EFU 01_Lesson 03 – What does she look like?

 




Hello, how are you today?

Xin chào, Bạn có khỏe không?

Now, first. Marie is in France

Bây giờ. Đầu tiên, Marie đang ở Pháp

Now, we have Isabelle. Isabelle is from France

Bây giờ, chúng ta có Isabelle. Cô ấy đến từ Pháp

Isabelle. This is Ali

Isabelle. Đây là Ali.

Nice to meet you, Ali. -Nice to meet you too.

-Rất vui được gặp mặt, Ali -Tôi cũng vậy

And this is Lisa.

Và đây là Lisa

Nice to meet you, Lisa. - Nice to meet you too, Isabelle.

-Rất vui được gặp mặt, Lisa -Tôi cũng vậy, Isabelle

Great. So, Lisa. How are you today?

Tuyệt vời. Lisa, Bạn có khỏe không?

Fine, thanks. And you?

Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?

I'm great. And Ali? How's it going?

Rất tốt. Còn Ali? Dạo này sao rồi?

Great!

Rất tốt!

And Isabelle? What's up?

Và Isabelle? Có chuyện gì không?

Not much. And you?

Không có gì. Còn bạn?

I'm OK. Now, today we're going to learn more English.

Tôi ổn. Bây giờ, hôm nay chúng ta sẽ học nhiều tiếng Anh hơn

We're going to talk about people.

Chúng ta sẽ nói về mọi người

First, we're going to learn adjectives about looks and personality

Đầu tiên, chúng ta sẽ học về tính từ chỉ vẻ ngoài và tính cách

Now, an adjective gives information about a noun.

Tính từ bổ sung thông tin cho danh từ

Adjective plus noun

Tính từ + Danh từ

Now, these are nouns

Đây là những danh từ

teacher

giáo viên

student

học sinh

book

sách

and pen

và bút

teacher, student, book, pen

giáo viên, học sinh, sách, bút

Now, these are nouns

Đây là những danh từ

Adjectives give information about the nouns

Tính từ bổ sung thông tin cho danh từ

become .. before the nouns, and after some verbs

đứng trước danh từ, và sau một vài động từ

Look!

Nhìn xem!

Here is teacher. Here's a noun.

Đây là giáo viên. Đây là 1 danh từ

My nice teacher

Giáo viên tốt bụng của tôi

My nice - adjective. My nice teacher. And teacher is a noun.

My nice - nice là tính từ. Giáo viên tốt bụng của tôi. Và teacher là 1 danh từ

My nice teacher. And here's a sentence.

Giáo viên tốt bụng của tôi. Và đây là 1 câu

She is my nice teacher

cô ấy là giáo viên tốt bụng của tôi

Now, here's another example.

Bây giờ, một ví dụ khác

student. student is a noun.

Học sinh. student là 1 danh từ

Her good student. Good is the adjective. Student is the noun.

Học sinh tốt của cô ấy. Good là tính từ. Student là danh từ

Her good student. Here's a sentence.

Học sinh tốt của cô ấy. Đây là một câu.

I am her good student.

Tôi là học sinh tốt của cô ấy

Now, one more example.

Bây giờ, thêm một ví dụ nữa

This one is plural

Cái này là số nhiều.

students. Her good students

những học sinh. Những học sinh tốt của cô ấy.

This is the adjective.

Đây là tính từ

Her good students. This is noun

Những học sinh tốt của cô ấy. Đây là danh từ.

Her good students. Here's a sentence

Những học sinh tốt của cô ấy. Đây là 1 câu

We are her good students.

Chúng tôi là những học sinh tốt của cô ấy

Alright! Here's another one. book

Được rồi! Đây là 1 ví dụ khác. Sách

These big books. 'Big' is adjective. 'Books' is a noun

Những quyển sách này. "Big" là tính từ. "Books" là danh từ

These big books. Here's a sentence. These are big books

Những quyển sách này. Đây là 1 câu. Đây là những quyển sách to

Now. I want you to notice

Bây giờ. Tôi muốn bạn lưu ý rằng

that the adjective does not change for singular, OK?

tính từ không thay đổi khi đi với số ít hay nhiều, ok?

This is one. good student

Đây là một. học sinh tốt

or good students. Here it's one. maybe two.

hoặc những học sinh tốt. Ở đây danh từ có thể là một. hoặc hai

good student / good students. No change.

học sinh tốt/ những học sinh tốt. (Tính từ) Không thay đổi

Now, let's learn some vocabulary about how a person looks

Bây giờ, hãy học một vài từ vựng về vẻ bề ngoài của 1 người

Ok, first. Short / Medium height and tall

Đầu tiên, Thấp/ trung bình và cao

Here we go. "Heavy / Medium / Slim/ Thin"

Tiếp tục với, "To lớn/ Trung bình/ Mảnh mai/ Gầy"

Now. Here are some more.

Thêm một vài từ nữa!

Handsome. Handsome is only for men. Handsome

Đẹp trai. Đẹp trai chỉ dùng cho đàn ông. Đẹp trai

And Beautiful. Beautiful is only for women.

Và xinh đẹp. Xinh đẹp chỉ dùng cho phụ nữ

Handsome/ Beautiful

Đẹp trai/ Xinh đẹp

Now another one is pretty. Pretty also is only for women. Pretty

Một từ khác là "Pretty" (dễ thương). "Pretty" chỉ dùng cho phụ nữ. Pretty

Now, we have good-looking. Good-looking is for women and for men.

Chúng ta có good-looking (dễ nhìn). Dùng cho cả nam và nữ

Good-looking. And we have 'ugly'

Good-looking. Và chúng ta có "ugly" (xấu xí)

'Ugly' for women and men. Good-looking. Ugly.

"ugly" dùng cho cả nam và nữ. Good-looking (dễ nhìn). Ugly (xấu)

Now, here some other ones.

Một vài từ khác!

Strong .. and weak. Strong and weak. Strong/ weak.

Mạnh mẽ ... và yếu ớt. Mạnh mẽ và yếu ớt. Mạnh/ Yếu

Next.... Dark/ Light.

Kế tiếp.....(làn da) Ngăm đen/ Sáng.

And Finally, we have "young, middle aged, and old."

Và cuối cùng. Chúng ta có "trẻ, trung niên, và già"

Young, middle-aged, old.

Trẻ, trung niên và giÃ

Adjectives - to be

Tính từ - to be

Now. Let's review 'to be' verb.

Bây giờ, hãy ôn tập lại động từ to be

be. Alright! Now, Let's look at the monitor. Here we go.

be. Được rồi. Hãy nhìn lên màn hình. Nào bắt đầu!

I am. Short = I'm. I am Molly. I'm Molly.

I am. Dạng rút gọn: I'm. Tôi là Molly. Tôi là Molly

You are. You're. You are Ali. You're Ali.

Bạn là Ali

He is. He's. He is Tom. He's Tom.

Anh ấy là Tom

She is. She's. She is Marie. She's Marie.

Cô ấy là Marie

It is. It's. It is Dolly. It's Dolly.

Nó là Dolly

we are. we're. we are students. we're students.

Chúng tôi là học sinh

You are. You're. You are students. You're students

Bạn là học sinh

and They are. They're. They are students. They're students.

và.... họ là học sinh

Now. we are going to change it a little bit

Chúng ta sẽ thay đổi một chút

and we're going to do a lot. Here we go,

và chúng ta sẽ làm rất nhiều thứ. Nào bắt đầu!

First of all, basic, short, and two examples

Đầu tiên, Cơ bản, rút gọn và 2 ví dụ

Ok. Now. What we are going to do is make sentences with adjectives.

Ok. Now. Chúng ta sẽ đặt câu với tính từ

So, basic. I am.

Vậy, dạng cơ bản là I am

Short: I'm

Rút gọn sẽ là I'm

Now, I am tall.

I am tall

Short: I'm tall.

Rút gọn là I'm tall

Ok. I am, I'm, I am tall, I'm tall

(Tôi cao)

Now, Let's do it with you.

Các bạn hãy làm nó

you are. you're. you are tall. and you're tall.

(bạn cao)

ok. now. he is. he's. sentence. he is tall. he's tall.

(Anh ấy cao)

And of course. We can do the same with 'she'

Và tất nhiên. Chúng ta có thể hình thành câu với "she"

she is. she's. she is tall. she's tall.

(Cô ấy cao)

and we can do it with 'it'

và chúng ta có thể đặt câu với "it"

it is. it's. It is tall. It's tall.

(Nó cao)

Next... We are... We're... We are tall... We're tall.

Kế tiếp .... (Chúng tôi cao)

Now. you are. you're. you are tall. you're tall.

(Bạn cao lớn).

And finally, they are, they're. They are tall. they're tall.

Và cuối cùng ...... Họ cao lớn (They là họ, tall là cao)

Let's look at on the monitor again. and you can see.

Hãy nhìn vào màn hình 1 lần nữa. và bạn có thể thấy

Click để thêm sub tiếng Anh

(tall: nghĩa là cao)

Now, I want you to look at its pronouns

Bây giờ, tôi muốn các bạn nhìn vào các đại từ

We have possessive pronouns, and subject pronouns.

Chúng ta có đại từ sở hữu, và đại từ chủ ngữ

First, we have my - I

Đầu tiên, chúng ta có my (của tôi), I (tôi)

Click để thêm sub tiếng Anh

your (của bạn), you (bạn)

Click để thêm sub tiếng Anh

his (của anh ấy), he (anh ấy)

.

her (của cô ấy), she (cô ấy)

.

its (của nó), it (nó)

.

our (của chúng ta), we (chúng ta)

Your / You

của các bạn / bạn

Their / They

Của họ / Họ

Ok, now this is one way we can make a sentence about a person

Ok, bây giờ là cách chúng ta tạo câu miêu tả 1 người

Let's me show you. Ok, so here we go.

Để tôi cho bạn xem. Ok, băt đầu!

Ali is good-looking

Ali trông dễ nhìn

Lisa is tall

Lisa cao

Marie is pretty

Marie dễ thương

They are medium height

Họ cao trung bình

We are thin

Chúng ta gầy

Ok, now, let's practice.

Ok, Hãy thực hành

And I want you to look at the photo, and tell me about the person

Và tôi muốn bạn nhìn vào bức ảnh, và nói với tôi về người đó

Now, Isabelle.

Bây giờ, Isabelle

He is short. He is good-looking.

Anh ấy thấp. Anh ấy trông dễ nhìn

Good. Now, Lisa. Look at this picture, and tell me about this person.

Tốt, bây giờ, Lisa. Nhìn vào bức ảnh, và nói tôi về người đó

He is handsome. He is tall. He is dark.

Anh ấy đẹp trai. Anh ấy cao. Anh ấy kín đáo

Good. Now, Ali.

Tốt.

She is good-looking. She is tall. She is young.

Cô ấy trông dễ nhìn. Cô ấy cao. Cô ấy trẻ

Personality

Tính cách

Now. Let's talk about personality

Bây giờ. Hãy nói về tính cách

We're going to talk about personal characteristics

Chúng ta sẽ nói về đặc trưng tính cách cá nhân

First, here're some vocabulary.

Đầu tiên là từ vựng

funny

vui vẻ

serious

nghiêm túc

nice

đẹp đẽ, tốt bụng

polite

lịch sự

rude

thô lỗ

smart

thông minh

intelligent

thông minh

shy

nhút nhát

quiet

trầm lặng

outgoing

hòa đồng

Now, we can make sentences the same way.

Bây giờ, chúng ta có thể tạo câu theo cách tương tự

we can add "and". It is the same as "plus"

Chúng ta có thể thêm "and"(và). Nó giống như "+"

so we can write : funny plus smart

Nên chúng ta có thể viết : vui vẻ + thông minh

He is funny and smart

Anh ấy vui vẻ và thông minh

Here's another example

Đây là ví dụ khác

good-looking + nice

dễ nhìn + tốt bụng

She is good-looking and nice

Cô ấy trông dễ nhìn và tốt bụng

Now. Let's practice. And I will give you the information,

Bây giờ. thực hành. Và tôi sẽ đưa bạn thông tin

and you make the sentences. Are you ready?

và bạn sẽ hình thành câu. Các bạn sẵn sàng chưa?

Ok, first, Lisa. He-tall-strong

Ok, first, Lisa. Anh ấy-cao-khỏe

OK. He is tall and strong.

Ok. Anh ấy cao và khỏe

Good. Now, Ali. She-short-smart.

Tốt, bây giờ, Ali. Cô ấy-thấp-thông minh

She is short and smart.

Cô ấy thấp và thông minh

uh huh. Great. Ok. Isabelle. They-shy-pretty

Tốt lắm. ok. Isabelle. Họ-nhút nhát-dễ thương

They are shy and pretty

Họ nhút nhát và dễ thương

uh huh. Very good. Lisa, we-funny-rude

Rất tốt. Lisa,, Chúng ta-vui vẻ-thô lỗ

We are funny and rude

Chúng ta vui vẻ và thô lỗ

Alright. Isabelle. You-smart-polite

Được rồi. Isabelle. Bạn-thông minh-lịch sự

you are smart and polite

Bạn thông minh và lịch sự

Yes. Good. and Ali. I-tall-dark

Đúng rồi. Tốt. Và Ali. Tôi-cao-bí ẩn

I am tall and dark

Tôi cao và bí ẩn

Yes, and finally, Lisa, you-thin-beautiful

Đúng rồi, cuối cùng, Lisa. Bạn-gầy-đẹp

You are thin and beautiful

Bạn gầy và đẹp

oh yes

Oh vâng

Now. I want you to look and listen

Bây giờ, tôi muốn bạn nhìn và nghe

Look and Listen

Nhìn và Nghe

I am tall

Tôi cao

she is short

Cô ấy thấp

We are good-looking

Chúng ta trông tốt

They are smart

Họ thông minh

You are nice and pretty

Bạn tốt bụng và dễ thương

He is funny and outgoing

Anh ấy vui vẻ và hòa đồng

Read and repeat

Đọc và lặp lại

We are smart

Chúng ta thông minh

They are short and handsome

Họ thấp và đẹp trai

I am funny

Tôi vui vẻ

She is polite and nice

Cô ấy lịch sự và tốt bụng

You are young and beautiful

Bạn trẻ và đẹp

He is strong and dark

Anh ấy khỏe và ngăm đen (dark có nhiều nghĩa: ngăm đen, kín đáo, bí ẩn)

Adjectives - Sentence structure

Tính từ - Cấu trúc câu

Ok. Now we're going to talk about sentence structure

Ok. Chúng ta sẽ nói về cấu trúc câu

In English, the verb usually comes after the subject

Trong tiếng anh, động từ thường theo sau chủ ngữ

subject and verb. They are always "subject and verb" in English sentences

Chủ ngữ và động từ. Chúng luôn là 'chủ ngữ -động từ' trong câu tiếng anh

Here is one sentence. You are young

Đây là 1 câu. Bạn thì trẻ

Subject is "you". Verb is "are". and the complement is "young"

Chủ ngữ "you(bạn)", động từ "are", và bổ ngữ là "young"(trẻ)

Now, this, again. You are young. Subject "you", verb "are", complement "young"

Một lần nữa. You are young. Chủ ngữ "you", động từ "are", bổ ngữ "young"

Now, this sentence means you=young. You are young. OK?

Câu này nghĩa là bạn =trẻ. Bạn thì trẻ. Ok?

you are young.

Bạn thì trẻ

Here's another example

Đây là 1 ví dụ khác

He is tall

Anh ấy cao

Subject=he. ...Verb=is. ...Complement=tall

Chủ ngữ=he, động từ=is, bổ ngữ = tall

He is tall.

Anh ấy cao

Now, again. This means He=tall. OK?

Một lần nữa. Câu này nghĩa là anh ấy=cao. Ok?

Now, "Tall" completes the noun.

"Cao" bố sung ý nghĩa cho danh từ

Now. Let's practice.

Thực hành

Here's a sentence. We are smart.

Đây là câu. Chúng tôi thông minh

OK, Ali. In this sentence, what is subject?

Ok, Ali. Trong câu này, đâu là chủ ngữ?

we

we (chúng tôi)

What is verb?

Cái gì là động từ

Are

are

and where is the complement?

và bổ ngữ là gì?

smart

thông minh

smart. Yes. Ok now. Say this sentence.

thông minh. đúng rồi. Hãy đọc câu này.

We are smart.

Chúng ta thông minh

Yes, you are. Now, Lisa. Here's one for you.

Đúng vậy. Bây giờ, Lisa. Đây là câu dành cho bạn

I am polite... Ok. Lisa, what is subject?

Tôi lịch sự. Ok, Lisa. Đâu là chủ ngữ?

I

Tôi

What is verb?

Đâu là động từ?

am

am

And what is the complement?

Và đâu là bổ ngữ?

Polite

Lịch sự

Ok, now. Say the sentence

Ok. Hãy nói câu này

I am polite

Tôi lịch sự

I am polite. Yes, you are polite. Now, Isabelle. Here is the last one.

Tôi lịch sự. Vâng, bạn lịch sự. Bây giờ, Isabelle. Đây là câu cuối cùng

They are tall and good-looking

Họ cao và dễ nhìn

What is subject?

Cái gì là chủ ngữ?

They

Họ

What is verb?

Cái gì là động từ

are

are

And what is the complement?

Và cái gì là bổ ngữ?

tall and good-looking

cao và dễ nhìn

Good, girl. Tall and good-looking

Tốt. Cao và dễ nhìn

Very good. Now, say the sentence

Rất tốt. Hãy nói câu này

They are tall and good-looking

Họ cao và dễ nhìn

Now I want you to complete the sentences

Bây giờ, tôi muốn các bạn hãy hoàn thành những câu này

I'll write part of the sentence and you finish it. Lisa

Tôi sẽ viết một phần của câu, và bạn hoàn thành nó. Lisa

I am rude

Tôi thô lỗ

No, you aren't rude, Lisa.

Không, bạn không thô lỗ, Lisa.

Ok, Isabelle. Let's do one for you.

OK, Isabelle. Câu này dành cho bạn

You are nice

Bạn tốt bụng

Yes, you are nice. Thank you.

Vâng, bạn tốt bụng. Cám ơn.

And Ali. For you.

Và Ali. Dành cho bạn

He is handsome

Anh ấy đẹp trai

Yes, he is handsome. Handsome is only for men. Good

Vâng, anh ấy đẹp trai. "Handsome" chỉ dành cho đàn ông. Tốt lắm!

Now, Isabelle

Bây giờ, Isabelle

Isabelle

Isabelle

She is pretty

Cô ấy dễ thương

She is pretty. Pretty is only for women.

Cô ấy dễ thương. "Pretty" chỉ dành cho phụ nữ

Ok. Now, Ali. One for you.

Ok. Bây giờ, Ali. Đến lượt bạn!

A long one. OK

Một câu dài. ok

We are medium height and thin

Chúng tôi cao trung bình và gầy

OK, again, Ali.

Lại lần nữa, Ali.

We are medium height and thin

Chúng ta cao trung bình và gầy

Yes, We are medium height and thin

Đúng vậy, chúng ta cao trung bình và gầy

Good, OK. And finally, Lisa. Another long one.

Tốt. ok. và cuối cùng, Lisa. Một câu dài khác

Ok, Lisa. They are intelligent and serious

Ok, Lisa. Họ thông minh và nghiêm túc

They are intelligent and serious.

Họ thông minh và nghiêm túc

good! you are very smart.

Tốt! Bạn rất thông minh

Now, let's make the negative.

Bây giờ, hãy tạo câu phủ định

Very easy. You just add "not". OK

Rất dễ. Bạn chỉ cần thêm "not" (không). OK

There are two short ways to do it, and let's look at the monitor

Có 2 cách để tạo nên (câu phủ định), hãy nhìn vào màn hình

And you can see them

và bạn có thể thấy chúng

Now. I am not tall. I'm not tall

Bây giờ. Tôi không cao. Tôi không cao

You are not tall. .....

Bạn không cao

He is not tall

anh ấy không cao

She is not tall

cô ấy không cao

It is not tall

nó không cao

We are not tall

chúng tôi không cao

You are not tall

bạn không cao

They are not tall

họ không cao

OK. Now Let's all make some questions

ok. bây giờ. hãy tạo một vài câu hỏi

Now, again. We have the questions, the positive, and the negative answer

Chúng ta có câu hỏi, trả lời khẳng định và phủ định

So, here we go. The question. Positive answer, and two possibly negative answers

Nào bắt đầu! Câu hỏi. Trả lời khẳng định, và 2 cách trả lời phủ định

so, positive, negative and question

nên, khẳng định, phủ định và câu hỏi

Now, here we go. First question

bây giờ, bắt đầu. Câu hỏi đầu tiên

Am I tall? Now here we have the verb and subject switch

Tôi có cao không? Bây giờ chúng ta có động từ và chủ ngữ hoán đổi vị trí

Yes, you are

Đúng vậy, bạn cao

Am I tall? - Yes, you are.

Tôi có cao không? -Có, bạn cao

or negative. No, you're not = No, you aren't

hoặc phủ định. Không, bạn không

Same. These are the same.

Giống nhau. 2 câu này giống nhau

Am I tall? Yes, you are

Tôi có cao không? Có, bạn có

Am I tall? No, you're not.

Tôi có cao không? Không, bạn không

Am I tall? No, you aren't

Tôi có cao không? Không, bạn không

Now, let's continue

Bây giờ, tiếp tục!

Are you tall?

Bạn cao không?

Yes, I am.

or No, I'm not.

hoặc Không, tôi không

Ok, here we go. Is he tall?

Ok, tiếp tục. Anh ấy cao không?

Yes, he is. You see this.

Có, anh ấy cao. Bạn thấy cái này

Is he tall? - Yes, he is

Anh ấy cao không? -Có

or No, he's not = No, he isn't

hoặc Không, anh ấy không

Is he tall? Yes, he is

Anh ấy cao không? -Có, anh ấy cao

Is he tall? No, he's not

anh ấy cao không? Không

Is he tall? No, he isn't

anh ấy cao không? Không

Now we can do the same thing with "she"

Chúng ta có thể tạo câu tương tự với "cô ấy"

Is she tall? -Yes, she is

cô ấy cao? Vâng

Is she tall? -No she's not

Cô ấy cao? -Không

Is she tall? -No, she isn't

Cô ấy cao? -Không

Ok. Is she tall? Yes, she is

Cô ấy cao? -Vâng

Is she tall? No, she's not

Cô ấy cao? -Không

Is she tall? No, she isn't

Cô ấy cao? -Không

And of course, we can do quickly

Và tất nhiên, chúng ta có thể tạo câu (với "It")

Is it tall? - Yes, it is

Nó cao? -Vâng

Is it tall? - No, it's not

Nó cao? - Không

Is it tall? -No, It isn't

Nó cao? - Không

Ok

Ok

Now. there's more. Are we tall? -Yes, we are

Nhiều hơn nữa. Chúng ta cao? -Đúng vậy

or Yes, you are.

Hoặc Vâng, các bạn cao

Are we tall? Yes,we are. /Yes, you are

Chúng ta cao? Vâng, chúng ta cao / các bạn cao

Then, of course, negative. No, we are not...

Và tất nhiên, phủ định. Không, chúng ta không

Ok. Are we tall? -Yes, we are

Ok. Chúng ta cao? - Đúng vậy

Are we tall? - No, we are not = No, we aren't

Chúng ta cao? - Không, chúng ta không

Are we tall? -Yes, you are

Chúng ta cao? -Đúng vậy

Are we tall? -NO, you're not = No, you aren't

Chúng ta cao? - Không, chúng ta không

OK. Keep going here. And the next one is

Ok. Tiếp tục. Câu tiếp theo

Are you tall? We saw this before

Bạn cao? Chúng ta đã thấy nó trước đây

Are you tall? -Yes, we are

Các bạn cao? -Vâng

No, we're not. or No, we aren't

Không, chúng tôi không

Are you tall?...

Các bạn cao?

Ok. And the last one. Are they tall?

Ok. Câu cuối cùng. Họ cao?

Are they tall? Yes, they are

Họ cao? Đúng vậy

No, they're not/ No, they aren't

Không, họ không cao

Are they tall?..

Họ cao?

Ok. Let's look at these on the monitor

OK. Nhìn vào màn hình

Let's see how they look. Ok here we go

Xem những câu sau. Bắt đầu!

.

Tôi có cao không? -Vâng, đúng vậy / Không, bạn không cao.

.

Bạn có cao không? -Vâng, tôi có. / Không, tôi không cao

.

Anh ấy có cao không? -Vâng, anh ấy cao/ Không, anh ấy không cao

.

Cô ấy có cao không?

.

Nó có cao không?

.

Chúng ta có cao không?

.

Các bạn có cao không?

.

Họ có cao không? -Vâng, họ cao. / Không, họ không cao

Ok. Now let's practice. Lisa, Are you tall? Yes, I am

Ok. Thực hành. Lisa, bạn cao không? Có

Ali, Are you and Isabelle polite?

Ali, Bạn và Isabelle lịch sự?

Yes, we are

Vâng, chúng tôi lịch sự

Isabelle, Is Tom Cruise handsome?

Isabelle, Tom Cruise đẹp trai?

Yes, he is.

Đúng vậy

Ali, Is Julia Roberts beautiful?

Ali, Julie Roberts xinh đẹp?

Yes, she is.

Vâng

Lisa, Is MacDonald beautiful?

Lisa, MacDonald xinh đẹp phải không?

No, she isn't

Không

Ok, Isabelle. Is Ali rude?

ok, Isabelle. Ali thô lỗ phải không?

No, he isn't. He is polite

Không. Anh ấy lịch sự

Ali, Are you, Lisa and Isabelle smart?

Ali, bạn, Lisa và Isabelle thông minh phải không?

Yes, we are.

Vâng

Yes, you are.

Đúng vậy

Ok, Ali. Make some negative sentences about Sean Penn?

Ok, Ali. Tạo câu phủ định nói về Sean Penn?

He is not handsome, he is not tall.

anh ấy không đẹp trai, anh ấy không cao

OK. Lisa, make some negative sentences about Meg Ryan

Ok, Lisa, tạo câu phủ định nói về Meg Ryan

She is not shy. She is not ugly.

Cô ấy không nhút nhát. Cô ấy không xấu xí

Good. Now, Isabelle. Make some negative sentences about Bill Clinton

Tốt. Bây giờ, Isabelle. Tạo câu phủ định nói về Bill Clinton

He is not short, he is not old

Anh ấy không thấp, anh ấy không giÃ

Very good. Alright! Now We're gonna talk a little more about description

Rất tốt. Được rồi! Bây giờ ta sẽ nói một chút về miêu tả người

We will talk about a person's hair

Chúng ta sẽ nói về mái tóc của 1 người

Hair, ok. Now, we can say "long, short, and medium"

Tóc, ok. Bây giờ, ta có thể nói "dài, ngắn và trung bình"

Ok, now. We can also say curly and straight.

ok, now. Chúng ta có thể nói xoăn và thẳng

Curly and straight

Xoăn và thẳng

Next. We talk about colour: Brown, black, red, blonde, gray. OK

Kế tiếp. Chúng ta nói về màu sắc. Nâu, đen, đỏ, vàng, xám. OK

Brown, black, red, blonde and gray

Nâu, đen, đỏ, vàng, xám

Now, we can also talk about hair for a man

Bây giờ, chúng ta se nói về tóc của đàn ông

we have "a moustache, a beard, and bald"

Chúng ta có "ria mép, râu quai nón, và hói"

moustache, a moustache

ria mép

beard, a beard

râu quai nón

and Bald

và hói

Ok, now. This is what we say

ok, now. Chúng ta nói

Same information

(2 câu) có nghĩa giống nhau

For example. She has long hair

ví dụ. Cô ấy có tóc dài

Her hair is long

Tóc cô ấy dài

Ok. Now, here's another example.

ok, Bây giờ, 1 ví dụ khác

I have short red hair

tôi có tóc ngắn đỏ

My hair is short and red.

tóc của tôi ngắn và đỏ

Ok, now, you tell you about your hair. Lisa

ok, now, bạn nói về tóc của mình, Lisa

I have long brown hair = My hair is long and brown

tôi có tóc dài nâu = tóc của tôi dài và nâu

Ok. Isabelle

ok. Isabelle

I have long straight brown hair = My hair is long and straight and brown.

Tôi có tóc dài thẳng và nâu = Tóc của tôi dài và thẳng và nâu

Ok, Ali. I have short brown hair = My hair is short and brown

Ok, Ali. Tôi có tóc ngắn nâu = Tóc của tôi ngắn và nâu

Now, this is how we use some of the other vocabulary

Bây giờ, đây là cách chúng ta dùng những từ này

.

Anh ấy có ria mép

.

anh ấy có râu quai nón

.

Anh ta bị hói

Now usually , these are only for men.

Thông thường, những từ này dành cho đàn ông

Now, look at these photos and tell me about their hair.

Nhìn vào bức ảnh và nói tôi về tóc của họ

Isabelle

Isabelle

He has short blonde hair. He has a moustache

Anh ấy có tóc ngắn vàng. anh ấy có ria mép

Very good. Ok. Lisa, this photo

Rất tốt. Ok, Lisa, bức ảnh này

She has long curly red hair.

Cô ấy có tóc dài xoăn và đỏ

Good. Ali.

Tốt. Ali

She has short straight black hair

Cô ấy có tóc ngắn thẳng và đen

yes, good. Ok, Lisa. This photo

Vâng, tốt. Lisa. Bức ảnh này

He has long black hair. He has a beard. He has a moustache

Anh ấy có tóc dài đen. Anh ấy có râu quai nón. Anh ấy có ria mép

Yes. Good. Now, Isabelle. This photo

Đúng. Tốt. Bây giờ, Isabelle. Bức ảnh này

He is bald. He has a moustache

Anh ấy hói. Anh ấy có ria mép

Ali, this is the last photo

Ali, đây là bức ảnh cuối cùng

She has short curly brown hair. No moustache

Cô ấy có tóc ngắn xoăn và nâu. Không có ria mép

Very funny. Alright! Now, Let's look and listen

Rất hài hước. Được rồi! Hãy nhìn và nghe

Look and Listen

Nhìn và nghe

.

Anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn = Tóc anh ấy ngắn và xoăn

.

Tóc cô ấy dài và thẳng = Cô ấy có mái tóc dài thẳng

.

Chúng tôi có tóc đen = Tóc của chúng tôi màu đen

.

anh ấy bị hói

Read and repeat

Đọc và lặp lại

.

Họ có mái tóc xoăn đỏ = Tóc của họ xoăn và đỏ

.

Tóc của tôi ngắn và đỏ = Tôi có mái tóc ngắn và đỏ

.

Anh ấy có ria mép và râu quai nón

Now, here are some photos. I want you to tell three sentences about them

Bây giờ, có một vài bức ảnh. Tôi muốn bạn nói 3 câu về họ

So, Ali. you start

Ali, bạn bắt đầu

.

Họ già. Ông ấy bị hói. Cô ấy có mái tóc ngắn màu xám

ok, now, Isabelle

ok, now, Isabelle

.

Anh ấy trẻ và thông minh. Anh ấy có mái tóc ngắn màu đỏ

Now, Lisa.

Bây giờ, Lisa

.

Cô ấy nghiêm túc. Cô ấy có vẻ tốt. Cô ấy có mái tóc đen

Great. Very good

Tuyệt vời. Rất tốt

Now. I want to talk more about description, about the eyes

Bây giờ. Tôi muốn nói về miêu tả đôi mắt

this is very important

Nó rất quan trọng

OK, we're going to talk about the eyes

ok, chúng ta sẽ nói về đôi mắt

First, they're big. Big eyes

Đầu tiên, chúng lớn. Đôi mắt to

And small eyes

và đôi mắt nhỏ

Now, we can also talk about colour.

Bây giờ, chúng ta có thể nói về màu sắc

Brown eyes

Đôi mắt nâu

Black eyes

Đôi mắt đen

Blue eyes

Đôi mắt xanh da trời

Gray eyes

Đôi mắt xám

And green eyes

Đôi mắt xanh lá

Now, this is what we say

Bây giờ, chúng ta nói

.

Anh ấy có đôi mắt xanh . Tôi có mắt màu xanh

Alright! Now, let's practice

Được rồi! Hãy thực hành

Ali, tell me about your eyes.

Ali, nói tôi về mắt của bạn

I have blue eyes

tôi có mắt xanh da trời

Alright! Isabelle

Được rồi! Isabelle

I have green eyes

Tôi có mắt xanh lá

Lisa

Lisa

I have brown eyes

Tôi có mắt nâu

Alright! so Lisa has brown eyes, Ali has blue eyes, and Isabelle has green eyes

Được rồi! Vậy Lisa có mắt nâu, Ali có mắt xanh da trời và Isabelle có mắt xanh lá

Ali, my eyes

Ali, mắt của tôi

You have blue eyes

Bạn có mắt xanh da trời

Yes, I do. Now it's time to look and listen

Vâng. Bây giờ, là thời gian cho nhìn và nghe

Look and listen

Nhìn và nghe

.

Bạn có mắt xanh

.

tôi có mắt nâu

.

bạn có đôi mắt to màu xanh

Read and repeat

Đọc và lặp lại

.

Bạn có đôi mắt to màu xanh

.

Tôi có đôi mắt màu xám

.

Bạn có đôi mắt to màu nâu

Alright! We've seen many adjectives. some of the adjectives can have opposites

Được rồi! Chúng ta đã thấy nhiều tính từ, một vài tính từ có từ trái nghĩa

Now, look. short >< tall

bây giờ, nhìn xem. thấp >< cao

Thin >< Heavy

gầy >< to béo

Handsome for a man. Handsome >< Ugly

Đẹp trai cho nam. đẹp trai >< xấu xí

Now we have beautiful or pretty (for women) and ugly

Chúng ta có xinh đẹp hoặc dễ thương cho phụ nữ, và xấu xí

beautiful or pretty >< ugly

xinh đẹp hoặc dễ thương >< xấu xí

Good-looking for men or women and again, ugly

Dễ nhìn cho cả nam và nữ, và xấu xí

Good-looking >< ugly

Dễ nhìn >< xấu xí

Now we have strong and weak

Chúng ta có khỏe mạnh và yếu ớt

strong and weak

Khỏe mạnh và yếu ớt

dark and light

Tối tăm và sáng sủa

And finally, we have young and old

Và cuối cùng, ta có trẻ và giÃ

Now, these are first somehow someone look

Bây giờ, đây là những từ đầu tiên miêu tả vẻ bề ngoài

Now, I want you to tell me the opposites for the personal characteristics

Bây giờ, tôi muốn bạn nói từ trái nghĩa của những từ chỉ tính cách sau đây

So, let's start with you, Ali. Funny

Bắt đầu với Ali. Vui vẻ

Serious

Nghiêm túc

Uh huh, good. Lisa, polite

uh huh, tốt. Lisa, lịch sự

Polite >< Rude

Lịch sự >< Thô lỗ

and Isabelle, shy

và Isabelle, rụt rè

shy >< outgoing

rụt rè >< hòa đồng

Adjectives/ But

Tính từ / Nhưng

Now, Let's look at another kind of sentence

Hãy xem một kiểu câu khác

this one is with "but". "But" means "different"

Câu này đi với "nhưng". "Nhưng" có nghĩa là "khác"

Now, look at this sentence

Nhìn vào câu sau

.

cô ấy thông minh nhưng nhút nhát

smart >< shy. She is smart but shy. Here's another one

thông minh >< rụt rè. Cô ấy thông minh nhưng rụt rè. Một câu khác

.

Anh ấy thấp nhưng khỏe

short - strong.He is short but strong

thấp - khỏe. Anh ấy thấp nhưng khỏe

Now, let's practice a little bit.

Bây giờ, hãy thực hành 1 chút

I want you to tell me something about you with "but"

Tôi muốn bạn nói vể chính bạn với từ "nhưng"

so Ali

vậy Ali

I am handsome but shy

tôi đẹp trai nhưng nhút nhát

yes, so really? Ok, Lisa

vâng, thật chứ? Ok, Lisa

I am young but smart

Tôi trẻ nhưng thông minh

Yes. Now Isabelle

Đúng vậy. Bây giờ, Isabelle

I am serious but polite

Tôi nghiêm túc nhưng lịch sự

Yes, that's right. Very good. Now look and listen

Đúng vậy. Rất tốt. Bây giờ nhìn và nghe

.

Anh ấy cao nhưng trầm lặng

.

Cô ấy dễ thương nhưng rụt rè

.

Chúng ta trẻ nhưng thông minh

.

Bạn thông minh nhưng vui vẻ

Read and repeat

Đọc và lặp lại

.

Họ thấp nhưng khỏe

.

Anh ấy có vẻ tốt nhưng thô lỗ

.

tôi rụt rè nhưng tốt bụng

.

Chúng ta hòa đồng nhưng thông minh

Review

Ôn tập

We'll practice more with "but" in another lesson, but now we're going to do some review

Chúng ta sẽ thực hành với "nhưng" ở bài sau, bây giờ ta sẽ ôn tập

And here are some questions we can ask

và đây là câu mà chúng ta có thể dùng để hỏi

.

-Anh ấy trông như thế nào? -Anh ấy cao và đẹp trai

Here's another question

Một câu hỏi khác

.

-Anh ấy như thế nào? -Anh ấy tốt bụng

Alright! Now, Lisa. What does Ali look like?

Được rồi! Bây giờ, Lisa. Ali trông như thế nào?

Ok. He has short brown hair. He is handsome. He has blue eyes

Ok. Anh ấy có tóc ngắn nâu. Anh ấy đẹp trai. Anh ấy có mắt xanh da trời

What is he like?

Anh ấy như thế nào (tính cách)

He is quiet, but nice

Anh ấy trầm lặng, nhưng tốt bụng

Isabelle, what does Lisa look like?

Isabelle, Lisa trông như thế nào?

She is tall but pretty. She has long brown hair. She has brown eyes

Cô ấy cao nhưng xinh đẹp. Cô ấy có tóc dài nâu. Cô ấy có mắt nâu

And what is she like?

Và cô ấy như thế nào? (tính cách)

She is smart but funny

Cô ấy thông minh nhưng vui vẻ

Great! Now Ali, What does Isabelle look like?

Tuyệt vời! Ali, Isabelle trông như thế nào?

She is tall but beautiful. She has red brown hair. Her hair is long. She has big green eyes.

Cô ấy cao nhưng xinh đẹp. Cô ấy có tóc đỏ nâu. Tóc cô ấy dài. Cô ấy có đôi mắt to màu xanh

Yes, she does. And what is she like?

Đúng vậy. Cô ấy như thê nào (tính cách)?

She is shy but intelligent

Cô ấy rụt rè nhưng thông minh

Very good. Now listen and write

Rất tốt. Bây giờ, nghe và viết

.

Nghe và viết

Now, Listen and write. Write these letters

Bây giờ, nghe và viết. Viết những chữ cái sau

Đây là phần nghe và viết lại từ . Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.

Đây là phần nghe và viết lại từ . Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.

Now, check a word

Bây giờ, kiểm tra đáp án

h-a-n-d-s-o-m-e

đẹp trai

p-r-e-t-t-y

dễ thương

b-e-a-u-t-i-f-u-l

xinh đẹp

p-o-l-i-t-e

lịch sự

q-u-i-e-t

yên tĩnh

Now, listen and write these sentences

Bây giờ nghe và viết lại câu

Đây là phần nghe và viết lại câu . Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.

Đây là phần nghe và viết lại câu . Các bạn viết những gì nghe được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.

Now, check a work

kiểm tra đáp án

.

Chúng ta có vẻ tốt (vẻ bề ngoài)

.

Họ khỏe nhưng thô lỗ

.

Anh ấy cao và ngăm đen

.

Tôi đẹp nhưng thông minh

.

Cô ấy yên lặng và lịch sự

now, read this story and answer the questions about it

Bây giờ, đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi

Read and answer

đọc và trả lời

.

Anne là học sinh

.

Tên của cô ấy là Anne

.

Họ là Smith

.

Cô ấy 22 tuổi

.

Cô ấy cao trung bình và dễ thương

.

Cô ấy có mái tóc vàng xoăn và ngắn

.

Cô ấy có đôi mắt xanh

.

Cô ấy yên tĩnh nhưng vui vẻ

.

Rất vui được gặp mặt, Anne

Now, answer the questions

bây giờ, trả lời câu hỏi

Number 1: what is her last name?

số 1: họ của cô ấy?

Number 2: How old is she?

số 2: cô ấy bao nhiêu tuổi?

Number 3: Is she tall?

số 3: Cô ấy cao phải không?

Number 4: Is her hair long and straight?

số 4: Tóc cô ấy dài và thẳng phải không?

Number 5: Is she quiet?

số 5: Cô ấy trầm lặng phải không?

Now check your answers

Kiểm tra câu trả lời

.

- Họ của cô ấy là gì? - Họ của cô ấy là Smith

.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi? -Cô ấy 22 tuổi

.

- Cô ấy cao phải không? - Không, cô ấy cao trung bình

.

- Tóc cô ấy dài và thẳng phải không? - không, nó ngắn và xoăn

.

Cô ấy trầm lặng phải không? - Đúng vậy

Ok, students. See you soon.

Ok, học sinh. Hẹn gặp lại

.

Thực hành tiếng Anh

So, Alexis. How's your work going? Do you like your colleagues?

Vậy, Alexis. Công việc của cậu thế nào? Cậu có thích đồng nghiệp không?

It's going very well. My colleagues are very fine. And it's fun to be with them

Nó khá tốt. Đồng nghiệp của tôi khá tốt. Thật vui khi ở bên họ

I'm glad for you. It's very important to have nice people at work.

Tôi mừng cho cậu. Điều quan trọng là có những người tốt bụng ở nơi làm việc

What's about your boss? Do you like him?

Còn sếp của cậu? Cậu thích anh ta chứ?

Well. He's smart and funny. And that makes him easy to work with.

Well. Anh ấy thông minh và vui tính. Điều đó khiến tôi dễ dàng làm việc với anh ấy

Who are your other colleagues?

Thế ai là đồng nghiệp của cậu?

Well. There is one colleague. Her name is Lisa Hoskins

Well. Có 1 người. Tên cô ấy là Lisa Hoskins

What does she look like?

Cô ấy trông như thế nào?

Uhm. She's hard to describe. Let's see. She is tall. And she has red hair.

Ừm. Khó để miêu tả. Để xem. Cô ấy cao. Và cô ấy có mái tóc đỏ

She's very serious. Never smile. She's always with black. Her skin is very white.

Cô ấy nghiêm túc. Không bao giờ cười. Luôn buồn rầu. Da cô ấy rất trắng

She's not very interesting

Cô ấy không thú vị chút nào!

oh, that's too bad. I have one colleague who always wear the red tie

Ồ, tệ quá. Tôi có 1 đồng nghiệp luôn đeo cà vat đỏ

He has long hair and earings. He's very smart.

Anh ấy có tóc dài và hoa tai. Anh ấy rất thông minh.

Do you like him?

Cậu thích anh ta?

He's good teacher, but he doesn't have a lot of patience with the students

Anh ấy là giáo viên tốt, nhưng không có kiên nhẫn đối với học sinh

He's angry everyday.

Anh ấy tức giận mỗi ngày

Oh, Oh no.

Ồ, Ồ không

He's serious, but he's a good teacher.

Anh ấy nghiêm túc, nhưng là giáo viên tốt

Ok

Ok

Hi

Xin chào

Hi

Xin chào

Did you guys see Jack?

Các cậu có thấy Jack không?

I haven't seen him all day

Tôi chưa thấy cậu ấy cả ngày hôm nay

His niece, Stephanie is here from Germany

Cháu gái cậu ấy, Stephanie đến từ Đức, đang ở đây

Ah, does she has blonde hair?

À, cô ấy có tóc vàng phải không?

Yes, she does. She has blue eyes. And wearing a denim jacket, and black jean, with a red shirt

Đúng vậy. Cô ấy có mắt xanh. Và mặc áo khoác bò, quần jean, và áo đỏ

how long is her hair? Is it curly?

Tóc cô ấy dài như thế nào? Nó xoăn?

Yes, curly and medium length

Đúng vậy, xoăn và dài trung bình

Is that her?

Cô ấy đó phải không?

No, no, no, no, no

Không, không, không,....

This girl has a beautiful smile. Her teeth are straight, white. Her smile's just amazing

Cô ấy có nụ cười đẹp. Hàm răng trắng và đều. Nụ cười của cô ấy rất tuyệt

Sam, you sound like you're in love

Sam, có vẻ như cậu thích cô ấy

Well, she's very sweet. I want to get to know her better

Well, cô ấy rất ngọt ngào. Tôi muốn biết cô ấy nhiều hơn

Well, why don't you talk to Jack? Isn't he your best friend?

Well, tại sao cậu không nói với Jack? Không phải cậu ấy là bạn thân nhất của cậu sao?

He helps you

Cậu ấy sẽ giúp cậu thôi

Come on, guys! I'm a shy guy. I can't talk to Jack about her

thôi nào, các cậu! Tôi là chàng trai nhút nhát. Tôi không thể nói với Jack về cô ấy

Why would she wanna talk to a guy like me?

Tại sao cô ấy muốn nói chuyện với người như tôi?

Sam, you're a great guy. You're smart, fun to be with.

Sam, cậu là chàng trai tuyệt vời. Cậu thông minh, vui vẻ khi ở bên

And I hear girls say all the time how they love your green eyes

Và tôi nghe nhiều cô gái nói về việc họ thích đôi mắt xanh của cậu đến mức nào.

That's right, Sam. Don't be shy. It's nothing wrong with asking a girl out for a drink

Đúng vậy, Sam. Đừng nhút nhát như thế. Không có gì sai khi hỏi một cô gái đi uống nước.

Sam. You're very sweet guy. You're good-looking, handsome and you're fun to be with

Sam. Cậu là 1 người ngọt ngào. Dễ nhìn, đẹp trai, và vui vẻ khi ở bên

I don't know, guys. Meeting a new girl, someone pretty like Stephanie

Tôi không biết. Gặp gỡ 1 cô gái mới, dễ thương như Stephanie

I'm very shy, and I don't know what to say

Tôi rất xấu hổ, và không biết phải nói gì

Come on, Sam! Just tell her she's very pretty

Thôi nào, Sam! Hãy nói rằng cô ấy rất dễ thương

And you would like to know her better

Và cậu muốn biết nhiều hơn về cô ấy

Well, I'll try to talk to her soon.

Well, tôi sẽ cố gắng nói với cô ấy sớm.

Hey, everyone. The new Julie Roberts' movie is opening tomorrow

Hey, mọi người. Bộ phim mới của Julie Roberts sẽ trình chiếu vào ngày mai

Alexis and I want to see it. Do you want to come with us?

Alexis và tôi muốn xem nó. Các cậu có muốn đi cùng không?

Another pretty woman. Well, not talking to Stephanie. I could at least see Julie Roberts

Một người phụ nữ dễ thương khác. Well, không thể nói chuyện với Stephanie, thì ít nhất tôi phải đi xem Julie Roberts chứ

Her hair is long and wavy. Her smile's very bright

Tóc của cô ấy dài và lượn sóng. Nụ cười thì rạng rỡ

I love her movies

Tôi yêu phim của cô ấy

Yes, she is an attractive woman. I love her movies,..

Vâng, cô ấy là 1 người phụ nữ cuốn hút. Tôi yêu phim của cô ấy

but I always love her fun personality

nhưng tôi luôn yêu quý tính cách hài hước của cô ấy

She's famous in Greece too.

Cô ấy cũng nổi tiếng ở Hy Lạp nữa


NGỌC THU

ARTCANDY SHOP NGỌC THU -     Trên   bước   đường   THÀNH   CÔNG , không   có   dấu   chân   của   những   kẻ   LƯỜI   BIẾNG . ...