuổi
He's thirty-two
Anh ấy 32
How old is she?
Cô ấy bao nhiêu tuổi?
She is forty years old
Cô ấy 40 tuổi
She's forty
Cô ấy 40
How old is it?
nó bao nhiêu tuổi?
It is three years old. It's three
Nó 3 tuổi. Nó 3
How old are we?
Chúng ta bao nhiêu tuổi?
We are twenty-three years old
Chúng ta 23 tuổi
we're twenty-three
chúng ta 23
how old are you?
các bạn bao nhiêu tuổi?
we are eighteen years old
chúng tôi 18 tuổi
we're eighteen
chúng tôi 18
how old are they?
họ bao nhiêu tuổi?
they are eighty years old
họ 80 tuổi
they're eighty
họ 80
ok, let's practice
ok, hãy thực hành
Ali, how old is Lisa?
Ali, Lisa bao nhiêu tuổi?
three...........twenty-seven years old
3...........27 tuổi
Marie, how old is Ali?
Marie, Ali bao nhiêu tuổi?
He's twenty-five
Anh ấy 25
and Lisa, how old am I?
và Lisa, tôi bao nhiêu tuổi?
You are twenty-six
Bạn 26
That's right
Đúng rồi
Look and listen
Nhìn và nghe
Ok, look and listen
ok, nhìn và nghe
How old are you?
bạn bao nhiêu tuổi?
I'm twenty-six
Tôi 26
How old is he?
anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is four years old
Anh ấy 4 tuổi
How old are you?
Các bạn bao nhiêu tuổi?
We are fourteen years old
Chúng tôi 14 tuổi
How old are they?
họ bao nhiêu tuổi?
They are fifty-two
Họ 52
Read and repeat
Đọc và lặp lại
How old are you?
bạn bao nhiêu tuổi?
I'm sixteen
tôi 16
How old is he?
anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is forty-four years old
Anh ấy 44 tuổi
how old are you?
các bạn bao nhiêu tuổi?
we are eight years old
chúng tôi 8 tuổi
how old are they?
họ bao nhiêu tuổi?
they are twenty-five
họ 25
singular and plural
số ít và số nhiều
ok, now we're going to talk about singular and plural nouns
ok, bây giờ chúng ta sẽ nói về danh từ số ít và số nhiều
singular is one
số ít là 1
plural is two plus
số nhiều là từ 2 trở lên
now, usually with plural an "s"
bây giờ, số nhiều thường có "s"
now, first pen, pens
bây giờ, đầu tiên, bút, những cái bút
next notebook, notebooks
kế tiếp, quyển vở, những quyển vở
note, notes
giấy chi chú, những tờ giấy ghi chú
student, students
học sinh, những học sinh
teacher, teachers
giáo viên , những giáo viên
desk, desks
cái bàn, những cái bàn
eraser, erasers
cái tẩy, những cái tẩy
book, books
sách, những quyển sách
and board, boards
và bảng, những cái bảng
ok, again, pen, pens
ok, lần nữa, bút, những cái bút
notebook, notebooks, note, notes
quyển vở, những quyển vở, giấy chi chú, những tờ giấy ghi chú
student, students, teacher, teachers
học sinh, những học sinh, giáo viên , những giáo viên
desk, desks, eraser, erasers
cái bàn, những cái bàn, cái tẩy, những cái tẩy
book, books, board, boards
sách, những quyển sách, bảng, những cái bảng
this, that, these, those
đây, kia, những cái này, những cái kia
ok, now we're going to talk about some pronouns
ok, bây giờ chúng ta sẽ nói về 1 vài đại từ
that show something, like a finger pointing
mà để chỉ 1 cái gì đó, như ngón tay chỉ điểm
ok, now, first, this, this, one thing
ok, bây giờ, đầu tiên, đây, đây, 1 thứ
this, close to the person
đây, gần với người
that, one thing, far from the person
kia, 1 thứ, xa với người
this, that,
đây, kia
ok, now we have plural
ok, bây giờ chúng ta có số nhiều
these
những cái này
and those
và những cái kia
these, those, this, that
những cái này, những cái kia, đây, kia
these, those, ok?
những cái này, những cái kia, ok?
now notice the pronunciation, this, that, these, those
bây giờ, lưu ý phát âm, đây, kia, những cái này, những cái kia
this, these, different sound
đây, những cái này, âm khác nhau
now, Lisa, what's it?
bây giờ, Lisa, đây là gì?
This
này, đây
Ali, what's it?
Ali, đây là gì?
These
những cái này
Marie, what's it?
Marie, cái gì đây?
those, yes, very good
những cái này, đúng, rất tốt
ok, now, you look on the computer
ok, bây giờ, bạn nhìn vào máy tính
this, this is my pen
đây, đây là bút của tôi
that, that is my pen
kia, kia là bút của tôi
these, these are my pens
những cái này, những cái bút này là của tôi
those, those are my pens
những cái kia, những cái bút kia là của tôi
now, here are some questions and answers
bây giờ, đây là 1 vài câu hỏi và trả lời
what is this?
đây là cái gì?
it is your pen
nó là bút của bạn
what is this? it is your pen
đây là cái gì? nó là bút của bạn
what is that?
đó là cái gì?
that is your eraser
đó là tẩy của bạn
It, that is your eraser
nó, đó là tẩy của bạn
what is that? that is your eraser
kia là cái gì? đó là tẩy của bạn
what are these?
những cái này là gì?
they are your pens
chúng là bút của bạn
what are these? they are your pens
những cái này là gì? chúng là bút của bạn
what are those?
những cái kia là gì?
those are your books
chúng là sách của bạn
ok, what is this? It is your pen
ok, đây là cái gì? nó là bút của bạn
what is that? it is your eraser
đó là cái gì? nó là tẩy của bạn
what are these? These are your pens
những cái này là gì? chúng là bút của bạn
what are those? those are your books
những cái kia là gì? chúng là sách của bạn
ok, students, let's practice a little bit, assistants, Marie
ok, học sinh, hãy thực hành 1 chút, trợ lí, Marie
What is this?
đây là cái gì?
That is your board
đó là bảng của bạn
Ali, what are those?
Ali, những cái kia là gì?
These are my books
chúng là sách của tôi
Lisa, what is that?
Lisa, đó là gì?
It is my pen
nó là bút của tôi
Lisa asks Marie
Lisa hỏi Marie
Marie, what is that?
Marie, đó là cái gì?
It is my book
đó là sách của tôi
Marie, asks Ali
Marie, hỏi Ali
Ali, what are these?
Ali, những cái này là gì?
They are your pens
chúng là bút của tôi
ok, very good
ok, rất tốt
look and listen
nhìn và nghe
what is this?
đây là cái gì?
this is your pen
đây là bút của bạn
what is that?
đó là cái gì?
that is your book
đó là sách của bạn
what are these?
những cái này là gì?
they are your erasers
chúng là tẩy của bạn
what are those?
những cái kia là gì?
they are my notes
chúng là giấy ghi chú của tôi
Read and repeat
Đọc và lặp lại
what is this?
đây là cái gì?
this is my book
đó là sách của tôi
what is that?
kia là cái gì?
that is my pen
đó là bút của tôi
what are these?
những cái này là gì?
these are my notes
những cái này là giấy ghi chú của tôi
what are those?
những cái kia là gì?
those are your erasers
chúng là tẩy của bạn
ok, let's practice, here is a question
ok, thực hành, đây là câu hỏi
How many.......do you have?
Bạn có bao nhiêu............?
I have...........
tôi có...........
ok, for example, how many pens do you have?
ok, ví dụ, bạn có bao nhiêu cái bút?
how many pens do you have?
bạn có bao nhiêu chiếc bút?
I have two pens
Tôi có 2 cái bút
they are my pens
chúng là bút của tôi
how many pens do you have?
bạn có bao nhiêu chiếc bút?
I have two pens
Tôi có 2 cái bút
they are my pens
chúng là bút của tôi
how many erases do you have?
bạn có bao nhiêu cái tẩy?
I have one eraser
Tôi có 1 cái tẩy
It is my eraser
Nó là tẩy của tôi
how many erasers do you have?
bạn có bao nhiêu cái tẩy?
I have one eraser
Tôi có một cái tẩy
It's my eraser
Nó là tẩy của tôi
ok, now let's practice with the assistants
ok, bây giờ thực hành với các trợ lí
Ali, how many books do you have?
Ali, bạn có bao nhiêu quyển sách?
I have two books
Tôi có 2 quyển sách
Ali asks Marie
Ali hỏi Marie
Marie, how many pens do you have?
Marie, bạn có bao nhiêu cái bút?
I have three pens
Tôi có 3 cái bút
Marie asks Lisa
Marie hỏi Lisa
Lisa, how many notebooks do you have?
Lisa, bạn có bao nhiêu quyển vở?
I have one notebook
Tôi có một quyển vở
Lisa asks me
Lisa hỏi tôi
how many students do you have?
bạn có bao nhiêu học sinh?
I have many students
Tôi có nhiều học sinh
now, look and listen
bây giờ, nhìn và nghe
look and listen
nhìn và nghe
how many books do you have?
bạn có bao nhiêu quyển sách?
I have three books
Tôi có 3 quyển sách
how many teachers do you have?
bạn có bao nhiêu giáo viên?
I have one teacher
Tôi có 1 giáo viên
How many desks do you have?
bạn có bao nhiêu cái bàn?
I have two desks
Tôi có 2 cái bàn
Read and repeat
Đọc và lặp lại
How many students do you have?
bạn có bao nhiêu học sinh?
I have four students
Tôi có 4 học sinh
How many notebooks do you have?
bạn có bao nhiêu quyển vở?
I have two notebooks
Tôi có 2 quyển vở
How many pens do you have?
bạn có bao nhiêu cái bút?
I have six pens
Tôi có 6 cái bút
Review
Ôn tập
ok, let's review a bit
ok, ôn tập một chút
Lisa, how are you?
Lisa, bạn khỏe không?
Fine, thanks, and you?
khỏe, cám ơn, còn bạn?
just fine
tôi ổn
Lisa, how old are you?
Lisa, bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-seven
Tôi 27
Lisa, spell twenty-seven
Lisa, đánh vần 27
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
Good! Ali, how's it going?
Tốt! Ali, dạo này thế nào?
Great! And you? Just great!
Tuyệt vời! Còn bạn? Tuyệt!
Ali, what is your phone number?
Ali, số điện thoại của bạn là gì?
It's two one six two three one
Nó là 216231
nine nine one one
and what is the area code?
và mã số vùng là gì?
It's two one six, thanks
Nó là 216, cám ơn
and Marie, how are you?
và Marie, bạn khỏe không?
fine, teacher
ổn, giáo viên
Marie, what is your phone number?
Marie, số điện thoại của bạn là gì?
five zero three eight seven three
503873
zero zero five six
good, now, Marie, how many books do you have?
tốt, bây giờ, Marie, bạn có bao nhiêu quyển sách?
I have three books
Tôi có 3 quyển sách
Ali, how many notebooks do you have?
Ali, bạn có bao nhiêu quyển vở?
I have four notebooks
Tôi có 4 quyển vở
And Lisa, how many pens do you have?
Và Lisa, bạn có bao nhiêu cái bút?
I have six pens
Tôi có 6 cái bút
Lisa, spell sixteen
Lisa, đánh vần 16
s-i-x-t-e-e-n
s-i-x-t-e-e-n
uh huh, good, Ali, spell seventy
uh huh, tốt, Ali, đánh vần 70
s-e-v-e-n-t-y
s-e-v-e-n-t-y
uh huh, great, ,now, Marie, spell twelve
uh huh, tuyệt, bây giờ, Marie, đánh vần 12
t-w-e-l-v-e, uh uh
t-w-e-l-v-e, uh uh
Ali, what are these?
Ali, những cái này là gì?
they are your pens
chúng là bút của bạn
Lisa, what is this?
Lisa, đây là gì?
It is a board
Nó là một cái bảng
and Marie, what are those?
và Marie, những cái kia là gì?
they are my books
chúng là sách của tôi
thank you, very good, now, listen and write
cám ơn, rất tốt, bây giờ, nghe và viết
Listen and write
Nghe và viết
Đây là phần nghe và viết. Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
Now check your work
Kiểm tra đáp án
t-w-e-l-v-e
s-i-x-t-e-e-n
t-h-r-e-e
t-h-i-r-t-y - f-i-v-e
n-i-n-e-t-y
now, listen and write these sentences
bây giờ, nghe và viết lại câu
Đây là phần nghe và viết lại câu. Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
now, check your work
bây giờ, kiểm tra đáp án
number 1: what's up?
số 1: có chuyện gì vậy?
number 2: how old are you?
số 2: bạn bao nhiêu tuổi?
number 3: I'm twenty-three years old
số 3: Tôi 23 tuổi
number 4: these are my books
số 4: những cái này là sách của tôi
number 5: I have four notebooks
số 5: Tôi có 4 quyển vở
now, here is a short story, read it and answer the question
bây giờ, đây là 1 câu chuyện ngắn, đọc nó và trả lời câu hỏi
Read and answer
Đọc và trả lời
Lisa is twenty-seven years old
Lisa 27 tuổi
Her phone number is five three six five one nine
Số điện thoại của cô ấy là 536519
one six three four
She has two friends
Cô ấy có 2 người bạn
Those friends are Marie and Ali
Những người bạn đó là Marie và Ali
Marie is twenty-two years old
Marie 22 tuổi
Ali is twenty-five years old
Ali 25 tuổi
He has four books
Anh ấy có 4 quyển sách
Those books are English
Những quyển sách đó là tiếng Anh
Marie has two notebooks
Marie có 2 quyển vở
Those notebooks are English
Những quyển vở đó là Tiếng Anh
Now, answer the questions
Bây giờ, trả lời câu hỏi
number 1: how old is Lisa?
số 1: Lisa bao nhiêu tuổi?
number 2: what is her telephone number?
số 2: số điện thoại của cô ây là bao nhiêu?
number 3: how old is Marie?
số 3: Marie bao nhiêu tuổi?
number 4: Ali has ........book
số 4: Ali có ........sách
and number 5: how old is he?
và số 5: anh ấy bao nhiêu tuổi?
now check your work
bây giờ kiểm tra đáp án
how old is Lisa?
Lisa bao nhiêu tuổi?
Lisa is twenty-seven years old
Lisa 27 tuổi
What is her teplephone number?
Số điện thoại của cô ấy là bao nhiêu?
Her telephone number is five three six
Số điện thoại của cô ấy là 536
five one nine one six three four
5191634
How old is Marie?
Marie bao nhiêu tuổi?
She is twenty-two years old
Cô ấy 22 tuổi
Ali has four books
Ali có 4 quyển sách
How old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is twenty-five years old
Anh ấy 25 tuổi
Very good! Thank you very much. See you later!
Rất tốt! Cám ơn rất nhiều. Hẹn gặp lại!
Practising English
Thực hành tiếng Anh
Hi, Carrie. Sorry, I'm late
Chào, Carrie. Xin lỗi, tôi đến muộn
How are you?
Cậu khỏe không?
I'm fine, and you?
Tôi khỏe, còn cậu?
I'm just great
Tôi khá tuyệt
Oo, whose photos are these?
Những bức ảnh này của ai?
well, this is my mother
well, đây là mẹ tôi
and this is my father
và đây là bố tôi
how old is your mother?
mẹ cậu bao nhiêu tuổi?
She is forty-five years old
Bà ấy 45 tuổi
What is her name?
Tên bà ấy là gì?
Her name is Mary
Bà ấy tên là Mary
How old is your father?
Bố cậu bao nhiêu tuổi?
He is fifty years old
Ông ấy 50 tuổi
What is his name?
Tên ông ấy là gì?
His name is Angel
Tên ông ấy là Angel
And this is my brother
Và đây là anh trai tôi
Oh, how old is he?
Oh, anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is twenty-five
Anh ấy 25
What is his name?
Tên anh ấy là gì?
His name is Robert
Tên anh ấy là Robert
Who is this?
Đây là ai?
That is my sister
Đó là em gái tôi
What is her name?
Tên cô ấy là gì?
Her name is Audrey
Tên em ấy là Audrey
How old is she?
Cô ấy bao nhiêu tuổi?
She is fifteen years old
Cô ấy 15 tuổi
Where is your family from?
Gia đình cậu đến từ đâu?
They are from the US
Họ đến từ Mỹ
It's a nice family
Đó là 1 gia đình đẹp
Thanks. Where are your family from?
Cám ơn. Gia đình cậu đến từ đâu?
My family is from Greece
Gia đình tôi đến từ Hy Lạp
How old is your father?
Bố cậu bao nhiêu tuổi?
My father is fifty-one years old
Bố tôi 51 tuổi
and how old is your mother?
và mẹ cậu bao nhiêu tuổi?
she is fifty
bà ấy 50
so how many brothers do you have?
vậy cậu có bao nhiêu anh trai?
I have one brother
tôi có 1 anh trai
How old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is twenty-five years old
Anh ấy 25 tuổi
How many sisters do you have?
Cậu có bao nhiêu chị gái?
I have one sister
Tôi có 1 chị gái
She is twenty-five
Cô ấy 25
You have a nice family
Cậu có 1 gia đình đẹp
Thanks
Cám ơn
You look nice in this picture
Cậu trông đẹp trong bức hình này
What would you like to have?
Các bạn muốn gọi gì?
oh, we are waiting for friends. They are late
oh, chúng tôi đang đợi bạn. Họ đến muộn
Shall we go ahead and order?
Chúng ta có nên gọi đồ trước không?
Yes, I would like to have a glass of ......
Được thôi, tôi muốn 1 cốc...........
Xin chào, hôm nay bạn khỏe không?
Today we're going to start with greetings....greetings
Hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu với lời chào......lời chào
Now, first we start with formal greetings
Bây giờ, chúng ta bắt đầu với lời chào trang trọng
How are you?
Bạn khỏe không?
Fine, thank you. And you?
Khỏe, cám ơn. Còn bạn?
It's formal
Đây là kiểu trang trọng (lịch sự)
How are you? Fine, thank you. And you?
Bạn khỏe không? Khỏe, cám ơn. Còn bạn?
Ok, another answer is: I'm fine. thanks
ok, câu trả lời khác là: Tôi khỏe, cám ơn
How are you? I'm fine, thanks
Bạn khỏe không? Tôi khỏe, cám ơn
Another answer is: How are you? Just great
Câu trả lời khác là: Bạn khỏe không? Tuyệt vời
And finally, how are you? Not bad
Và cuối cùng, bạn khỏe không? Không tồi
so formal: how are you? Fine, thank you. And you?
vậy lịch sự: bạn khỏe không? Khỏe, cám ơn. Còn bạn?
how are you? I'm fine, thanks
bạn khỏe không? Tôi khỏe, cám ơn
How are you? Just great
Bạn khỏe không? Tuyệt
How are you? Not bad
Bạn khỏe không? Không tồi
Now, more informal greetings with friends
Bây giờ là lời chào thân mật với bạn bè
How's it going?
Mọi chuyện thế nào?
Good. How's it going with you?
Tốt. Cậu dạo này thế nào?
How's it going? Good! How's it going with you?
Mọi chuyện thế nào? Tốt! Cậu dạo này thế nào?
Another one, it's very casual. What's up?
Một câu khác, nó rất thân mật. Có chuyện gì vậy?
Not much....What's up?....Not much
Không nhiều.....Có chuyện gì vậy?.......Không nhiều
Ok, now, let's practice
Ok, bây giờ, hãy thực hành
Ali, how are you?
Ali, bạn khỏe không?
Fine, thank you, and you?.....I'm fine, thanks. Ali asks Marie
Khỏe, cám ơn, còn bạn?....Tôi khỏe, cám ơn. Ali hỏi Marie
Marie, how's it going?
Marie, dạo này thế nào?
Great! How's it going with you?
Tuyệt lắm! Cậu dạo này thế nào?
Good!
Tốt!
Lisa.........teacher, how are you today?
Lisa.........giáo viên, hôm nay bạn khỏe không?
Just great! And you?
Tuyệt! Còn bạn?
I'm just great, too
tôi cũng tuyệt
Good! Ok
Tốt! Ok
Look and listen
Nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
How are you?
Bạn có khỏe không?
I'm fine, thank you.
Tôi khỏe, cám ơn
And you?
Còn bạn?
I'm fine, thanks
Tôi khỏe, cám ơn
What's up?
Có chuyện gì vậy?
Not much
Bình thường
How's it going? Good!
Mọi chuyện thế nào? Tốt!
Good!
Tốt!
Read and repeat
Đọc và lặp lại
How are you?
Bạn có khỏe không?
I'm fine, thank you. And you?
Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?
I'm fine, thanks
Tôi khỏe, cám ơn
What's up?
Có chuyện gì vậy?
Not much
Bình thường
How's it going?
Dạo này thế nào?
Great!
Tuyệt!
numbers
con số
ok, now, today is number's day, we're going to learn the numbers in English
ok, bây giờ, hôm nay là ngày của con số, chúng ta sẽ học về số trong tiếng Anh
Here they are....one....one
Chúng đây......một....một
two......three.....four.......five.......six........seven
hai......ba.....bốn.......năm.......sáu........bảy
eight......nine.......ten
tám......chín.......mười
eleven, twelve
11 , 12
thirteen, fourteen,
13, 14
fifteen, sixteen
15, 16
seventeen, eighteen, nineteen, twenty
17, 18, 19, 20
now, again, one, two, three, four
Bây giờ, lần nữa, một, hai, ba, bốn
five, six, seven, eight, nine, ten
năm, sáu, bảy, tám, chín, mười
eleven, twelve, thirteen, fourteen
11, 12, 13, 14
fifteen, sixteen, seventeen, eighteen
15, 16, 17, 18
nineteen, twenty
19, 20
Ali, what is this number?
Ali, số gì đây?
two
hai
Marie, what is this number?
Marie, đây là số nào?
twelve
Lisa, what is this number?
Lisa, số gì đây?
Twenty
Ali, what is this number?
Ali, số gì đây?
three
ba
Lisa, what is this number?
Lisa, số gì đây?
Sixteen
Marie, what is this number?
Marie, số gì đây?
Six
sáu
And Ali, what is this number?
Và Ali, số gì đây?
Nineteen
Very good!
Rất tốt!
Ok, now we're going to write the numbers
ok, bây giờ chúng ta sẽ viết những con số
here we go
bắt đầu
one
một
two
hai
three
ba
four
bốn
five
năm
six
sáu
seven
bảy
eight
tám
nine
chín
ten
mười
eleven
mười một
twelve
mười hai
thirteen
mười ba
fourteen, fifteen, sixteen
14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen and twenty
17, 18, 19, và 20
here we go again, one
Chúng ta tiếp tục lần nữa, một
two, three, four, five, six
hai, ba, bốn, năm, sáu
seven, eight, nine, ten, eleven
bảy, tám, chín, mười, mười một
twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen
12, 13, 14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen, twenty
17, 18, 19, 20
ok, now, I want you to notice the pronunciation of these numbers
ok, bây giờ, tôi muốn các bạn lưu ý cách phát âm những con số này
and it sounds like this
và nó như thế này
so thirteen
vậy 13
fourteen, fifteen
14, 15
sixteen
seventeen
eighteen
and nineteen
và 19
ok, this is for the sound
ok, lắng nghe âm thanh
so again, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen
lần nữa, 13, 14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen. This is for the sound
17, 18, 19. Chú ý âm thanh
ok, now, let's practice, and I want you to tell me the number and then spell it
ok, bây giờ, thực hành, và tôi muốn các bạn nói lên những con số và đánh vần nó
so, let's take of this spelling
hãy đánh vần những số này
ok, now, Ali, what's this number?
ok, bây giờ, Ali, số gì đây?
three
ba
how do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
T-H-R-E-E, yes, good
T-H-R-E-E, vâng, tốt
ah, Lisa, what is this number?
à, Lisa, số gì đây?
eight
tám
How do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
e-i-g-h-t
e-i-g-h-t
Marie, what is it number?
Marie, số gì đây?
twelve
How do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
t-w-e-l-v-e
t-w-e-l-v-e
and Lisa, what's this number?
và Lisa, số gì đây?
twenty
how do you spell it?
bạn đánh vần nó như thế nào?
t-w-e-n-t-y
t-w-e-n-t-y
ok, Ali, what's this number?
ok, Ali, số gì đây?
Five, how do you spell it?
năm, bạn đánh vần nó như thế nào?
f-i-v-e
f-i-v-e
good! and Marie, what's this number?
good! và Marie, số gì đây?
fifteen, how do you spell it?
15 , bạn đánh vần nó như thế nào?
f-i-f-t-e-e-n
f-i-f-t-e-e-n
ok, now, you practice, listen and write the number
ok, bây giờ, thực hành, nghe và viết số
for example, listen two, two
ví dụ, nghe 2, viết 2
listen, five, five, ok
nghe 5, 5, ok
now, you listen and write, ready?
bây giờ, bạn nghe và viết, sẵn sàng?
listen and write
Nghe và viết
Đây là phần nghe và viết số. Các bạn viết những gì nghe được ra giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó
ok, now, it's time...listen and write the words
ok, bây giờ, đã đến lúc......nghe và viết từ
so listen two, two
vậy nghe hai, viết hai
listen five, five
nghe năm, năm
ok, now, you ready?
ok, bây giờ, sẵn sàng?
Đây là phần nghe và viết từ. Các bạn viết những gì nghe được ra giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó
ok, now, check your work
ok, bây giờ, kiểm tra đáp án
one
một
twelve
seven
bảy
fifteen
three
ba
six
sáu
twenty
nine
chín
twelve
ok, now, listen and write these letters, ready?
ok, bây giờ, nghe và viết từng chữ cái, sẵn sàng?
Đây là phần nghe và viết chữ cái . Các bạn viết những gì nghe được ra giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó
Check your work
Kiểm tra đáp án
t-w-o
t-w-o
f-i-v-e
f-i-v-e
f-i-f-t-e-e-n
f-i-f-t-e-e-n
t-w-e-n-t-y
t-w-e-n-t-y
t-h-r-e-e
t-h-r-e-e
Very good
Rất tốt
now, we're going to talk about phone numbers.....phone numbers
Bây giờ, chúng ta sẽ nói về số điện thoại .......số điện thoại
this is my phone number
Đây là số điện thoại của tôi
two one two two three three four five eight six
212233 4586
my phone number is 212233 4586
my phone number is 212233 4586
Now, this part is the area code
Bây giờ, phần này là mã số vùng
This is the area code two one two
Đây là mã số vùng 212
Now, here's question
Bây giờ, đây là câu hỏi
what is your phone number?
số điện thoại của bạn là gì?
It is.................
Nó là.................
what is your phone number? It is two one two...
số điện thoại của bạn là gì? Nó là 212.......
two three three four five eight six, ok?
2334586, ok?
now, let's practice
Bây giờ, thực hành
Ali, what is your phone number?
Ali, số điện thoại của bạn là gì?
It is two one six two three one nine nine one one
Nó là 216231 9911
uh huh, and what is the area code?
à ha, và mã số vùng là gì?
two one six, ok
216, ok
Ali, asks Lisa
Ali, hỏi Lisa
Lisa, what is your phone number?
Lisa, số điện thoại của bạn là gì?
my phone number is five three six five one nine one six three four
số điện thoại của tôi là 536519 1634
ok, now, Lisa asks Marie
ok, bây giờ, Lisa hỏi Marie
Marie, what is your phone number?
Marie, số điện thoại của bạn là gì?
It's five oh three, eight seven three, oh oh five six
Nó là 503873 0056
and what is the area code?
và mã số vùng là gì?
five zero three
ok, very good, thank you
ok, rất tốt, cám ơn
now, here are some more numbers
bây giờ, thêm nhiều số nữa
these are the tens
Đây là nhóm số mười
here we go, ten
Bắt đầu, mười
twenty
thirty, fourty
30, 40
fifty, sixty
50, 60
seventy, eighty
70, 80
ninety, one hundred
90, 100
ok, again
ok, lần nữa
ten, twenty, thirty
10, 20, 30
forty, fifty, sixty, seventy
40, 50, 60, 70
eighty, ninety, one hundred
80, 90, 100
now, let's write the numbers
bây giờ, viết những số này
ten
twenty
thirty
forty
fifty
sixty
seventy
eighty
ninety
and one hundred
và 100
so, again, ten, twenty, thirty
vậy , lần nữa, 10, 20, 30
forty, fifty, sixty, seventy
40, 50, 60, 70
eighty, ninety, one hundred
80, 90, 100
ok, now, I want you to notice the differences in sound, so before we saw
ok, bây giờ, tôi muốn bạn lưu ý sự khác biệt trong âm thanh, ta đã thấy..
thirTEEN
thirTEEN (nhấn mạnh ở TEEN)
now the sound is THIRty
bây giờ sẽ đọc là THIRty (nhấn mạnh ở THIR)
thirTEEN, THIRty
13, 30
fourTEEN, FORty
14, 40
ok, this is the sound, only
ok, đó là cách đọc, chỉ như vậy
fifTEEN, FIFty
15, 50
sixTEEN, SIXty
16, 60
sevenTEEN, SEVENty
17, 70
eighTEEN, EIGHty
18, 80
nineTEEN, NINEty
19, 90
and one hundred, ok
và 100, ok
thirteen, fourteen, fifteen, sixteen
13, 14, 15, 16
seventeen, eighteen, nineteen
17, 18, 19
thirty, forty, fifty, sixty
30, 40, 50, 60
seventy, eighty, ninety
70, 80, 90
now, listen, we will go this way
Bây giờ, lắng nghe, chúng ta sẽ theo hướng này
thirteen, thirty, fourteen, forty
13, 30, 14, 40
fifteen, fifty, sixteen, sixty
15, 50, 16, 60
seventeen, seventy, eighteen, eighty
17, 70, 18, 80
nineteen, ninety, ok
19, 90, ok
look and listen
Nhìn và nghe
What is your phone number?
số điện thoại của bạn là gì?
My phone number is two one two
số điện thoại của tôi là 212
two nine three nine seven two three
2939723
What is her phone number?
số điện thoại của cô ấy là gì?
It is two one six four one five
Nó là 216415
seven six eight nine
What is this number?
Số gì đây?
twelve
Spell the number
Đánh vần
t-w-e-l-v-e
t-w-e-l-v-e
Read and repeat
Đọc và lặp lại
What is your phone number?
số điện thoại của bạn là gì?
My phone number is 537545 5487
số điện thoại của tôi là 537545 5487
What's his phone number?
số điện thoại của anh ấy là gì?
It's 536221 5903
Nó là 536221 5903
What is this number?
Số gì đây?
thirty
Spell the number
Đánh vần
thirty
thirty
ok, now, let's look at numbers again
ok, bây giờ, hãy nhìn vào các con số lần nữa
we're going to look at the twenties, twenty
Chúng ta sẽ nhìn vào những số hai mươi, 20
twenty-one, twenty-two, twenty-three
21, 22, 23
twenty-four, twenty-five, twenty-six
24, 25, 26
twenty-seven, twenty-eight, twenty-nine
27, 28, 29
ok, again, twenty, twenty-one, twenty-two
ok, lần nữa, 20, 21, 22
twenty-three, twenty-four, twenty-five, twenty-six
23, 24, 25, 26
twenty-seven, twenty-eight, twenty-nine
27, 28, 29
now, this is how we write them
Bây giờ, đây là cách chúng ta viết chúng
twenty, now look, twenty-one
20, bây giờ nhìn, 21
It is important, twenty-one, it is a hyphen, hyphen
Nó quan trọng, 21, đây là dấu nối, dấu nối
twenty-two
twenty-three
twenty-four
twenty-five
twenty-six
twenty-seven
twenty-eight
twenty-nine
twenty, twenty-one, twenty-two, twenty-three
20, 21, 22, 23
twenty-four, twenty-five, twenty-six, twenty-seven
24, 25, 26, 27
twenty-eight, twenty-nine
28, 29
Age
Tuổi
Here's more personal information
Đây là những thông tin cá nhân
Here's a question. How old are you?
Đây là câu hỏi. Bạn bao nhiêu tuổi?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-six years old
Tôi 26 tuổi
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-six years old or I am twenty-six
Tôi 26 tuổi, hoặc tôi 26
How old are you? I am twenty-six
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 26
Ok, now, let's practice
Ok, bây giờ, thực hành
Lisa, how old are you?
Lisa, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-seven years old
Tôi 27 tuổi
spell twenty-seven
Đánh vần 27
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
good, Lisa asks Marie
good, Lisa hỏi Marie
Marie, how old are you?
Marie, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-two
Tôi 22
Spell twenty-two, Marie
Đánh vần 22, Marie
t-w-e-n-t-y - t-w-o
t-w-e-n-t-y - t-w-o
good, ok, Marie, asks Ali
good, ok, Marie, hỏi Ali
Ali, how old are you?
Ali, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-five years old
Tôi 25 tuổi
Ali, spell twenty-five
Ali, đánh vần 25
t-w-e-n-t-y - -f-i-v-e
t-w-e-n-t-y - -f-i-v-e
Good! teacher, how old are you?
Tốt! giáo viên, Bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-six
Tôi 26 (nói đùa)
ok, now, here are more questions
ok, bây giờ, nhiều câu hỏi hơn
and we're going to with them one by one, here we go
và chúng ta sẽ học từng cái một, bắt đầu
now, we have question
Bây giờ, chúng ta có câu hỏi
Long answer
câu trả lời dài
and short answer
và trả lời rút gọn
ok, now, here we go
ok, bây giờ, bắt đầu
how old am I?
Tôi bao nhiêu tuổi?
You are twenty-six years old
Bạn 26 tuổi
You're twenty-six
Bạn 26
ok, how old am I? You are twenty-six years old
ok, tôi bao nhiêu tuổi? Bạn 26 tuổi
how old am I? You're twenty-six, ok?
tôi bao nhiêu tuổi? Bạn 26, ok?
now, let's one, next
Bây giờ, kế tiếp
how old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am fifteen years old
Tôi 15 tuổi
I'm fifteen
Tôi 15
How old are you? I am fifteen years old
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 15 tuổi
How old are you? I'm fifteen
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 15
ok, next, how old is he?
ok, kế tiếp, anh ấy bao nhiêu tuổi?
how old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
he is thirty-two years old
Anh ấy 32 tuổi
he is thirty-two
Anh ấy 32
how old is he? he is thirty-two years old
Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy 32 tuổi
how old is he? He is thirty-two, he's thirty-two
Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy 32
now, how old is she?
bây giờ, cô ấy bao nhiêu tuổi?
she is forty years old
Cô ấy 40 tuổi
how old is she? she is 40 years old
cô ấy bao nhiêu tuổi? cô ấy 40 tuổi
she's forty
cô ấy 40
how old is she? she's forty.....next
cô ấy bao nhiêu tuổi? cô ấy 40.......kế tiếp
how old is it?
nó bao nhiêu tuổi?
It is three years old
Nó 3 tuổi
how old is it? It is three years old
nó bao nhiêu tuổi? nó 3 tuổi
or It's three
hoặc nó 3
how old is it? it's three
nó bao nhiêu tuổi? nó 3
next, how old are we?
kế tiếp, chúng ta bao nhiêu tuổi?
we are twenty-three years old
chúng ta 23 tuổi
how old are we? we are twenty-three years old
chúng ta bao nhiêu tuổi? chúng ta 23 tuổi
or we're twenty-three
hoặc chúng ta 23
how old are we? we're twenty-three
chúng ta bao nhiêu tuổi? chúng ta 23
how old are you?
các bạn bao nhiêu tuổi?
we are eighteen years old
chúng tôi 18 tuổi
how old are you? we're eighteen
các bạn bao nhiêu tuổi? chúng tôi 18
how old are you? we're eighteen years old
các bạn bao nhiêu tuổi? chúng tôi 18 tuổi
how old are you? we're eighteen
các bạn bao nhiêu tuổi? chúng tôi 18
and for finally, how old are they?
và cuối cùng, họ bao nhiêu tuổi?
They are eighty years old
Họ 80 tuổi
how old are they? they are eighty years old
họ bao nhiêu tuổi? họ 80 tuổi
how old are they? they're eighty
họ bao nhiêu tuổi? họ 80
ok, now let's look at the computer
ok, bây giờ, nhìn vào máy tính
and see how it looks all together
và xem chúng như thế nào
here we go
bắt đầu
how old am I?
tôi bao nhiêu tuổi?
You are twenty-six years old
Bạn 26 tuổi
you're twenty-six
Bạn 26
How old are you?
bạn bao nhiêu tuổi?
I'm fifteen years old
Tôi 15 tuổi
I'm fifteen
Tôi 15
How old is he?
anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is thirty-two years old
Anh ấy 32 tuổi
He's thirty-two
Anh ấy 32
How old is she?
Cô ấy bao nhiêu tuổi?
She is forty years old
Cô ấy 40 tuổi
She's forty
Cô ấy 40
How old is it?
nó bao nhiêu tuổi?
It is three years old. It's three
Nó 3 tuổi. Nó 3
How old are we?
Chúng ta bao nhiêu tuổi?
We are twenty-three years old
Chúng ta 23 tuổi
we're twenty-three
chúng ta 23
how old are you?
các bạn bao nhiêu tuổi?
we are eighteen years old
chúng tôi 18 tuổi
we're eighteen
chúng tôi 18
how old are they?
họ bao nhiêu tuổi?
they are eighty years old
họ 80 tuổi
they're eighty
họ 80
ok, let's practice
ok, hãy thực hành
Ali, how old is Lisa?
Ali, Lisa bao nhiêu tuổi?
three...........twenty-seven years old
3...........27 tuổi
Marie, how old is Ali?
Marie, Ali bao nhiêu tuổi?
He's twenty-five
Anh ấy 25
and Lisa, how old am I?
và Lisa, tôi bao nhiêu tuổi?
You are twenty-six
Bạn 26
That's right
Đúng rồi
Look and listen
Nhìn và nghe
Ok, look and listen
ok, nhìn và nghe
How old are you?
bạn bao nhiêu tuổi?
I'm twenty-six
Tôi 26
How old is he?
anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is four years old
Anh ấy 4 tuổi
How old are you?
Các bạn bao nhiêu tuổi?
We are fourteen years old
Chúng tôi 14 tuổi
How old are they?
họ bao nhiêu tuổi?
They are fifty-two
Họ 52
Read and repeat
Đọc và lặp lại
How old are you?
bạn bao nhiêu tuổi?
I'm sixteen
tôi 16
How old is he?
anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is forty-four years old
Anh ấy 44 tuổi
how old are you?
các bạn bao nhiêu tuổi?
we are eight years old
chúng tôi 8 tuổi
how old are they?
họ bao nhiêu tuổi?
they are twenty-five
họ 25
singular and plural
số ít và số nhiều
ok, now we're going to talk about singular and plural nouns
ok, bây giờ chúng ta sẽ nói về danh từ số ít và số nhiều
singular is one
số ít là 1
plural is two plus
số nhiều là từ 2 trở lên
now, usually with plural an "s"
bây giờ, số nhiều thường có "s"
now, first pen, pens
bây giờ, đầu tiên, bút, những cái bút
next notebook, notebooks
kế tiếp, quyển vở, những quyển vở
note, notes
giấy chi chú, những tờ giấy ghi chú
student, students
học sinh, những học sinh
teacher, teachers
giáo viên , những giáo viên
desk, desks
cái bàn, những cái bàn
eraser, erasers
cái tẩy, những cái tẩy
book, books
sách, những quyển sách
and board, boards
và bảng, những cái bảng
ok, again, pen, pens
ok, lần nữa, bút, những cái bút
notebook, notebooks, note, notes
quyển vở, những quyển vở, giấy chi chú, những tờ giấy ghi chú
student, students, teacher, teachers
học sinh, những học sinh, giáo viên , những giáo viên
desk, desks, eraser, erasers
cái bàn, những cái bàn, cái tẩy, những cái tẩy
book, books, board, boards
sách, những quyển sách, bảng, những cái bảng
this, that, these, those
đây, kia, những cái này, những cái kia
ok, now we're going to talk about some pronouns
ok, bây giờ chúng ta sẽ nói về 1 vài đại từ
that show something, like a finger pointing
mà để chỉ 1 cái gì đó, như ngón tay chỉ điểm
ok, now, first, this, this, one thing
ok, bây giờ, đầu tiên, đây, đây, 1 thứ
this, close to the person
đây, gần với người
that, one thing, far from the person
kia, 1 thứ, xa với người
this, that,
đây, kia
ok, now we have plural
ok, bây giờ chúng ta có số nhiều
these
những cái này
and those
và những cái kia
these, those, this, that
những cái này, những cái kia, đây, kia
these, those, ok?
những cái này, những cái kia, ok?
now notice the pronunciation, this, that, these, those
bây giờ, lưu ý phát âm, đây, kia, những cái này, những cái kia
this, these, different sound
đây, những cái này, âm khác nhau
now, Lisa, what's it?
bây giờ, Lisa, đây là gì?
This
này, đây
Ali, what's it?
Ali, đây là gì?
These
những cái này
Marie, what's it?
Marie, cái gì đây?
those, yes, very good
những cái này, đúng, rất tốt
ok, now, you look on the computer
ok, bây giờ, bạn nhìn vào máy tính
this, this is my pen
đây, đây là bút của tôi
that, that is my pen
kia, kia là bút của tôi
these, these are my pens
những cái này, những cái bút này là của tôi
those, those are my pens
những cái kia, những cái bút kia là của tôi
now, here are some questions and answers
bây giờ, đây là 1 vài câu hỏi và trả lời
what is this?
đây là cái gì?
it is your pen
nó là bút của bạn
what is this? it is your pen
đây là cái gì? nó là bút của bạn
what is that?
đó là cái gì?
that is your eraser
đó là tẩy của bạn
It, that is your eraser
nó, đó là tẩy của bạn
what is that? that is your eraser
kia là cái gì? đó là tẩy của bạn
what are these?
những cái này là gì?
they are your pens
chúng là bút của bạn
what are these? they are your pens
những cái này là gì? chúng là bút của bạn
what are those?
những cái kia là gì?
those are your books
chúng là sách của bạn
ok, what is this? It is your pen
ok, đây là cái gì? nó là bút của bạn
what is that? it is your eraser
đó là cái gì? nó là tẩy của bạn
what are these? These are your pens
những cái này là gì? chúng là bút của bạn
what are those? those are your books
những cái kia là gì? chúng là sách của bạn
ok, students, let's practice a little bit, assistants, Marie
ok, học sinh, hãy thực hành 1 chút, trợ lí, Marie
What is this?
đây là cái gì?
That is your board
đó là bảng của bạn
Ali, what are those?
Ali, những cái kia là gì?
These are my books
chúng là sách của tôi
Lisa, what is that?
Lisa, đó là gì?
It is my pen
nó là bút của tôi
Lisa asks Marie
Lisa hỏi Marie
Marie, what is that?
Marie, đó là cái gì?
It is my book
đó là sách của tôi
Marie, asks Ali
Marie, hỏi Ali
Ali, what are these?
Ali, những cái này là gì?
They are your pens
chúng là bút của tôi
ok, very good
ok, rất tốt
look and listen
nhìn và nghe
what is this?
đây là cái gì?
this is your pen
đây là bút của bạn
what is that?
đó là cái gì?
that is your book
đó là sách của bạn
what are these?
những cái này là gì?
they are your erasers
chúng là tẩy của bạn
what are those?
những cái kia là gì?
they are my notes
chúng là giấy ghi chú của tôi
Read and repeat
Đọc và lặp lại
what is this?
đây là cái gì?
this is my book
đó là sách của tôi
what is that?
kia là cái gì?
that is my pen
đó là bút của tôi
what are these?
những cái này là gì?
these are my notes
những cái này là giấy ghi chú của tôi
what are those?
những cái kia là gì?
those are your erasers
chúng là tẩy của bạn
ok, let's practice, here is a question
ok, thực hành, đây là câu hỏi
How many.......do you have?
Bạn có bao nhiêu............?
I have...........
tôi có...........
ok, for example, how many pens do you have?
ok, ví dụ, bạn có bao nhiêu cái bút?
how many pens do you have?
bạn có bao nhiêu chiếc bút?
I have two pens
Tôi có 2 cái bút
they are my pens
chúng là bút của tôi
how many pens do you have?
bạn có bao nhiêu chiếc bút?
I have two pens
Tôi có 2 cái bút
they are my pens
chúng là bút của tôi
how many erases do you have?
bạn có bao nhiêu cái tẩy?
I have one eraser
Tôi có 1 cái tẩy
It is my eraser
Nó là tẩy của tôi
how many erasers do you have?
bạn có bao nhiêu cái tẩy?
I have one eraser
Tôi có một cái tẩy
It's my eraser
Nó là tẩy của tôi
ok, now let's practice with the assistants
ok, bây giờ thực hành với các trợ lí
Ali, how many books do you have?
Ali, bạn có bao nhiêu quyển sách?
I have two books
Tôi có 2 quyển sách
Ali asks Marie
Ali hỏi Marie
Marie, how many pens do you have?
Marie, bạn có bao nhiêu cái bút?
I have three pens
Tôi có 3 cái bút
Marie asks Lisa
Marie hỏi Lisa
Lisa, how many notebooks do you have?
Lisa, bạn có bao nhiêu quyển vở?
I have one notebook
Tôi có một quyển vở
Lisa asks me
Lisa hỏi tôi
how many students do you have?
bạn có bao nhiêu học sinh?
I have many students
Tôi có nhiều học sinh
now, look and listen
bây giờ, nhìn và nghe
look and listen
nhìn và nghe
how many books do you have?
bạn có bao nhiêu quyển sách?
I have three books
Tôi có 3 quyển sách
how many teachers do you have?
bạn có bao nhiêu giáo viên?
I have one teacher
Tôi có 1 giáo viên
How many desks do you have?
bạn có bao nhiêu cái bàn?
I have two desks
Tôi có 2 cái bàn
Read and repeat
Đọc và lặp lại
How many students do you have?
bạn có bao nhiêu học sinh?
I have four students
Tôi có 4 học sinh
How many notebooks do you have?
bạn có bao nhiêu quyển vở?
I have two notebooks
Tôi có 2 quyển vở
How many pens do you have?
bạn có bao nhiêu cái bút?
I have six pens
Tôi có 6 cái bút
Review
Ôn tập
ok, let's review a bit
ok, ôn tập một chút
Lisa, how are you?
Lisa, bạn khỏe không?
Fine, thanks, and you?
khỏe, cám ơn, còn bạn?
just fine
tôi ổn
Lisa, how old are you?
Lisa, bạn bao nhiêu tuổi?
I am twenty-seven
Tôi 27
Lisa, spell twenty-seven
Lisa, đánh vần 27
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
t-w-e-n-t-y - s-e-v-e-n
Good! Ali, how's it going?
Tốt! Ali, dạo này thế nào?
Great! And you? Just great!
Tuyệt vời! Còn bạn? Tuyệt!
Ali, what is your phone number?
Ali, số điện thoại của bạn là gì?
It's two one six two three one
Nó là 216231
nine nine one one
and what is the area code?
và mã số vùng là gì?
It's two one six, thanks
Nó là 216, cám ơn
and Marie, how are you?
và Marie, bạn khỏe không?
fine, teacher
ổn, giáo viên
Marie, what is your phone number?
Marie, số điện thoại của bạn là gì?
five zero three eight seven three
503873
zero zero five six
good, now, Marie, how many books do you have?
tốt, bây giờ, Marie, bạn có bao nhiêu quyển sách?
I have three books
Tôi có 3 quyển sách
Ali, how many notebooks do you have?
Ali, bạn có bao nhiêu quyển vở?
I have four notebooks
Tôi có 4 quyển vở
And Lisa, how many pens do you have?
Và Lisa, bạn có bao nhiêu cái bút?
I have six pens
Tôi có 6 cái bút
Lisa, spell sixteen
Lisa, đánh vần 16
s-i-x-t-e-e-n
s-i-x-t-e-e-n
uh huh, good, Ali, spell seventy
uh huh, tốt, Ali, đánh vần 70
s-e-v-e-n-t-y
s-e-v-e-n-t-y
uh huh, great, ,now, Marie, spell twelve
uh huh, tuyệt, bây giờ, Marie, đánh vần 12
t-w-e-l-v-e, uh uh
t-w-e-l-v-e, uh uh
Ali, what are these?
Ali, những cái này là gì?
they are your pens
chúng là bút của bạn
Lisa, what is this?
Lisa, đây là gì?
It is a board
Nó là một cái bảng
and Marie, what are those?
và Marie, những cái kia là gì?
they are my books
chúng là sách của tôi
thank you, very good, now, listen and write
cám ơn, rất tốt, bây giờ, nghe và viết
Listen and write
Nghe và viết
Đây là phần nghe và viết. Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
Now check your work
Kiểm tra đáp án
t-w-e-l-v-e
s-i-x-t-e-e-n
t-h-r-e-e
t-h-i-r-t-y - f-i-v-e
n-i-n-e-t-y
now, listen and write these sentences
bây giờ, nghe và viết lại câu
Đây là phần nghe và viết lại câu. Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
now, check your work
bây giờ, kiểm tra đáp án
number 1: what's up?
số 1: có chuyện gì vậy?
number 2: how old are you?
số 2: bạn bao nhiêu tuổi?
number 3: I'm twenty-three years old
số 3: Tôi 23 tuổi
number 4: these are my books
số 4: những cái này là sách của tôi
number 5: I have four notebooks
số 5: Tôi có 4 quyển vở
now, here is a short story, read it and answer the question
bây giờ, đây là 1 câu chuyện ngắn, đọc nó và trả lời câu hỏi
Read and answer
Đọc và trả lời
Lisa is twenty-seven years old
Lisa 27 tuổi
Her phone number is five three six five one nine
Số điện thoại của cô ấy là 536519
one six three four
She has two friends
Cô ấy có 2 người bạn
Those friends are Marie and Ali
Những người bạn đó là Marie và Ali
Marie is twenty-two years old
Marie 22 tuổi
Ali is twenty-five years old
Ali 25 tuổi
He has four books
Anh ấy có 4 quyển sách
Those books are English
Những quyển sách đó là tiếng Anh
Marie has two notebooks
Marie có 2 quyển vở
Those notebooks are English
Những quyển vở đó là Tiếng Anh
Now, answer the questions
Bây giờ, trả lời câu hỏi
number 1: how old is Lisa?
số 1: Lisa bao nhiêu tuổi?
number 2: what is her telephone number?
số 2: số điện thoại của cô ây là bao nhiêu?
number 3: how old is Marie?
số 3: Marie bao nhiêu tuổi?
number 4: Ali has ........book
số 4: Ali có ........sách
and number 5: how old is he?
và số 5: anh ấy bao nhiêu tuổi?
now check your work
bây giờ kiểm tra đáp án
how old is Lisa?
Lisa bao nhiêu tuổi?
Lisa is twenty-seven years old
Lisa 27 tuổi
What is her teplephone number?
Số điện thoại của cô ấy là bao nhiêu?
Her telephone number is five three six
Số điện thoại của cô ấy là 536
five one nine one six three four
5191634
How old is Marie?
Marie bao nhiêu tuổi?
She is twenty-two years old
Cô ấy 22 tuổi
Ali has four books
Ali có 4 quyển sách
How old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is twenty-five years old
Anh ấy 25 tuổi
Very good! Thank you very much. See you later!
Rất tốt! Cám ơn rất nhiều. Hẹn gặp lại!
Practising English
Thực hành tiếng Anh
Hi, Carrie. Sorry, I'm late
Chào, Carrie. Xin lỗi, tôi đến muộn
How are you?
Cậu khỏe không?
I'm fine, and you?
Tôi khỏe, còn cậu?
I'm just great
Tôi khá tuyệt
Oo, whose photos are these?
Những bức ảnh này của ai?
well, this is my mother
well, đây là mẹ tôi
and this is my father
và đây là bố tôi
how old is your mother?
mẹ cậu bao nhiêu tuổi?
She is forty-five years old
Bà ấy 45 tuổi
What is her name?
Tên bà ấy là gì?
Her name is Mary
Bà ấy tên là Mary
How old is your father?
Bố cậu bao nhiêu tuổi?
He is fifty years old
Ông ấy 50 tuổi
What is his name?
Tên ông ấy là gì?
His name is Angel
Tên ông ấy là Angel
And this is my brother
Và đây là anh trai tôi
Oh, how old is he?
Oh, anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is twenty-five
Anh ấy 25
What is his name?
Tên anh ấy là gì?
His name is Robert
Tên anh ấy là Robert
Who is this?
Đây là ai?
That is my sister
Đó là em gái tôi
What is her name?
Tên cô ấy là gì?
Her name is Audrey
Tên em ấy là Audrey
How old is she?
Cô ấy bao nhiêu tuổi?
She is fifteen years old
Cô ấy 15 tuổi
Where is your family from?
Gia đình cậu đến từ đâu?
They are from the US
Họ đến từ Mỹ
It's a nice family
Đó là 1 gia đình đẹp
Thanks. Where are your family from?
Cám ơn. Gia đình cậu đến từ đâu?
My family is from Greece
Gia đình tôi đến từ Hy Lạp
How old is your father?
Bố cậu bao nhiêu tuổi?
My father is fifty-one years old
Bố tôi 51 tuổi
and how old is your mother?
và mẹ cậu bao nhiêu tuổi?
she is fifty
bà ấy 50
so how many brothers do you have?
vậy cậu có bao nhiêu anh trai?
I have one brother
tôi có 1 anh trai
How old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
He is twenty-five years old
Anh ấy 25 tuổi
How many sisters do you have?
Cậu có bao nhiêu chị gái?
I have one sister
Tôi có 1 chị gái
She is twenty-five
Cô ấy 25
You have a nice family
Cậu có 1 gia đình đẹp
Thanks
Cám ơn
You look nice in this picture
Cậu trông đẹp trong bức hình này
What would you like to have?
Các bạn muốn gọi gì?
oh, we are waiting for friends. They are late
oh, chúng tôi đang đợi bạn. Họ đến muộn
Shall we go ahead and order?
Chúng ta có nên gọi đồ trước không?
Yes, I would like to have a glass of ......
Được thôi, tôi muốn 1 cốc...........