1
2
3
4
English For You
Tiếng Anh Cho Bạn
Lesson 1: Nice to meet you
Bài 01: Rất vui được gặp bạn!
Introduction
Giới Thiệu
Hello, students
Chào các em.
My name is Molly Stone
Cô tên là Molly Stone.
This is my first name
Đây là tên của cô.
This is my last name
Đây là họ của cô.
Now is the question
Giờ là phần câu hỏi.
What is your name
Tên của bạn là gì?
My name is...
Tên tôi là...
Molly Stone
Molly Stone.
My name is Molly Stone
Tên tôi là Molly Stone.
Okay. Let's practice
Được rồi. Thực hành nào.
What is your name
Tên của em là gì?
My name is Lisa Roberts
Tên em là Lisa Roberts.
What is your name
Tên em là gì?
My name is Ali Aksoy
Tên em là Ali Aksoy.
What is your name
Tên em là gì?
My name is Marie Pierre
Tên em là Marie Pierre.
Okay. Now
Được rồi. Nào.
This is my first name
Đây là tên gọi của cô.
New question
Câu hỏi mới nhé.
What is your first name
Tên gọi của bạn là gì?
You answer,
Bạn trả lời,
My first name is... Molly
Tên gọi của tôi là...Molly.
Okay. Let's practice
Được rồi. Thực hành nào.
What is your first name
Tên gọi của em là gì?
My first name is Lisa
Tên của em là Lisa.
What is your first name
Tên gọi của em là gì?
My first name is Ali
Tên của em là Ali.
What is your first name
Tên gọi của em là gì?
My first name is Marie
Tên của em là Marie.
Okay
Tốt.
Now, this is my last name
Nào, đây là họ của cô.
New question:
Câu hỏi mới :
What is your last name
Họ của bạn là gì?
My last name is Stone
Họ của tôi là Stone.
Okay. What is your last name
Được rồi. Vậy họ của em là gì?
My last name is Roberts
Họ của em là Roberts.
What is your last name
Họ của em là gì?
My last name is Aksoy
Họ của em là Aksoy.
What is your last name
Còn họ của em là gì?
My last name is Pierre
Họ của em là Pierre.
Introduction. Possession
Giới thiệu. Sở hữu cách.
Okay. Now we're going to talk about possession
Được rồi. Bây giờ chúng ta sẽ nói về sở hữu cách.
my
của tôi
your
của bạn
his
của anh ấy
her
của cô ấy
its
của nó
our
của chúng tôi/của chúng ta
your
của các bạn
their
của họ
my
của tôi
your
của bạn
his
của anh ấy
her
của cô ấy
its
của nó
our
của chúng tôi/ của chúng ta
your
của các bạn
their
của họ
Now, these are singular, equal one
Những từ này là số ít, bằng với 1.
These are plural, equal two plus
Những từ này là số nhiều, ngang với số lượng 2 trở lên.
Okay
Được rồi..
Now some examples
Bây giờ là một số ví dụ.
My name
Tên của tôi.
Your name
Tên của bạn
His name
Tên của anh ấy.
Her name
Tên của cô ấy
Its name
Tên của nó
Our name
Tên của chúng tôi/ chúng ta
Your name
Tên của các bạn
Their name
Tên của họ
Now. Look and Listen
Bây giờ hãy nhìn và lắng nghe.
Look and Listen
Nhìn và lắng nghe.
My name is Molly Stone
Tên tôi là Molly Stone.
My first name is Molly
Tên gọi của tôi là Molly.
My last name is Stone
Họ của tôi là Stone.
Your name is Ali Aksoy
Tên bạn là Ali Aksoy.
Your first name is Ali
Tên gọi của bạn là Ali.
Your last name is Aksoy
Họ của bạn là Aksoy.
Her name is Julia Roberts
Họ tên của cô ấy là Julia Roberts.
Her first name is Julia
Tên gọi của cô ấy là Julia.
Her last name is Roberts
Họ của cô ấy là Roberts.
His name is Tom Cruise
Họ tên của anh ấy là Tom Cruise.
His first name is Tom
Tên gọi của anh ấy là Tom.
His last name is Cruise
Họ của anh ấy là Cruise.
Its name is Dolly
Tên nó là Dolly.
Her name is Peggy Stone
Tên của cô ấy là Peggy Stone.
Her first name is Peggy
Tên gọi của cô ấy là Peggy.
Her last name is Stone
Họ của cô ấy là Stone.
Our last name is Stone
Họ của chúng tôi là Stone.
Read and Repeat
Đọc và lặp lại.
Her name is Nicole Kidman
Tên của cô ấy là Nicole Kidman.
Her first name is Nicole
Tên gọi của cô ấy là Nicole.
Her last name is Kidman
Họ của cô ấy là Kidman.
His name is George Clooney
Tên của anh ấy là George Clooney.
His first name is George
Tên gọi của anh ấy là George.
His last name is Clooney
Họ của anh ấy là Clooney.
Its name is Lala
Tên của nó là Lala.
His name is Peter Hammer
Tên của anh ấy là Peter Hammer.
His first name is Peter
Tên gọi của anh ấy là Peter.
Her name is Pat Hammer
Tên của cô ấy là Pat Hammer.
Her first name is Pat
Tên gọi của cô ấy là Pat.
Their last name is Hammer
Họ của họ là Hammer.
Now, students
Nào các em.
Here are some questions
Đây là một số câu hỏi.
Question: What is ... name
Câu hỏi là: Tên... là gì?
Answer: ... name is ...
Câu trả lời là: Tên... là....
Now, let's practice with some photos
Giờ hãy tập luyện với một số bức ảnh.
Now. Marrie, what is her name
Marrie, tên của cô ấy là gì?
Her name is Madonna
Tên của cô ấy là Madona.
Yes
Đúng rồi.
Ali, what is his name
Ali, tên của anh ấy là gì?
His name is Antonio Banderas
Tên của anh ấy là Antonio Banderas.
Now. Ali, what is his first name
Còn đây, Ali, tên gọi của anh ấy là gì?
His first name is Antonio
Tên gọi của anh ấy là Antonio.
And Ali, what is his last name
Và...Ali, họ của anh ấy là gì nào?
His last name is Banderas
Họ của anh ấy là Banderas.
Yes. Very good
Đúng rồi. Rất tốt.
Now. Lisa, what is his first name
Lisa, tên gọi của anh ấy là gì?
His first name is Sean
Tên gọi của anh ấy là Sean.
And Lisa, what is his last name
Và...Họ của anh ấy là gì vậy, Lisa?
It is Chris
Là Chris ạ.
What is their last name
Thế họ của họ là gì?
Their last name is Penn
Họ của họ là Penn.
Yes
Chính xác.
Now
Giờ thì,
Marie, what is her name
Marie, tên của cô ấy là gì?
Her name is Peggy
Tên của cô ấy là Peggy.
What is our last name
Họ của chúng tôi là gì?
Your last name is Stone
Họ của các bạn là Stone.
Now. Ali, what is its name
Tên của nó là gì vậy Ali?
Its name is Dolly
Tên của nó là Dolly.
Yes
Chính xác.
Lisa, what is my name
Lisa, tên của cô là gì?
Your name is Molly Stone
Tên cô là Molly Stone.
What is my first name
Vậy tên gọi của cô là gì?
Molly
Molly.
What is my last name
Thế họ của cô là gì?
Stone
Stone.
Very good. very good, students
Rất tốt. Rất giỏi các em.
Names
Cách xưng hô
Now we're going to talk about status and names
Bây giờ chúng ta sẽ nói về tình trạng hôn nhân và cách xưng hô.
We have single and married
Chúng ta có tình trạng độc thân và đã kết hôn.
Single ....single
Độc thân .... Độc thân.
And married
Và đã kết hôn.
We have a wife and a husband
Chúng ta có một người vợ và một người chồng.
Okay. So for formal names, we have
Vậy thì với cách xưng hô trang trọng, chúng ta dùng như sau:
for man, Mr.Stone, single
Với đàn ông: Mr. Stone,độc thân.
Mr. Stone, married
Mr. Stone, đã kết hôn.
for women, we have single Ms.Stone
Với phụ nữ: Ta có Ms. Stone độc thân.
Married: Ms. Stone
Ms. Stone đã kết hôn.
Also for women, single: Miss Stone
Cũng với phụ nữ: Miss Stone độc thân.
And married: Mrs. Stone
Và Mrs. Stone, đã kết hôn.
Now here are some examples
Ở đây chúng ta có một vài ví dụ.
Ms. Marie Pierre
Cô/Bà Marie Pierre.
Mr. Ali Aksoy
Ông/Ngài Ali Aksoy.
And Ms. Molly Stone
Và Cô/Bà Molly Stone.
Ms. Marie Pierre
Cô/Bà Marie Pierre.
Mr. Ali Aksoy
Ông/Ngài Ali Aksoy.
Ms. Molly Stone
Cô/Bà Molly Stone.
Now here are some examples
Sau đây là một vài ví dụ
Some photos
Một vài bức ảnh.
Mr. Tom Cruise
Ông Tom Cruise.
Mrs. Hillary Clinton
Bà Hillary Clinton.
And Miss Piggy
Và Cô Piggy
Now. My formal name is Ms. Molly Stone
Cách gọi tên trang trọng của cô là Ms. Molly Stone.
Ali, what is your formal name
Ali, tên trang trọng của em là gì?
Mr. Ali Aksoy
Mr. Ali aksoy.
Lisa,
Lisa,
Ms. Lisa Roberts
Ms. Lisa Roberts.
And Marie
Còn Marie?
Ms. Marie Pierre
Ms. Marie Pierre.
Very good. Ms. Pierre, Mr. Aksoy, Ms. Roberts
Rất là tốt, Cô Pierre, Ngài Aksoy, Cô Roberts.
Alphabet
Bảng chữ cái
Now we're going to learn the alphabet in English
Bây giờ chúng ta sẽ học bảng chữ cái của Tiếng Anh.
Look. Watch. Listen
Hãy nhìn. Quan sát. Lắng nghe.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
In America, /zi:/
Ở Mỹ đọc là /zi:/
Okay. Now let's say it together
Được rồi. Giờ hãy đọc cùng với nhau nào.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Now let's talk about different kinds of letters
Giờ chúng ta hãy nói về các loại kí tự khác nhau.
A E I O U, and sometimes Y are vowels
A E I O U và Y ( thỉnh thoảng), là các nguyên âm.
Okay. Again
Được rồi. Lần nữa nào.
A E I O U Y
A E I O U Y
Now. Listen and practice
Giờ hãy lắng nghe và thực hành.
Lisa, what's this? - A
Lisa, chữ gì đây? - A
Marie, what's this? - I
Marie, chữ gì đây? - I
Ali, what's this? - U
Ali, đây là chữ gì? - U
Marie, what's this? - O
Marie, đây là chữ gì? - O
And Lisa, what's this? - Y
Và Lisa,đây là chữ gì? - Y
Good
Tốt.
Now. A E I O U Y. These are the vowels
A E I O U Y là các nguyên âm.
Now we are going to talk about" Consonants".
Vậy thì chúng ta sẽ nói về các " Phụ âm"
These are the consonants
Đây là những phụ âm.
B C D F G H J K L M N P Q R S T V W X Z
B C D F G H J K L M N P Q R S T V W X Z
These are the consonants
Đây là những phụ âm.
Now let's practice
Bây giờ hãy luyện tập nào.
Lisa, what's this? - C
Lisa, đây là chữ gì? - C
Ali, what's ... this? - S
Ali, Lisa, đây...là chữ gì? - S
Marie, what's this? - J
Marie, đây là chữ gì? - J
Lisa, what's this? - C
Lisa, đây là chữ gì? - C
Ali, what's this? - X
Ali, đây là chữ gì? - X
Marie, what's this? - S
Marie, đây là chữ gì? - S
Lisa, what's this? - V
Lisa, đây là chữ gì? - V
Ali, what's this? - Y
Ali, đây là chữ gì? - Y
Marie, what's this? - G
Marrie, đây là chữ gì? - G
Lisa, what's this? - J
Lisa, đây là chữ gì? - J
And Ali, what's this? - Z
Và Ali,, đây là chữ gì? - Z
Alright. Okay. One more time
Tốt. Được rồi. Thêm một lần nữa nhé.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Now I want you to listen and write these letters
bây giờ cô muốn các em lắng nghe và viết những chữ sau.
Listen and write
Lắng nghe và viết
Group one: A J K
Nhóm 1: A J K
Group two: B C D E G P T V Z
Nhóm 2: B C D E G P T V Z
Group three: F L M N S X
Nhóm 3: F L M N S X
Group four: I Y
Nhóm 4: I Y
Group five: Q U W
Nhóm 5: Q U W
Group six: H O R Z
Nhóm 6: H O R Z
Now listen and check your work
Giờ hãy lắng nghe và kiểm tra kết quả nào.
.
.
Okay. In English, there are CAPITAL letters
Trong Tiếng Anh, có những ký tự VIẾT HOA.
and small letters
và những ký tự viết thường.
They are also called ( upper case) and ( lower case ).
Chúng cũng có thể được gọi là ( chữ in) và (chữ thường)
Okay. These are capital letters. Small letters
Đây là những ký tự viết hoa. Những ký tự viết thường.
Names begin with capital letters
Tên được bắt đầu bằng chữ in hoa.
The other letters are small
Những ký tự khác đều viết thường.
Molly Stone
Molly Stone.
Capital M, small o, small l, small l, small y. Capital S, small t, small o, small n, small e
M in hoa; o,l, l, y: viết thường. S in hoa; t,o,n,e : viết thường.
Click để thêm sub tiếng Anh
Click để thêm sub tiếng Việt
Okay. Capital letters are only here
Những chữ cái in hoa chỉ được đứng ở đây.
Introduction. spelling
Giới thiệu. Đánh vần.
Now let's practice spelling names
Bây giờ hãy thực hành đánh vần tên.
This is what we say: please spell your name
Chúng ta sẽ nói: hãy đánh vần tên của bạn.
Capital M, o l l y. Capital S, t o n e
M in hoa, o l l y. S in hoa, t o n e.
Please spell your name
Hãy đánh vần tên của bạn.
Now let's practice
Bây giờ thực hành nào.
What is your name? - My name is Ali Aksoy
Tên em là gì? - Tên em là Ali Aksoy.
Spell your name
Hãy đánh vần tên của em.
Capital A, l i. Capital A, k s o y. - Thank you
A in hoa, l i. A in hoa, k s o y. - Cảm ơn em.
What is your first name? - My first name is Lisa
Tên gọi của em là gì? - Tên gọi của em là Lisa.
Spell your name. - Capital L, i s a
Hãy đánh vần tên em. - L in hoa, i s a.
What is your last name? - My last name is Roberts
Vậy họ của em là gì? - Họ của em là Roberts.
Spell your last name. - Capital R, o b e r t s. - Thank you. Very good
Hãy đánh vần họ của em. - R in hoa o b e r t s. - Cảm ơn em.Rất tốt.
Introduction " to be "
Giới thiệu động từ " to be"
Okay. Let's work on the verb " be".
Hãy phân tích động từ " be".
Now we are going to talk about Basic; short, an example, and another example
Giờ chúng ta sẽ nói về dạng cơ bản, dạng rút gọn, và các ví dụ.
Now. First, I. I am. Short: I'm
Đầu tiên là I am. Rút gọn: I'm
Example: I am Molly
Ví dụ: Tôi là Molly.
Short: I'm Molly
Rút gọn: Tôi là Molly..
Okay. Second one
Được rồi. Sang cái thứ hai.
You are
Bạn lÃ
Short: You're
Rút gọn: Bạn lÃ
Example: you are Ali
Ví dụ: Bạn là Ali.
Short: you're Ali
Rút gọn: Bạn là Ali.
Next
Kế tiếp.
He. He is. Short: he's
Anh ấy. Rút gọn: Anh ấy.
He is Tom
Anh ấy là Tom.
Short: he's Tom
Rút gọn: Anh ấy là Tom.
Next
Tiếp theo
She is
Cô ấy.
Short: She's
Rút gọn: Cô ấy.
She is Marie
Cô ấy là Marie.
She's Marie
Cô ấy là Marie.
Next
Kế tiếp.
It is. Short: It's
Nó là. Rút gọn: Nó là.
It is Dolly
Nó là Dolly.
Short: It's Dolly
Rút gọn: nó là Dolly.
Next
Tiếp theo.
We are. Short: we're
Chúng ta là. Rút gọn: Chúng ta lÃ
We are students
Chúng ta là sinh viên.
Short: we're students
Rút gọn: Chúng ta là sinh viên.
You are. Short: you're
Các bạn là. Rút gọn: Các bạn lÃ
You are students
Các bạn là sinh viên.
Short: you're students
Rút gọn: Các bạn là sinh viên.
Last one
Cuối cùng.
They are. Short: They're
Họ là. Rút gọn: Họ lÃ
They are students
Họ là những sinh viên.
Short: they're students
Họ là những sinh viên.
OK. Students, let's look at all of these examples
Được rồi. Các em, hãy nhìn vào những ví dụ này.
I am Molly. I'm Molly
Tôi là Molly.
You are Ali. You're Ali
Bạn là Ali.
He is Tom. He's Tom
Anh ấy là Tom.
She is Marie. She's Marie
Cô ấy là Marie.
It is Dolly. It's Dolly
Nó là Dolly.
We are students. We're students
Chúng tôi là những sinh viên.
You are students. You're students
Các bạn là sinh viên.
They are students. They're students
Họ là những sinh viên.
Now we are going to practice
giờ chúng ta sẽ thực hành nhé.
Look at these sentences and choose the correct verb, in two ways
Nhìn những câu này và chọn động từ thích hợp, theo 2 cách.
Lisa, two ways. - You are Lisa
Lisa, 2 cách nhé - Bạn là Lisa.
Okay. And...
Được rồi. và...
You're Lisa. - Good
Bạn là Lisa. - Tốt.
Okay. Next
Tiếp theo
Okay. Ali, two ways. - He is Ali/ He's Ali
Được rồi. Ali, 2 cách nào. - Anh ấy là Ali.
Next
Tiếp theo
Okay. Marie. - We are students
Nào, Marie. - Chúng tôi là những sinh viên.
Okay
Tốt.
Lisa. - They are students
Lisa. - Họ là những sinh viên.
Second one. - They're students
Cách 2. - Họ là những sinh viên.
Okay. Ali
Duyệt. Ali.
I am Marie. - And... - I'm Marie
Tôi là Marie. - Và... - Tôi là Marie.
Lisa. - It is Dolly./ It's Dolly
Tới em, Lisa. - Nó là Dolly.
Okay. Very good,students
Được rồi. Các em giỏi lắm.
Now let's look at these again
Giờ hãy nhìn lại lần nữa.
Look & listen
Nhìn và lắng nghe.
Now let's look & listen
Giờ hãy nhìn và lắng nghe.
.
Tôi là Molly.
.
Cô ấy là Lisa.
.
Anh ấy là Ali.
.
Chúng tôi là những giáo viên.
.
Họ là những sinh viên trợ giảng.
Read & repeat
Đọc và lặp lại
.
Tôi là Molly.
.
Cô ấy là Lisa.
.
Anh ấy là Tom.
.
Họ là những sinh viên.
Okay. Now we can make questions
Được rồi. Giờ chúng ta có thể tạo các câu hỏi.
The answers are Yes or No
Những câu trả lời là PHẢI hoặc KHÔNG.
Now here is the question
Đây là câu hỏi.
.
Câu hỏi: Tôi có phải là Molly không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, đúng như vậy.
Click để thêm sub tiếng Anh
Click để thêm sub tiếng Việt
.
Câu trả lời phủ định: Không, bạn không phải.
Okay. Let's see another one
Được rồi. Hãy xem một câu khác nhé.
.
Câu hỏi: Bạn có phải là Ali không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, tôi là Ali.
Or: No, I'm not
Hoặc: Không, tôi không phải.
Okay. Here are some other questions
Đây là một số câu hỏi khác.
.
Câu hỏi: Anh ấy là Tom phải không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, anh ấy là Tom.
.
Câu trả lời phủ định: Không, anh ấy không phải.
Okay. Here are some other questions
Đây là vài câu hỏi khác nữa.
.
Cô ấy là Marie phải không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, là cô ấy.
Or: No, she is not
Hoặc là: Không, cô ấy không phải.
Okay. Next question: Is it Dolly
Được rồi. Câu hỏi kế: Nó có phải là Dolly không?
.
Câu trả lời khẳng định: Đúng vậy, nó là Dolly.
.
Câu trả lời phủ định: Không, nó không phải.
Okay. The next one
Được rồi, sang câu kế tiếp.
.
Câu hỏi: Chúng ta/chúng tôi có phải là sinh viên không?
Look at this two answers
Hãy nhìn vào 2 câu trả lời.
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, chúng ta là sinh viên.
Or: Yes, you are
Hoặc: Phải, các bạn là sinh viên.
And of course we have negative: No, we're not./ - No, we aren't
Và tất nhiên câu trả lời phủ định là: không, chúng ta không phải.
Or: No, you're not./ - No, you aren't
Hoặc: Không, các bạn không phải sinh viên.
So again
Lại lần nữa nhé.
Are we students
Chúng ta/Chúng tôi có phải là sinh viên không?
Yes, we are
Phải, chúng ta là sinh viên.
Are we students? - No, we're not./ - No, we aren't
Chúng ta là sinh viên à? - Không, chúng ta chẳng phải.
Okay. Another one
Được rồi. Mộ câu khác.
Are we students? - Yes, you are
Chúng tôi có phải là sinh viên không? - Phải, các bạn là sinh viên.
Are we students? - No, you're not./ - No, you aren't
Chúng tôi có phải là sinh viên không? - Không, các bạn chẳng phải.
Okay. Another question
Được rồi. Câu hỏi khác.
.
Các bạn là sinh viên phải không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, đúng như vậy.
Click để thêm sub tiếng Anh
Câu trả lời phủ định: Không, chúng tôi không phải.
Okay. Last question
Câu hỏi cuối cùng.
Click để thêm sub tiếng Anh
Câu hỏi: Họ có phải là sinh viên không?
Click để thêm sub tiếng Anh
Câu trả lời khẳng định: Vâng, họ là sinh viên.
And of course negative: No, they're not./ - No, they aren't
Và tất nhiên phủ định là: Không, họ không phải.
Okay. Now let's look at all of these again on the screen
Được rồi. Hãy nhìn vào tất cả các câu trên màn hình thêm lần nữa.
Questions and answers
Những câu hỏi và câu trả lời.
.
Tôi có phải Molly không? - Phải, bạn là Molly.
.
Không, bạn không phải.
.
Bạn là Ali phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Không, tôi không phải.
.
Anh ấy là Tom phải không? - Phải, anh ấy là Tom
.
Không, anh ấy không phải.
.
Cô ấy mà Marie phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Không, cô ấy không phải.
.
Nó là Dolly đúng không? - Đúng vậy, nó là Dolly.
.
Không, nó không phải.
Are we students? - Yes, we are
Chúng ta có phải sinh viên không?
No, we're not./ - No, we aren't
Không, chúng ta không phải.
Second question: Are we students
Câu hỏi thứ 2: Chúng tôi có phải là sinh viên không?
Yes, you are
Phải, các bạn là sinh viên.
No, you're not./ - No, you aren't
Không, các bạn không phải.
Next. Are you students? - Yes, we are
Kế tiếp. Các bạn có phải là sinh viên không?
No, we're not./ - No, we aren't
Không, chúng tôi không phải.
Are they students? - Yes, they are
Họ có phải là sinh viên không? - Phải, họ là sinh viên.
No, they're not./ -No, they aren't
Không, họ không phải.
Look& listen
Nhìn và lắng nghe
Now let's look & listen
Giờ hãy nhìn và lắng nghe
.
Bạn là Marie phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Họ là sinh viên phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Nó là Dolly phải không? - Không, nó không phải.
Read & repeat
Đọc và lặp lại
.
Cô ấy là Lisa phải không? - Không, cô ấy không phải
.
Chúng ta là sinh viên phải không? - Đúng vậy.
.
Họ là sinh viên phải không? - Không, họ không phải.
Okay. No we are going to talk about formal introductions
Được rồi. Bây giờ chúng ta sẽ nói về những cách giới thiệu trang trọng.
This is for people who have higher status
Cái này dành cho những người có địa vị cao.
For example: Doctors, professors, ect
Ví dụ: Tiến sĩ, Giáo sư...
This is how you write it
Đây là cách các bạn viết nó.
Like we saw before
Như chúng ta đã thấy trước đó.
It's nice to meet you, ( name ).
Rất vui được gặp bạn, ( tên )
It's nice to meet you, too
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
Now, here are some examples
Đây là một số ví dụ.
I say: Professor Smith, this is Dr. John
Tôi nói: Thưa giáo sư Smith, đây là tiến sĩ John.
Dr, John says," It's nice to meet you, professor Smith".
Tiến sĩ John nói: Rất hân hạnh được gặp ngài, giáo sư Smith.
And professor Smith says, "It's nice to meet you, too".
Và giáo sư Smith đáp: Tôi cũng rất hân hạnh khi gặp anh.
Professor Smith, this is Dr. John
Giáo sư Smith, đây là Tiến sĩ John.
It's nice to meet you, professor Smith
Hân hạnh gặp ngài, giáo sư Smith.
It's nice to meet you, too
Tôi cũng hân hạnh gặp anh.
Okay. Professor. Doctor
Được rồi. Giáo sư. Tiến sĩ.
Now, with the help of our assistants, let's practice
Giờ chúng ta hãy thực hành với sự trợ giúp của các trợ giảng.
Now, first we have Dr. Curry and Princess Diana
Đầu tiên, chúng ta có Tiến sĩ Curry và Công chúa Diana.
Now. Ali, would you please introduce them
Nào Ali, em hãy giới thiệu họ với nhau.
Dr. Curry, this is Princess Diana
Tiến sĩ Curry, đây là Công nương Diana.
It's nice to meet you, Dr. Curry
Hân hạnh được gặp ngài,tiến sĩ Curry.
It's nice to meet you,too, Princess
Tôi cũng rất hân hạnh được gặp người, thưa Công nương.
Okay. Now we have: Mother Teresa and President Bill Clinton
Lần này chúng ta có Mẹ Teresa và Tổng thống Bill Clinton.
And...Lisa, would you please introduce them
Và...Lisa, em giới thiệu họ với nhau nhé.
Okay. Mother Teresa, this is President Bill Clinton
Vâng. Mẹ Teresa, đây là Tổng thống Bill Clinton.
It's nice to meet you, President Clinton
Hân hạnh được gặp ngài, Tổng thống Clinton.
It's nice to meet you, too, Mother Teresa
Tôi cũng rất vui được gặp người, thưa mẹ Teresa.
Very good
Rất tốt.
Now we have: Mustafa Kemal Ataturk and Ms. Clinton
Giờ chúng ta có: Mustafa Kemal Ataturk và Bà Clinton.
Would you introduce them please, Marie
Marie, em vui lòng giới thiệu họ với nhau nhé.
Ms. Clinton, this is Mr. Mustafa Kemal Ataturk
Bà Clinton, đây là Ngài Mustafa Kemal Ataturk.
It's nice to meet you, Mr. Ataturk
Hân hạnh gặp Ngài, Ngài Ataturk.
It's nice to meet you, too, Ms. Clinton
Tôi cũng rất hân hạnh khi gặp bà, Bà Clinton ạ.
Very good. Thank you very much. - You're welcome
Rất tốt. Cảm ơn các em rất nhiều. - Không có chi ạ.
Introduction
Giới thiệu
Okay. Now we are going to do informal introductions
Được rồi. Bây giờ chúng ta sẽ tập giới thiệu theo cách bình thường/không trang trọng.
These are introductions for make friends
Cách giới thiệu này dùng khi kết bạn, làm quen.
Listen what we say
Hãy lắng nghe những gì chúng ta nói.
uh uh.., this is________(somebody else).
......, đây là...... (một ai đó )
So another second person says,
Và người thứ hai nói,
Nice to meet you,_______
Rất vui được gặp/quen bạn,________.
And a third person says, " Nice to meet you, too".
Và người thứ ba đáp: " Tôi cũng rất vui khi gặp bạn".
Okay. Now, for example
Ví dụ.
Molly says: Ali, this is Marie
Molly nói: Ali, đây là Marie.
Marie says, nice to meet you, Ali
Marie nói: mừng khi gặp bạn, Ali.
And Ali says, nice to meet you, too, Marie
Và Ali đáp: tôi cũng mừng khi biết bạn, Marie.
So, Ali, this is Marie
Vậy thì, Ali, đây là Marie.
Nice to meet you, Ali
Rất vui khi gặp bạn, Ali.
Nice to meet you, too
Tôi cũng rất vui khi gặp bạn.
Okay. Now let's practice a little bit with our assistants
Được rồi. Giờ hãy luyện tập một chút với các bạn trợ giảng của chúng ta nào.
Alright. Now. Ali, this is Marie
Giờ thì. Ali này, đây là Marie.
Nice to meet you, Ali
Ali, tôi mừng khi gặp bạn.
Nice to meet you, too
Tôi cũng vui khi biết bạn.
Marie, this is Lisa. - Nice to meet you, Lisa
Marie này, đây là Lisa. - Rất vui khi gặp bạn, Lisa.
Nice to meet you, too
Mình cũng vui khi gặp bạn.
Now Marie, introduce Lisa to Ali
Giờ Marie, em hãy giới thiệu Lisa với Ali nhé.
Lisa, this is Ali. - Nice to meet you, Ali
Lisa này, đây là Ali. - Mừng khi biết bạn, Ali.
Nice to meet you, too
Tôi cũng mừng khi quen bạn.
Now Lisa, you introduce Ali to me
Lisa, giờ em hãy giới thiệu Ali với cô.
Ms. Stone, this is Ali
Thưa Cô Stone, đây là bạn Ali.
Nice to meet you, Ali
Rất vui khi gặp em, Ali.
Nice to meet you, Ms. Stone
Em cũng rất vui khi gặp cô, thưa cô Stone.
Very good
Rất tốt.
Introduction
Giới thiệu.
Okay. Now we can also introduce yourself
Nào, bây giờ chúng ta có thể tự giới thiệu bản thân.
Introducing yourself
Tự giới thiệu bản thân.
This is what you say:
Bạn sẽ nói thế này:
Hello, I'm___________
Xin chào, Tôi/Mình là...
This is first person
Đây là người đầu tiên.
The second person says:
Người thứ 2 sẽ đáp:
I'm____. Nice to meet you
Tôi/Mình là.... Mừng khi gặp bạn.
The first person says: Nice to meet you, too
Người thứ nhất đáp: Mình cũng vui khi gặp bạn.
For example,
Ví dụ:
I says...
Cô nói.
Hello, I'm Molly
Xin chào, tôi là Molly.
Lisa: I'm Lisa. Nice to meet you
Lisa: Em là Lisa. Mừng khi được gặp cô.
Molly: Nice to meet you, too
Molly: cô cũng vui khi gặp em.
So, hello, I'm Molly
Nào. Xin chào, cô là Molly.
I'm Lisa. Nice to meet you
Em là Lisa. Rất vui khi gặp cô.
Nice to meet you, too
Cô cũng vui khi gặp em.
Now let's practice with our assistants
Giờ hãy thực hành với các bạn trợ giảng.
Okay. Assistants
Được rồi, nào các bạn trợ giảng
Now. Hello, I'm Molly Stone
Xin chào, tôi là Molly Stone.
I'm Lisa Roberts. Nice to meet you
Em là Lisa Roberts. Rất vui được gặp cô.
Nice to meet you,too
Cô cũng vui khi gặp em.
I'm Lisa Roberts
Mình là Lisa Roberts.
I'm Marie Pierre. Nice to meet you
Mình là Marie Piere. Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you, too
Mình cũng rất vui được gặp bạn.
Hello, I'm Marie Pierre
Xin chào, mình là Marie Pierre.
Hello, I'm Ali Aksoy. Nice to meet you
Xin chào, mình là Ali Aksoy. Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you, too
Mình cũng rất vui được gặp bạn.
Hello, I'm Ali Aksoy
Xin chào, em là Ali Aksoy.
Hello, I'm Molly Stone. Nice to meet you
Xin chào, tôi là Molly Stone. Mừng vì gặp em.
Nice to meet you, too
Em cũng rất vui khi gặp cô.
Very good
Rất tốt.
Good-bye
Chào tạm biệt
Okay. Now it's time to learn to say good-bye
Được rồi. Giờ chúng ta sẽ học cách nói lời chào tạm biệt.
And this is how it looks
Và đây là cách chào.
Good-bye
Tạm biệt
Short: Bye
Rút gọn:Tạm biệt
See you
Chào bạn nhé.
See you tomorrow
Hẹn gặp bạn ngày mai nhé.
See you later
Gặp sau nhé.
Good-bye
Tạm biệt
Bye
Tạm biệt/Chào
See you
Chào bạn nhé.
See you tomorrow
Hẹn gặp ngày mai.
See you later
Gặp sau nha.
Okay. So
Được rồi. Nào.
Ali, good-bye. - Good bye
Tạm biệt Ali. - Tạm biệt cô.
Marie. - See you tomorrow
Marie - Hẹn gặp cô ngày mai.
Lisa. - Bye. - Byeee
Lisa. - Tạm biệt cô - Tạm biệt em.
Review
Xem lại bài.
Okay. Now let's do some final review
Nào giờ chúng ta hãy xem lại bài lần cuối nhé.
First, a dictation
Đầu tiên, chép chính tả.
Listen and write these letters
Hãy lắng nghe và chép lại những ký tự sau.
Listen and write
Nghe và viết lại
Ready
Sẵn sàng chưa nào?
Okay. Number one: H E L L O
Số 1: Hello
Number two: N I C E
Số 2: Nice
Number three: T O
Số 3: to
Number four: M E E T
Số 4: meet
Number five: Y O U
Số 5: you
Now. Check your work
Giờ hãy kiểm tra kết quả của các em.
Hello. Nice to meet you
Xin chào. Mừng khi gặp bạn.
Now listen and write these sentences
Giờ hãy nghe và viết những câu sau.
Ready
Sẵn sàng rồi chứ?
Number one: My name is Ali
Số 1: Tên tôi là Ali.
Number two: It's nice to meet you
Số 2: Vui khi gặp bạn.
Number three: Please spell your name
Số 3: xin hãy đánh vần tên bạn.
Number four: They are students
Số 4: Họ là sinh viên.
Number 5: thank you
Số 5: Cảm ơn bạn.
Read & answer
Đọc và trả lời.
.
Lisa Roberts và Marie Pierre là sinh viên.
.
Anh ấy là Ali đúng không? - Đúng như vậy.
.
Họ của anh ấy là Aksoy.
.
Molly Stone là giáo viên của họ.
Okay. Now answer the questions
Giờ hãy trả lời các câu hỏi này.
Listen, write the answers, not the questions
Hãy lắng nghe và viết câu trả lời, đừng viết câu hỏi.
Number one: Are Lisa and Marie students
Số 1: Lisa và Marie có phải sinh viên không?
Number two: what is Ali's last name
Số 2: Họ của Ali là gì?
Number three: what is Marie's last name
Số 3: Họ của Marie là gì?
Number four: Is Molly their teacher
Số 4: Cô Molly có phải giáo viên của họ không?
Number five: What is her last name
Số 5: Họ của cô ấy là gì?
Now listen to the questions again and check your answers
Giờ hãy lắng nghe các câu hỏi lần nữa và kiểm tra đáp án của các em.
Number one: Are Lisa and Marie students? - Yes, they are
Số 1: Lisa và Marie có phải sinh viên không? - Phải, đúng như vậy.
Number two: what is Ali's last name? - It is Aksoy
Số 2: Họ của Ali là gì? - Là Aksoy.
Number three: what is Marie's last name? - It is Pierre
Số 3: Họ của Marie là gì? - Là Pierre.
Number four: Is Molly their teacher? - Yes, she is
Số 4: Cô Molly có phải giáo viên của họ không? - Phải, là cô ấy.
And number five: What is her last name? - Stone
Số 5: Họ của cô ấy là gì? - Là Stone.
Practising English
Tiếng Anh Thực Hành
Good morning. Thanks for waiting for me
Chào buổi sáng. Cảm ơn vì đã đợi mình nhé.
No problem. Sam, you know who I met yesterday? - No
Chuyện nhỏ. Sam này, cậu biết hôm qua tớ gặp ai không? - Không
At the cafe, my old friend, Alexi
Gặp ở tiệm Cà phê đó. Đó là Alexi, bạn cũ của tớ.
He was my room-mate at university
Cậu ấy là bạn cùng phòng với tớ hồi đại học.
He is from Greece, and his last name is Christacos
Cậu ấy đến từ Hy Lạp, và họ của cậu ấy là Christacos.
Christacos
Christacos à?
Ah... Here he is
À. Cậu ấy đây này.
Yes. he lives in your building
Phải, cậu ấy sống cùng tòa nhà với cậu.
So I asked him to join us. He is waiting for me
Tớ đã rủ cậu ấy đi với tụi mình. Cậu ấy đang đợi tớ.
Sure. I would like to meet him too
Được đấy. Tớ cũng muốn gặp cậu ấy.
Ding - Dong
* Tiếng chuông cửa *
Good morning
Chào buổi sáng.
Hi. Good morning
Chào cậu. Buổi sáng tốt lành.
Are you ready
Cậu chuẩn bị xong chưa?
Yes, I am
Tớ sẵn sàng rồi.
Hi
Chào.
Well, I haven't met anyone from Greece before
Chà, trước giờ tớ chưa bao giờ gặp ai đến từ Hy Lạp cả.
Is he nice
Cậu ấy tốt tính không?
I think so
Tớ nghĩ có đấy.
Jack said they are good friend at the university
Jack bảo rằng bọn họ là bạn tốt ở trường đại học.
Hi
Xin chào.
Hi, Lexi
Chào cậu, Lexi.
Jack and I would like you to meet your neighbour
Jack và tớ muốn cậu làm quen với hàng xóm của cậu.
This is Sam. He lives in your building
Đây là Sam. Cậu ấy sống cùng tòa nhà với cậu đấy.
Sam, this is Alexi Christacos
Này Sam, đây là bạn Alexi Christacos.
Hello, Lexi. It's nice to meet you, too
Chào Lexi. Tớ cũng rất vui khi biết bạn.
When did you come to Estambul
Cậu đến Estambul từ khi nào?
I came to Estambul last week;
Tớ đến Estambul từ tuần trước,
Got a new job at a computer company
Đã kiếm được công việc mới tại 1 công ty máy tính.
Welcome to our building
Chào mừng bạn đến với tòa nhà của chúng mình.
Oh.. I'd like you to meet my mother
Ồ. Mình muốn các bạn gặp mẹ mình.
Mother, these are my friends
Mẹ này, đây là các bạn của con.
This is Angie
Đây là Angie.
Hi Ms. Christacos. It's nice to meet you
Chào cô Christacos. Rất vui được gặp cô.
Welcome to Estambul
Chào mừng nhà cô đến với Estambul.
Thank you, Angie
Cảm ơn cháu, Angie.
It's nice to meet you, too
Cô cũng rất vui khi được gặp cháu.
And this is my friend, Jack
Và đây là bạn con, Jack.
He was my room-mate at university
Cậu ấy là bạn cùng phòng với con hồi đại học.
It's nice to meet you, Jack
Rất vui khi gặp cháu, Jack ạ.
Thank you for being a good friend to my son
Cảm ơn cháu đã trở thành bạn tốt của con trai cô.
Thank you very much. We are good friends
Cảm ơn cô nhiều ạ. Chúng cháu là bạn tốt của nhau mà.
And this is Sam
Còn đây là Sam.
He lives in our building
Cậu ấy sống cùng tòa nhà với mình.
Sam, It's a pleasure to meet you
Thật là mừng khi biết cháu, Sam ạ.
How do you like this building
Cháu thích tòa nhà này không?
All is great. We really like it
Tất cả đều tuyệt cô ạ. Chúng cháu thật sự thích nó.
Well, it's very nice to meet all of you
Chà, thật mừng khi được gặp tất cả các cháu.
But you'd better get going or you'll miss your tram
Nhưng tốt hơn là các cháu nên đi đi nếu không sẽ bị nhỡ tàu điện đấy.
Your mother is right. We'd better go
Mẹ cậu nói đúng đấy. Tụi mình nên đi thôi.
Bye Ms. Christacos
Tạm biệt cô Christacos.
Bye. Have a good day of work
Tạm biệt. Chúc các cháu một ngày làm việc tốt lành nhé.
Good-bye mom. See you this evening
Tạm biệt mẹ. Hẹn gặp mẹ buổi tối nhé.
Bye
Tạm biệt con.
Hey Lexi, I have a question
Này Lexi, tớ muốn hỏi câu này,
How do you spell your first name
Tên gọi của cậu đánh vần thế nào?
Well, it pronounces Alexi
À, nó đọc là Alexi.
But it is spelled A L E X I
Còn đánh vần là A L E X I.
What about you, Angie
Còn tên cậu thì sao hả Angie?
How do you spell it
Nó đánh vần thế nào?
Well, my vorname is Angela
À, tên gọi của mình là Angela.
It is spelled A N G E L A
Đánh vần là A N G E L A
But most people call me Angie
Nhưng mọi người cứ gọi tớ là Angie thôi.
It is spelled A N G I E
Đánh vần là A N G I E.
Lexi, my vorname is Samuel
Lexi này, tên gọi của tớ là Samuel đấy.
My mother is the only person who calls me Samuel
Mẹ tớ là người duy nhất trên đời gọi tớ là Samuel.
Usually means I'm in trouble
Thường thì nó có nghĩa là tớ dính phải rắc rối rồi.
Samuel is spelled S A M U E L
Samuel đánh vần là S A M U E L.
But Sam is much easier. Its S A M
Những tên Sam thì dễ hơn nhiều. Chỉ là S A M.
My name is the easiest, Sam. - It's just Jack. - J A C K
Sam này, tên tớ là dễ nhất đấy. - Đơn giản là Jack - J A C K.
Hahaha
Ha ha ha.
Hi Carrie
Chào Carrie.
Hi Angie. Hi Sam. Hi Jack
Chào Angie. Chào Sam. Chào cậu, Jack.
Hi Carrie
Chào cậu, Carrie.
Carrie, this is our new friend, Alexi
Carrie này, đây là bạn mới của chúng tớ, bạn Alexi.
He is from Greece. He lives in Sam's building
Cậu ấy đến từ Hy Lạp đấy. Cậu ấy sống cùng tòa nhà với Sam.
Hi Alexi. How do you like Estambul
Chào cậu, Alexi. Cậu thấy Estambul thế nào?
Oh.. It's great. It's nice to meet you, Carrie
Ồ... Tuyệt vời. Rất vui được gặp cậu, Carrie.
I didn't know I would meet so many new people
Tớ không ngờ rằng mình sẽ gặp nhiều người mới thế này.
You're all very nice
Tất cả các bạn đều rất tốt bụng.
Thank you. I'm glad you like the city. It's a good place to live
Cảm ơn cậu nhé. Mình mừng vì cậu thích thành phố này. Đây là một nơi đáng sống.
Yes, I agree
Phải, tớ đồng ý với cậu.
I feel very lucky to afford new friends... in only two days
Mình thấy thật may mắn khi quen biết được những bạn mới...chỉ trong vòng 2 ngày.
Com'on. It's starting to rain
Đi nào. Trời sắp sửa mưa rồi đấy.
Giới Thiệu
Hello, students
Chào các em.
My name is Molly Stone
Cô tên là Molly Stone.
This is my first name
Đây là tên của cô.
This is my last name
Đây là họ của cô.
Now is the question
Giờ là phần câu hỏi.
What is your name
Tên của bạn là gì?
My name is...
Tên tôi là...
Molly Stone
Molly Stone.
My name is Molly Stone
Tên tôi là Molly Stone.
Okay. Let's practice
Được rồi. Thực hành nào.
What is your name
Tên của em là gì?
My name is Lisa Roberts
Tên em là Lisa Roberts.
What is your name
Tên em là gì?
My name is Ali Aksoy
Tên em là Ali Aksoy.
What is your name
Tên em là gì?
My name is Marie Pierre
Tên em là Marie Pierre.
Okay. Now
Được rồi. Nào.
This is my first name
Đây là tên gọi của cô.
New question
Câu hỏi mới nhé.
What is your first name
Tên gọi của bạn là gì?
You answer,
Bạn trả lời,
My first name is... Molly
Tên gọi của tôi là...Molly.
Okay. Let's practice
Được rồi. Thực hành nào.
What is your first name
Tên gọi của em là gì?
My first name is Lisa
Tên của em là Lisa.
What is your first name
Tên gọi của em là gì?
My first name is Ali
Tên của em là Ali.
What is your first name
Tên gọi của em là gì?
My first name is Marie
Tên của em là Marie.
Okay
Tốt.
Now, this is my last name
Nào, đây là họ của cô.
New question:
Câu hỏi mới :
What is your last name
Họ của bạn là gì?
My last name is Stone
Họ của tôi là Stone.
Okay. What is your last name
Được rồi. Vậy họ của em là gì?
My last name is Roberts
Họ của em là Roberts.
What is your last name
Họ của em là gì?
My last name is Aksoy
Họ của em là Aksoy.
What is your last name
Còn họ của em là gì?
My last name is Pierre
Họ của em là Pierre.
Introduction. Possession
Giới thiệu. Sở hữu cách.
Okay. Now we're going to talk about possession
Được rồi. Bây giờ chúng ta sẽ nói về sở hữu cách.
my
của tôi
your
của bạn
his
của anh ấy
her
của cô ấy
its
của nó
our
của chúng tôi/của chúng ta
your
của các bạn
their
của họ
my
của tôi
your
của bạn
his
của anh ấy
her
của cô ấy
its
của nó
our
của chúng tôi/ của chúng ta
your
của các bạn
their
của họ
Now, these are singular, equal one
Những từ này là số ít, bằng với 1.
These are plural, equal two plus
Những từ này là số nhiều, ngang với số lượng 2 trở lên.
Okay
Được rồi..
Now some examples
Bây giờ là một số ví dụ.
My name
Tên của tôi.
Your name
Tên của bạn
His name
Tên của anh ấy.
Her name
Tên của cô ấy
Its name
Tên của nó
Our name
Tên của chúng tôi/ chúng ta
Your name
Tên của các bạn
Their name
Tên của họ
Now. Look and Listen
Bây giờ hãy nhìn và lắng nghe.
Look and Listen
Nhìn và lắng nghe.
My name is Molly Stone
Tên tôi là Molly Stone.
My first name is Molly
Tên gọi của tôi là Molly.
My last name is Stone
Họ của tôi là Stone.
Your name is Ali Aksoy
Tên bạn là Ali Aksoy.
Your first name is Ali
Tên gọi của bạn là Ali.
Your last name is Aksoy
Họ của bạn là Aksoy.
Her name is Julia Roberts
Họ tên của cô ấy là Julia Roberts.
Her first name is Julia
Tên gọi của cô ấy là Julia.
Her last name is Roberts
Họ của cô ấy là Roberts.
His name is Tom Cruise
Họ tên của anh ấy là Tom Cruise.
His first name is Tom
Tên gọi của anh ấy là Tom.
His last name is Cruise
Họ của anh ấy là Cruise.
Its name is Dolly
Tên nó là Dolly.
Her name is Peggy Stone
Tên của cô ấy là Peggy Stone.
Her first name is Peggy
Tên gọi của cô ấy là Peggy.
Her last name is Stone
Họ của cô ấy là Stone.
Our last name is Stone
Họ của chúng tôi là Stone.
Read and Repeat
Đọc và lặp lại.
Her name is Nicole Kidman
Tên của cô ấy là Nicole Kidman.
Her first name is Nicole
Tên gọi của cô ấy là Nicole.
Her last name is Kidman
Họ của cô ấy là Kidman.
His name is George Clooney
Tên của anh ấy là George Clooney.
His first name is George
Tên gọi của anh ấy là George.
His last name is Clooney
Họ của anh ấy là Clooney.
Its name is Lala
Tên của nó là Lala.
His name is Peter Hammer
Tên của anh ấy là Peter Hammer.
His first name is Peter
Tên gọi của anh ấy là Peter.
Her name is Pat Hammer
Tên của cô ấy là Pat Hammer.
Her first name is Pat
Tên gọi của cô ấy là Pat.
Their last name is Hammer
Họ của họ là Hammer.
Now, students
Nào các em.
Here are some questions
Đây là một số câu hỏi.
Question: What is ... name
Câu hỏi là: Tên... là gì?
Answer: ... name is ...
Câu trả lời là: Tên... là....
Now, let's practice with some photos
Giờ hãy tập luyện với một số bức ảnh.
Now. Marrie, what is her name
Marrie, tên của cô ấy là gì?
Her name is Madonna
Tên của cô ấy là Madona.
Yes
Đúng rồi.
Ali, what is his name
Ali, tên của anh ấy là gì?
His name is Antonio Banderas
Tên của anh ấy là Antonio Banderas.
Now. Ali, what is his first name
Còn đây, Ali, tên gọi của anh ấy là gì?
His first name is Antonio
Tên gọi của anh ấy là Antonio.
And Ali, what is his last name
Và...Ali, họ của anh ấy là gì nào?
His last name is Banderas
Họ của anh ấy là Banderas.
Yes. Very good
Đúng rồi. Rất tốt.
Now. Lisa, what is his first name
Lisa, tên gọi của anh ấy là gì?
His first name is Sean
Tên gọi của anh ấy là Sean.
And Lisa, what is his last name
Và...Họ của anh ấy là gì vậy, Lisa?
It is Chris
Là Chris ạ.
What is their last name
Thế họ của họ là gì?
Their last name is Penn
Họ của họ là Penn.
Yes
Chính xác.
Now
Giờ thì,
Marie, what is her name
Marie, tên của cô ấy là gì?
Her name is Peggy
Tên của cô ấy là Peggy.
What is our last name
Họ của chúng tôi là gì?
Your last name is Stone
Họ của các bạn là Stone.
Now. Ali, what is its name
Tên của nó là gì vậy Ali?
Its name is Dolly
Tên của nó là Dolly.
Yes
Chính xác.
Lisa, what is my name
Lisa, tên của cô là gì?
Your name is Molly Stone
Tên cô là Molly Stone.
What is my first name
Vậy tên gọi của cô là gì?
Molly
Molly.
What is my last name
Thế họ của cô là gì?
Stone
Stone.
Very good. very good, students
Rất tốt. Rất giỏi các em.
Names
Cách xưng hô
Now we're going to talk about status and names
Bây giờ chúng ta sẽ nói về tình trạng hôn nhân và cách xưng hô.
We have single and married
Chúng ta có tình trạng độc thân và đã kết hôn.
Single ....single
Độc thân .... Độc thân.
And married
Và đã kết hôn.
We have a wife and a husband
Chúng ta có một người vợ và một người chồng.
Okay. So for formal names, we have
Vậy thì với cách xưng hô trang trọng, chúng ta dùng như sau:
for man, Mr.Stone, single
Với đàn ông: Mr. Stone,độc thân.
Mr. Stone, married
Mr. Stone, đã kết hôn.
for women, we have single Ms.Stone
Với phụ nữ: Ta có Ms. Stone độc thân.
Married: Ms. Stone
Ms. Stone đã kết hôn.
Also for women, single: Miss Stone
Cũng với phụ nữ: Miss Stone độc thân.
And married: Mrs. Stone
Và Mrs. Stone, đã kết hôn.
Now here are some examples
Ở đây chúng ta có một vài ví dụ.
Ms. Marie Pierre
Cô/Bà Marie Pierre.
Mr. Ali Aksoy
Ông/Ngài Ali Aksoy.
And Ms. Molly Stone
Và Cô/Bà Molly Stone.
Ms. Marie Pierre
Cô/Bà Marie Pierre.
Mr. Ali Aksoy
Ông/Ngài Ali Aksoy.
Ms. Molly Stone
Cô/Bà Molly Stone.
Now here are some examples
Sau đây là một vài ví dụ
Some photos
Một vài bức ảnh.
Mr. Tom Cruise
Ông Tom Cruise.
Mrs. Hillary Clinton
Bà Hillary Clinton.
And Miss Piggy
Và Cô Piggy
Now. My formal name is Ms. Molly Stone
Cách gọi tên trang trọng của cô là Ms. Molly Stone.
Ali, what is your formal name
Ali, tên trang trọng của em là gì?
Mr. Ali Aksoy
Mr. Ali aksoy.
Lisa,
Lisa,
Ms. Lisa Roberts
Ms. Lisa Roberts.
And Marie
Còn Marie?
Ms. Marie Pierre
Ms. Marie Pierre.
Very good. Ms. Pierre, Mr. Aksoy, Ms. Roberts
Rất là tốt, Cô Pierre, Ngài Aksoy, Cô Roberts.
Alphabet
Bảng chữ cái
Now we're going to learn the alphabet in English
Bây giờ chúng ta sẽ học bảng chữ cái của Tiếng Anh.
Look. Watch. Listen
Hãy nhìn. Quan sát. Lắng nghe.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
In America, /zi:/
Ở Mỹ đọc là /zi:/
Okay. Now let's say it together
Được rồi. Giờ hãy đọc cùng với nhau nào.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Now let's talk about different kinds of letters
Giờ chúng ta hãy nói về các loại kí tự khác nhau.
A E I O U, and sometimes Y are vowels
A E I O U và Y ( thỉnh thoảng), là các nguyên âm.
Okay. Again
Được rồi. Lần nữa nào.
A E I O U Y
A E I O U Y
Now. Listen and practice
Giờ hãy lắng nghe và thực hành.
Lisa, what's this? - A
Lisa, chữ gì đây? - A
Marie, what's this? - I
Marie, chữ gì đây? - I
Ali, what's this? - U
Ali, đây là chữ gì? - U
Marie, what's this? - O
Marie, đây là chữ gì? - O
And Lisa, what's this? - Y
Và Lisa,đây là chữ gì? - Y
Good
Tốt.
Now. A E I O U Y. These are the vowels
A E I O U Y là các nguyên âm.
Now we are going to talk about" Consonants".
Vậy thì chúng ta sẽ nói về các " Phụ âm"
These are the consonants
Đây là những phụ âm.
B C D F G H J K L M N P Q R S T V W X Z
B C D F G H J K L M N P Q R S T V W X Z
These are the consonants
Đây là những phụ âm.
Now let's practice
Bây giờ hãy luyện tập nào.
Lisa, what's this? - C
Lisa, đây là chữ gì? - C
Ali, what's ... this? - S
Ali, Lisa, đây...là chữ gì? - S
Marie, what's this? - J
Marie, đây là chữ gì? - J
Lisa, what's this? - C
Lisa, đây là chữ gì? - C
Ali, what's this? - X
Ali, đây là chữ gì? - X
Marie, what's this? - S
Marie, đây là chữ gì? - S
Lisa, what's this? - V
Lisa, đây là chữ gì? - V
Ali, what's this? - Y
Ali, đây là chữ gì? - Y
Marie, what's this? - G
Marrie, đây là chữ gì? - G
Lisa, what's this? - J
Lisa, đây là chữ gì? - J
And Ali, what's this? - Z
Và Ali,, đây là chữ gì? - Z
Alright. Okay. One more time
Tốt. Được rồi. Thêm một lần nữa nhé.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Now I want you to listen and write these letters
bây giờ cô muốn các em lắng nghe và viết những chữ sau.
Listen and write
Lắng nghe và viết
Group one: A J K
Nhóm 1: A J K
Group two: B C D E G P T V Z
Nhóm 2: B C D E G P T V Z
Group three: F L M N S X
Nhóm 3: F L M N S X
Group four: I Y
Nhóm 4: I Y
Group five: Q U W
Nhóm 5: Q U W
Group six: H O R Z
Nhóm 6: H O R Z
Now listen and check your work
Giờ hãy lắng nghe và kiểm tra kết quả nào.
.
.
Okay. In English, there are CAPITAL letters
Trong Tiếng Anh, có những ký tự VIẾT HOA.
and small letters
và những ký tự viết thường.
They are also called ( upper case) and ( lower case ).
Chúng cũng có thể được gọi là ( chữ in) và (chữ thường)
Okay. These are capital letters. Small letters
Đây là những ký tự viết hoa. Những ký tự viết thường.
Names begin with capital letters
Tên được bắt đầu bằng chữ in hoa.
The other letters are small
Những ký tự khác đều viết thường.
Molly Stone
Molly Stone.
Capital M, small o, small l, small l, small y. Capital S, small t, small o, small n, small e
M in hoa; o,l, l, y: viết thường. S in hoa; t,o,n,e : viết thường.
Click để thêm sub tiếng Anh
Click để thêm sub tiếng Việt
Okay. Capital letters are only here
Những chữ cái in hoa chỉ được đứng ở đây.
Introduction. spelling
Giới thiệu. Đánh vần.
Now let's practice spelling names
Bây giờ hãy thực hành đánh vần tên.
This is what we say: please spell your name
Chúng ta sẽ nói: hãy đánh vần tên của bạn.
Capital M, o l l y. Capital S, t o n e
M in hoa, o l l y. S in hoa, t o n e.
Please spell your name
Hãy đánh vần tên của bạn.
Now let's practice
Bây giờ thực hành nào.
What is your name? - My name is Ali Aksoy
Tên em là gì? - Tên em là Ali Aksoy.
Spell your name
Hãy đánh vần tên của em.
Capital A, l i. Capital A, k s o y. - Thank you
A in hoa, l i. A in hoa, k s o y. - Cảm ơn em.
What is your first name? - My first name is Lisa
Tên gọi của em là gì? - Tên gọi của em là Lisa.
Spell your name. - Capital L, i s a
Hãy đánh vần tên em. - L in hoa, i s a.
What is your last name? - My last name is Roberts
Vậy họ của em là gì? - Họ của em là Roberts.
Spell your last name. - Capital R, o b e r t s. - Thank you. Very good
Hãy đánh vần họ của em. - R in hoa o b e r t s. - Cảm ơn em.Rất tốt.
Introduction " to be "
Giới thiệu động từ " to be"
Okay. Let's work on the verb " be".
Hãy phân tích động từ " be".
Now we are going to talk about Basic; short, an example, and another example
Giờ chúng ta sẽ nói về dạng cơ bản, dạng rút gọn, và các ví dụ.
Now. First, I. I am. Short: I'm
Đầu tiên là I am. Rút gọn: I'm
Example: I am Molly
Ví dụ: Tôi là Molly.
Short: I'm Molly
Rút gọn: Tôi là Molly..
Okay. Second one
Được rồi. Sang cái thứ hai.
You are
Bạn lÃ
Short: You're
Rút gọn: Bạn lÃ
Example: you are Ali
Ví dụ: Bạn là Ali.
Short: you're Ali
Rút gọn: Bạn là Ali.
Next
Kế tiếp.
He. He is. Short: he's
Anh ấy. Rút gọn: Anh ấy.
He is Tom
Anh ấy là Tom.
Short: he's Tom
Rút gọn: Anh ấy là Tom.
Next
Tiếp theo
She is
Cô ấy.
Short: She's
Rút gọn: Cô ấy.
She is Marie
Cô ấy là Marie.
She's Marie
Cô ấy là Marie.
Next
Kế tiếp.
It is. Short: It's
Nó là. Rút gọn: Nó là.
It is Dolly
Nó là Dolly.
Short: It's Dolly
Rút gọn: nó là Dolly.
Next
Tiếp theo.
We are. Short: we're
Chúng ta là. Rút gọn: Chúng ta lÃ
We are students
Chúng ta là sinh viên.
Short: we're students
Rút gọn: Chúng ta là sinh viên.
You are. Short: you're
Các bạn là. Rút gọn: Các bạn lÃ
You are students
Các bạn là sinh viên.
Short: you're students
Rút gọn: Các bạn là sinh viên.
Last one
Cuối cùng.
They are. Short: They're
Họ là. Rút gọn: Họ lÃ
They are students
Họ là những sinh viên.
Short: they're students
Họ là những sinh viên.
OK. Students, let's look at all of these examples
Được rồi. Các em, hãy nhìn vào những ví dụ này.
I am Molly. I'm Molly
Tôi là Molly.
You are Ali. You're Ali
Bạn là Ali.
He is Tom. He's Tom
Anh ấy là Tom.
She is Marie. She's Marie
Cô ấy là Marie.
It is Dolly. It's Dolly
Nó là Dolly.
We are students. We're students
Chúng tôi là những sinh viên.
You are students. You're students
Các bạn là sinh viên.
They are students. They're students
Họ là những sinh viên.
Now we are going to practice
giờ chúng ta sẽ thực hành nhé.
Look at these sentences and choose the correct verb, in two ways
Nhìn những câu này và chọn động từ thích hợp, theo 2 cách.
Lisa, two ways. - You are Lisa
Lisa, 2 cách nhé - Bạn là Lisa.
Okay. And...
Được rồi. và...
You're Lisa. - Good
Bạn là Lisa. - Tốt.
Okay. Next
Tiếp theo
Okay. Ali, two ways. - He is Ali/ He's Ali
Được rồi. Ali, 2 cách nào. - Anh ấy là Ali.
Next
Tiếp theo
Okay. Marie. - We are students
Nào, Marie. - Chúng tôi là những sinh viên.
Okay
Tốt.
Lisa. - They are students
Lisa. - Họ là những sinh viên.
Second one. - They're students
Cách 2. - Họ là những sinh viên.
Okay. Ali
Duyệt. Ali.
I am Marie. - And... - I'm Marie
Tôi là Marie. - Và... - Tôi là Marie.
Lisa. - It is Dolly./ It's Dolly
Tới em, Lisa. - Nó là Dolly.
Okay. Very good,students
Được rồi. Các em giỏi lắm.
Now let's look at these again
Giờ hãy nhìn lại lần nữa.
Look & listen
Nhìn và lắng nghe.
Now let's look & listen
Giờ hãy nhìn và lắng nghe.
.
Tôi là Molly.
.
Cô ấy là Lisa.
.
Anh ấy là Ali.
.
Chúng tôi là những giáo viên.
.
Họ là những sinh viên trợ giảng.
Read & repeat
Đọc và lặp lại
.
Tôi là Molly.
.
Cô ấy là Lisa.
.
Anh ấy là Tom.
.
Họ là những sinh viên.
Okay. Now we can make questions
Được rồi. Giờ chúng ta có thể tạo các câu hỏi.
The answers are Yes or No
Những câu trả lời là PHẢI hoặc KHÔNG.
Now here is the question
Đây là câu hỏi.
.
Câu hỏi: Tôi có phải là Molly không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, đúng như vậy.
Click để thêm sub tiếng Anh
Click để thêm sub tiếng Việt
.
Câu trả lời phủ định: Không, bạn không phải.
Okay. Let's see another one
Được rồi. Hãy xem một câu khác nhé.
.
Câu hỏi: Bạn có phải là Ali không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, tôi là Ali.
Or: No, I'm not
Hoặc: Không, tôi không phải.
Okay. Here are some other questions
Đây là một số câu hỏi khác.
.
Câu hỏi: Anh ấy là Tom phải không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, anh ấy là Tom.
.
Câu trả lời phủ định: Không, anh ấy không phải.
Okay. Here are some other questions
Đây là vài câu hỏi khác nữa.
.
Cô ấy là Marie phải không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, là cô ấy.
Or: No, she is not
Hoặc là: Không, cô ấy không phải.
Okay. Next question: Is it Dolly
Được rồi. Câu hỏi kế: Nó có phải là Dolly không?
.
Câu trả lời khẳng định: Đúng vậy, nó là Dolly.
.
Câu trả lời phủ định: Không, nó không phải.
Okay. The next one
Được rồi, sang câu kế tiếp.
.
Câu hỏi: Chúng ta/chúng tôi có phải là sinh viên không?
Look at this two answers
Hãy nhìn vào 2 câu trả lời.
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, chúng ta là sinh viên.
Or: Yes, you are
Hoặc: Phải, các bạn là sinh viên.
And of course we have negative: No, we're not./ - No, we aren't
Và tất nhiên câu trả lời phủ định là: không, chúng ta không phải.
Or: No, you're not./ - No, you aren't
Hoặc: Không, các bạn không phải sinh viên.
So again
Lại lần nữa nhé.
Are we students
Chúng ta/Chúng tôi có phải là sinh viên không?
Yes, we are
Phải, chúng ta là sinh viên.
Are we students? - No, we're not./ - No, we aren't
Chúng ta là sinh viên à? - Không, chúng ta chẳng phải.
Okay. Another one
Được rồi. Mộ câu khác.
Are we students? - Yes, you are
Chúng tôi có phải là sinh viên không? - Phải, các bạn là sinh viên.
Are we students? - No, you're not./ - No, you aren't
Chúng tôi có phải là sinh viên không? - Không, các bạn chẳng phải.
Okay. Another question
Được rồi. Câu hỏi khác.
.
Các bạn là sinh viên phải không?
.
Câu trả lời khẳng định: Phải, đúng như vậy.
Click để thêm sub tiếng Anh
Câu trả lời phủ định: Không, chúng tôi không phải.
Okay. Last question
Câu hỏi cuối cùng.
Click để thêm sub tiếng Anh
Câu hỏi: Họ có phải là sinh viên không?
Click để thêm sub tiếng Anh
Câu trả lời khẳng định: Vâng, họ là sinh viên.
And of course negative: No, they're not./ - No, they aren't
Và tất nhiên phủ định là: Không, họ không phải.
Okay. Now let's look at all of these again on the screen
Được rồi. Hãy nhìn vào tất cả các câu trên màn hình thêm lần nữa.
Questions and answers
Những câu hỏi và câu trả lời.
.
Tôi có phải Molly không? - Phải, bạn là Molly.
.
Không, bạn không phải.
.
Bạn là Ali phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Không, tôi không phải.
.
Anh ấy là Tom phải không? - Phải, anh ấy là Tom
.
Không, anh ấy không phải.
.
Cô ấy mà Marie phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Không, cô ấy không phải.
.
Nó là Dolly đúng không? - Đúng vậy, nó là Dolly.
.
Không, nó không phải.
Are we students? - Yes, we are
Chúng ta có phải sinh viên không?
No, we're not./ - No, we aren't
Không, chúng ta không phải.
Second question: Are we students
Câu hỏi thứ 2: Chúng tôi có phải là sinh viên không?
Yes, you are
Phải, các bạn là sinh viên.
No, you're not./ - No, you aren't
Không, các bạn không phải.
Next. Are you students? - Yes, we are
Kế tiếp. Các bạn có phải là sinh viên không?
No, we're not./ - No, we aren't
Không, chúng tôi không phải.
Are they students? - Yes, they are
Họ có phải là sinh viên không? - Phải, họ là sinh viên.
No, they're not./ -No, they aren't
Không, họ không phải.
Look& listen
Nhìn và lắng nghe
Now let's look & listen
Giờ hãy nhìn và lắng nghe
.
Bạn là Marie phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Họ là sinh viên phải không? - Vâng, đúng vậy.
.
Nó là Dolly phải không? - Không, nó không phải.
Read & repeat
Đọc và lặp lại
.
Cô ấy là Lisa phải không? - Không, cô ấy không phải
.
Chúng ta là sinh viên phải không? - Đúng vậy.
.
Họ là sinh viên phải không? - Không, họ không phải.
Okay. No we are going to talk about formal introductions
Được rồi. Bây giờ chúng ta sẽ nói về những cách giới thiệu trang trọng.
This is for people who have higher status
Cái này dành cho những người có địa vị cao.
For example: Doctors, professors, ect
Ví dụ: Tiến sĩ, Giáo sư...
This is how you write it
Đây là cách các bạn viết nó.
Like we saw before
Như chúng ta đã thấy trước đó.
It's nice to meet you, ( name ).
Rất vui được gặp bạn, ( tên )
It's nice to meet you, too
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
Now, here are some examples
Đây là một số ví dụ.
I say: Professor Smith, this is Dr. John
Tôi nói: Thưa giáo sư Smith, đây là tiến sĩ John.
Dr, John says," It's nice to meet you, professor Smith".
Tiến sĩ John nói: Rất hân hạnh được gặp ngài, giáo sư Smith.
And professor Smith says, "It's nice to meet you, too".
Và giáo sư Smith đáp: Tôi cũng rất hân hạnh khi gặp anh.
Professor Smith, this is Dr. John
Giáo sư Smith, đây là Tiến sĩ John.
It's nice to meet you, professor Smith
Hân hạnh gặp ngài, giáo sư Smith.
It's nice to meet you, too
Tôi cũng hân hạnh gặp anh.
Okay. Professor. Doctor
Được rồi. Giáo sư. Tiến sĩ.
Now, with the help of our assistants, let's practice
Giờ chúng ta hãy thực hành với sự trợ giúp của các trợ giảng.
Now, first we have Dr. Curry and Princess Diana
Đầu tiên, chúng ta có Tiến sĩ Curry và Công chúa Diana.
Now. Ali, would you please introduce them
Nào Ali, em hãy giới thiệu họ với nhau.
Dr. Curry, this is Princess Diana
Tiến sĩ Curry, đây là Công nương Diana.
It's nice to meet you, Dr. Curry
Hân hạnh được gặp ngài,tiến sĩ Curry.
It's nice to meet you,too, Princess
Tôi cũng rất hân hạnh được gặp người, thưa Công nương.
Okay. Now we have: Mother Teresa and President Bill Clinton
Lần này chúng ta có Mẹ Teresa và Tổng thống Bill Clinton.
And...Lisa, would you please introduce them
Và...Lisa, em giới thiệu họ với nhau nhé.
Okay. Mother Teresa, this is President Bill Clinton
Vâng. Mẹ Teresa, đây là Tổng thống Bill Clinton.
It's nice to meet you, President Clinton
Hân hạnh được gặp ngài, Tổng thống Clinton.
It's nice to meet you, too, Mother Teresa
Tôi cũng rất vui được gặp người, thưa mẹ Teresa.
Very good
Rất tốt.
Now we have: Mustafa Kemal Ataturk and Ms. Clinton
Giờ chúng ta có: Mustafa Kemal Ataturk và Bà Clinton.
Would you introduce them please, Marie
Marie, em vui lòng giới thiệu họ với nhau nhé.
Ms. Clinton, this is Mr. Mustafa Kemal Ataturk
Bà Clinton, đây là Ngài Mustafa Kemal Ataturk.
It's nice to meet you, Mr. Ataturk
Hân hạnh gặp Ngài, Ngài Ataturk.
It's nice to meet you, too, Ms. Clinton
Tôi cũng rất hân hạnh khi gặp bà, Bà Clinton ạ.
Very good. Thank you very much. - You're welcome
Rất tốt. Cảm ơn các em rất nhiều. - Không có chi ạ.
Introduction
Giới thiệu
Okay. Now we are going to do informal introductions
Được rồi. Bây giờ chúng ta sẽ tập giới thiệu theo cách bình thường/không trang trọng.
These are introductions for make friends
Cách giới thiệu này dùng khi kết bạn, làm quen.
Listen what we say
Hãy lắng nghe những gì chúng ta nói.
uh uh.., this is________(somebody else).
......, đây là...... (một ai đó )
So another second person says,
Và người thứ hai nói,
Nice to meet you,_______
Rất vui được gặp/quen bạn,________.
And a third person says, " Nice to meet you, too".
Và người thứ ba đáp: " Tôi cũng rất vui khi gặp bạn".
Okay. Now, for example
Ví dụ.
Molly says: Ali, this is Marie
Molly nói: Ali, đây là Marie.
Marie says, nice to meet you, Ali
Marie nói: mừng khi gặp bạn, Ali.
And Ali says, nice to meet you, too, Marie
Và Ali đáp: tôi cũng mừng khi biết bạn, Marie.
So, Ali, this is Marie
Vậy thì, Ali, đây là Marie.
Nice to meet you, Ali
Rất vui khi gặp bạn, Ali.
Nice to meet you, too
Tôi cũng rất vui khi gặp bạn.
Okay. Now let's practice a little bit with our assistants
Được rồi. Giờ hãy luyện tập một chút với các bạn trợ giảng của chúng ta nào.
Alright. Now. Ali, this is Marie
Giờ thì. Ali này, đây là Marie.
Nice to meet you, Ali
Ali, tôi mừng khi gặp bạn.
Nice to meet you, too
Tôi cũng vui khi biết bạn.
Marie, this is Lisa. - Nice to meet you, Lisa
Marie này, đây là Lisa. - Rất vui khi gặp bạn, Lisa.
Nice to meet you, too
Mình cũng vui khi gặp bạn.
Now Marie, introduce Lisa to Ali
Giờ Marie, em hãy giới thiệu Lisa với Ali nhé.
Lisa, this is Ali. - Nice to meet you, Ali
Lisa này, đây là Ali. - Mừng khi biết bạn, Ali.
Nice to meet you, too
Tôi cũng mừng khi quen bạn.
Now Lisa, you introduce Ali to me
Lisa, giờ em hãy giới thiệu Ali với cô.
Ms. Stone, this is Ali
Thưa Cô Stone, đây là bạn Ali.
Nice to meet you, Ali
Rất vui khi gặp em, Ali.
Nice to meet you, Ms. Stone
Em cũng rất vui khi gặp cô, thưa cô Stone.
Very good
Rất tốt.
Introduction
Giới thiệu.
Okay. Now we can also introduce yourself
Nào, bây giờ chúng ta có thể tự giới thiệu bản thân.
Introducing yourself
Tự giới thiệu bản thân.
This is what you say:
Bạn sẽ nói thế này:
Hello, I'm___________
Xin chào, Tôi/Mình là...
This is first person
Đây là người đầu tiên.
The second person says:
Người thứ 2 sẽ đáp:
I'm____. Nice to meet you
Tôi/Mình là.... Mừng khi gặp bạn.
The first person says: Nice to meet you, too
Người thứ nhất đáp: Mình cũng vui khi gặp bạn.
For example,
Ví dụ:
I says...
Cô nói.
Hello, I'm Molly
Xin chào, tôi là Molly.
Lisa: I'm Lisa. Nice to meet you
Lisa: Em là Lisa. Mừng khi được gặp cô.
Molly: Nice to meet you, too
Molly: cô cũng vui khi gặp em.
So, hello, I'm Molly
Nào. Xin chào, cô là Molly.
I'm Lisa. Nice to meet you
Em là Lisa. Rất vui khi gặp cô.
Nice to meet you, too
Cô cũng vui khi gặp em.
Now let's practice with our assistants
Giờ hãy thực hành với các bạn trợ giảng.
Okay. Assistants
Được rồi, nào các bạn trợ giảng
Now. Hello, I'm Molly Stone
Xin chào, tôi là Molly Stone.
I'm Lisa Roberts. Nice to meet you
Em là Lisa Roberts. Rất vui được gặp cô.
Nice to meet you,too
Cô cũng vui khi gặp em.
I'm Lisa Roberts
Mình là Lisa Roberts.
I'm Marie Pierre. Nice to meet you
Mình là Marie Piere. Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you, too
Mình cũng rất vui được gặp bạn.
Hello, I'm Marie Pierre
Xin chào, mình là Marie Pierre.
Hello, I'm Ali Aksoy. Nice to meet you
Xin chào, mình là Ali Aksoy. Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you, too
Mình cũng rất vui được gặp bạn.
Hello, I'm Ali Aksoy
Xin chào, em là Ali Aksoy.
Hello, I'm Molly Stone. Nice to meet you
Xin chào, tôi là Molly Stone. Mừng vì gặp em.
Nice to meet you, too
Em cũng rất vui khi gặp cô.
Very good
Rất tốt.
Good-bye
Chào tạm biệt
Okay. Now it's time to learn to say good-bye
Được rồi. Giờ chúng ta sẽ học cách nói lời chào tạm biệt.
And this is how it looks
Và đây là cách chào.
Good-bye
Tạm biệt
Short: Bye
Rút gọn:Tạm biệt
See you
Chào bạn nhé.
See you tomorrow
Hẹn gặp bạn ngày mai nhé.
See you later
Gặp sau nhé.
Good-bye
Tạm biệt
Bye
Tạm biệt/Chào
See you
Chào bạn nhé.
See you tomorrow
Hẹn gặp ngày mai.
See you later
Gặp sau nha.
Okay. So
Được rồi. Nào.
Ali, good-bye. - Good bye
Tạm biệt Ali. - Tạm biệt cô.
Marie. - See you tomorrow
Marie - Hẹn gặp cô ngày mai.
Lisa. - Bye. - Byeee
Lisa. - Tạm biệt cô - Tạm biệt em.
Review
Xem lại bài.
Okay. Now let's do some final review
Nào giờ chúng ta hãy xem lại bài lần cuối nhé.
First, a dictation
Đầu tiên, chép chính tả.
Listen and write these letters
Hãy lắng nghe và chép lại những ký tự sau.
Listen and write
Nghe và viết lại
Ready
Sẵn sàng chưa nào?
Okay. Number one: H E L L O
Số 1: Hello
Number two: N I C E
Số 2: Nice
Number three: T O
Số 3: to
Number four: M E E T
Số 4: meet
Number five: Y O U
Số 5: you
Now. Check your work
Giờ hãy kiểm tra kết quả của các em.
Hello. Nice to meet you
Xin chào. Mừng khi gặp bạn.
Now listen and write these sentences
Giờ hãy nghe và viết những câu sau.
Ready
Sẵn sàng rồi chứ?
Number one: My name is Ali
Số 1: Tên tôi là Ali.
Number two: It's nice to meet you
Số 2: Vui khi gặp bạn.
Number three: Please spell your name
Số 3: xin hãy đánh vần tên bạn.
Number four: They are students
Số 4: Họ là sinh viên.
Number 5: thank you
Số 5: Cảm ơn bạn.
Read & answer
Đọc và trả lời.
.
Lisa Roberts và Marie Pierre là sinh viên.
.
Anh ấy là Ali đúng không? - Đúng như vậy.
.
Họ của anh ấy là Aksoy.
.
Molly Stone là giáo viên của họ.
Okay. Now answer the questions
Giờ hãy trả lời các câu hỏi này.
Listen, write the answers, not the questions
Hãy lắng nghe và viết câu trả lời, đừng viết câu hỏi.
Number one: Are Lisa and Marie students
Số 1: Lisa và Marie có phải sinh viên không?
Number two: what is Ali's last name
Số 2: Họ của Ali là gì?
Number three: what is Marie's last name
Số 3: Họ của Marie là gì?
Number four: Is Molly their teacher
Số 4: Cô Molly có phải giáo viên của họ không?
Number five: What is her last name
Số 5: Họ của cô ấy là gì?
Now listen to the questions again and check your answers
Giờ hãy lắng nghe các câu hỏi lần nữa và kiểm tra đáp án của các em.
Number one: Are Lisa and Marie students? - Yes, they are
Số 1: Lisa và Marie có phải sinh viên không? - Phải, đúng như vậy.
Number two: what is Ali's last name? - It is Aksoy
Số 2: Họ của Ali là gì? - Là Aksoy.
Number three: what is Marie's last name? - It is Pierre
Số 3: Họ của Marie là gì? - Là Pierre.
Number four: Is Molly their teacher? - Yes, she is
Số 4: Cô Molly có phải giáo viên của họ không? - Phải, là cô ấy.
And number five: What is her last name? - Stone
Số 5: Họ của cô ấy là gì? - Là Stone.
Practising English
Tiếng Anh Thực Hành
Good morning. Thanks for waiting for me
Chào buổi sáng. Cảm ơn vì đã đợi mình nhé.
No problem. Sam, you know who I met yesterday? - No
Chuyện nhỏ. Sam này, cậu biết hôm qua tớ gặp ai không? - Không
At the cafe, my old friend, Alexi
Gặp ở tiệm Cà phê đó. Đó là Alexi, bạn cũ của tớ.
He was my room-mate at university
Cậu ấy là bạn cùng phòng với tớ hồi đại học.
He is from Greece, and his last name is Christacos
Cậu ấy đến từ Hy Lạp, và họ của cậu ấy là Christacos.
Christacos
Christacos à?
Ah... Here he is
À. Cậu ấy đây này.
Yes. he lives in your building
Phải, cậu ấy sống cùng tòa nhà với cậu.
So I asked him to join us. He is waiting for me
Tớ đã rủ cậu ấy đi với tụi mình. Cậu ấy đang đợi tớ.
Sure. I would like to meet him too
Được đấy. Tớ cũng muốn gặp cậu ấy.
Ding - Dong
* Tiếng chuông cửa *
Good morning
Chào buổi sáng.
Hi. Good morning
Chào cậu. Buổi sáng tốt lành.
Are you ready
Cậu chuẩn bị xong chưa?
Yes, I am
Tớ sẵn sàng rồi.
Hi
Chào.
Well, I haven't met anyone from Greece before
Chà, trước giờ tớ chưa bao giờ gặp ai đến từ Hy Lạp cả.
Is he nice
Cậu ấy tốt tính không?
I think so
Tớ nghĩ có đấy.
Jack said they are good friend at the university
Jack bảo rằng bọn họ là bạn tốt ở trường đại học.
Hi
Xin chào.
Hi, Lexi
Chào cậu, Lexi.
Jack and I would like you to meet your neighbour
Jack và tớ muốn cậu làm quen với hàng xóm của cậu.
This is Sam. He lives in your building
Đây là Sam. Cậu ấy sống cùng tòa nhà với cậu đấy.
Sam, this is Alexi Christacos
Này Sam, đây là bạn Alexi Christacos.
Hello, Lexi. It's nice to meet you, too
Chào Lexi. Tớ cũng rất vui khi biết bạn.
When did you come to Estambul
Cậu đến Estambul từ khi nào?
I came to Estambul last week;
Tớ đến Estambul từ tuần trước,
Got a new job at a computer company
Đã kiếm được công việc mới tại 1 công ty máy tính.
Welcome to our building
Chào mừng bạn đến với tòa nhà của chúng mình.
Oh.. I'd like you to meet my mother
Ồ. Mình muốn các bạn gặp mẹ mình.
Mother, these are my friends
Mẹ này, đây là các bạn của con.
This is Angie
Đây là Angie.
Hi Ms. Christacos. It's nice to meet you
Chào cô Christacos. Rất vui được gặp cô.
Welcome to Estambul
Chào mừng nhà cô đến với Estambul.
Thank you, Angie
Cảm ơn cháu, Angie.
It's nice to meet you, too
Cô cũng rất vui khi được gặp cháu.
And this is my friend, Jack
Và đây là bạn con, Jack.
He was my room-mate at university
Cậu ấy là bạn cùng phòng với con hồi đại học.
It's nice to meet you, Jack
Rất vui khi gặp cháu, Jack ạ.
Thank you for being a good friend to my son
Cảm ơn cháu đã trở thành bạn tốt của con trai cô.
Thank you very much. We are good friends
Cảm ơn cô nhiều ạ. Chúng cháu là bạn tốt của nhau mà.
And this is Sam
Còn đây là Sam.
He lives in our building
Cậu ấy sống cùng tòa nhà với mình.
Sam, It's a pleasure to meet you
Thật là mừng khi biết cháu, Sam ạ.
How do you like this building
Cháu thích tòa nhà này không?
All is great. We really like it
Tất cả đều tuyệt cô ạ. Chúng cháu thật sự thích nó.
Well, it's very nice to meet all of you
Chà, thật mừng khi được gặp tất cả các cháu.
But you'd better get going or you'll miss your tram
Nhưng tốt hơn là các cháu nên đi đi nếu không sẽ bị nhỡ tàu điện đấy.
Your mother is right. We'd better go
Mẹ cậu nói đúng đấy. Tụi mình nên đi thôi.
Bye Ms. Christacos
Tạm biệt cô Christacos.
Bye. Have a good day of work
Tạm biệt. Chúc các cháu một ngày làm việc tốt lành nhé.
Good-bye mom. See you this evening
Tạm biệt mẹ. Hẹn gặp mẹ buổi tối nhé.
Bye
Tạm biệt con.
Hey Lexi, I have a question
Này Lexi, tớ muốn hỏi câu này,
How do you spell your first name
Tên gọi của cậu đánh vần thế nào?
Well, it pronounces Alexi
À, nó đọc là Alexi.
But it is spelled A L E X I
Còn đánh vần là A L E X I.
What about you, Angie
Còn tên cậu thì sao hả Angie?
How do you spell it
Nó đánh vần thế nào?
Well, my vorname is Angela
À, tên gọi của mình là Angela.
It is spelled A N G E L A
Đánh vần là A N G E L A
But most people call me Angie
Nhưng mọi người cứ gọi tớ là Angie thôi.
It is spelled A N G I E
Đánh vần là A N G I E.
Lexi, my vorname is Samuel
Lexi này, tên gọi của tớ là Samuel đấy.
My mother is the only person who calls me Samuel
Mẹ tớ là người duy nhất trên đời gọi tớ là Samuel.
Usually means I'm in trouble
Thường thì nó có nghĩa là tớ dính phải rắc rối rồi.
Samuel is spelled S A M U E L
Samuel đánh vần là S A M U E L.
But Sam is much easier. Its S A M
Những tên Sam thì dễ hơn nhiều. Chỉ là S A M.
My name is the easiest, Sam. - It's just Jack. - J A C K
Sam này, tên tớ là dễ nhất đấy. - Đơn giản là Jack - J A C K.
Hahaha
Ha ha ha.
Hi Carrie
Chào Carrie.
Hi Angie. Hi Sam. Hi Jack
Chào Angie. Chào Sam. Chào cậu, Jack.
Hi Carrie
Chào cậu, Carrie.
Carrie, this is our new friend, Alexi
Carrie này, đây là bạn mới của chúng tớ, bạn Alexi.
He is from Greece. He lives in Sam's building
Cậu ấy đến từ Hy Lạp đấy. Cậu ấy sống cùng tòa nhà với Sam.
Hi Alexi. How do you like Estambul
Chào cậu, Alexi. Cậu thấy Estambul thế nào?
Oh.. It's great. It's nice to meet you, Carrie
Ồ... Tuyệt vời. Rất vui được gặp cậu, Carrie.
I didn't know I would meet so many new people
Tớ không ngờ rằng mình sẽ gặp nhiều người mới thế này.
You're all very nice
Tất cả các bạn đều rất tốt bụng.
Thank you. I'm glad you like the city. It's a good place to live
Cảm ơn cậu nhé. Mình mừng vì cậu thích thành phố này. Đây là một nơi đáng sống.
Yes, I agree
Phải, tớ đồng ý với cậu.
I feel very lucky to afford new friends... in only two days
Mình thấy thật may mắn khi quen biết được những bạn mới...chỉ trong vòng 2 ngày.
Com'on. It's starting to rain
Đi nào. Trời sắp sửa mưa rồi đấy.