A Fox one day spied a beautiful bunch of ripe grapes hanging
from a vine trained along the branches of a tree. The grapes seemed ready to
burst with juice, and the Fox's mouth watered as he gazed longingly at them. The bunch hung from a high branch, and the Fox had to jump for
it. The first time he jumped he missed it by a long way. So he walked off a
short distance and took a running leap at it, only to fall short once more.
Again and again he tried, but in vain. Now he sat down and looked at the grapes in disgust. "What a fool I am," he said. "Here I am wearing
myself out to get a bunch of sour grapes that are not worth gaping for." And off he walked very, very scornfully. Moral: There are many who pretend to despise and belittle that
which is beyond their reach. |
Một ngày nọ con Cáo bắt gặp một chùm nho chín đỏ hấp dẫn từ một
cây nho vắt ngang nhành cây. Chùm nho mọng nước tưởng chừng như sắp vỡ ra và
con Cáo đứng nhìn thèm nhỏ dãi. Chùm nho ở trên cao và con Cáo phải nhảy lên để hái nó. Lần nhảy
đầu tiên nó để trượt mất chùm nho quá xa. Vì vậy nó đi xa gốc cây ra một
quãng, lấy đà chạy rồi nhảy lên, nhưng lại hụt một lần nữa. Nó thử lại lần
này đến lần khác nhưng tất cả đều vô ích. Nó bèn ngồi xuống và nhìn chùm nho trong sự khinh bỉ. ‘’Mình đúng là đồ ngốc,’’ nó nói. ‘’Mình đây bỏ quá nhiều sức
lực chỉ để hái chùm nho chua lòm chẳng đáng cho người ta dòm đến.’’ Và thế là nó khinh khỉnh bỏ đi. Bài học: Có rất nhiều người tỏ ra chê bai, khinh miệt cái mà
họ muốn nhưng không được. |
beautiful |
đẹp, hấp dẫn |
ripe |
chín muồi |
sour |
chua |
grape |
quả nho |
vine |
cây nho |
branch |
nhành cây |
juice |
nước hoa quả |
leap |
bước nhảy |
fool |
kẻ ngốc |
hang |
treo, mắc |
train along something |
leo lên, lan dọc
cái gì |
burst |
nổ tung, vỡ tung ra |
water |
chảy nước, ứa nước |
gaze at |
nhìn chằm chằm |
jump |
nhảy |
miss something |
hụt, trượt, nhỡ cái
gì |
walk off |
bước đi, rời đi |
fall short |
không đạt tới cái
gì |
sit down |
ngồi xuống |
look at |
nhìn vào |
gape
for |
há hốc miệng nhìn chằm chằm |
longingly |
khát khao, thiết
tha |
once more |
thêm một lần nữa |
again and again |
nhiều lần, không
biết bao nhiêu lần |
scornfully |
khinh bỉ |
a bunch of + N |
một chùm, nải, bó |
be ready to V |
sẵn sàng làm gì |
make one’s mouth water |
khiến cho ai đó
chảy nước miếng (vì thèm) |
by a long way |
rất nhiều, hơn cả |
a short distance |
một khoảng cách
ngắn |
take a running leap |
nhảy có chạy lấy đà |
in vain |
vô ích; |
try in vain |
cố gắng vô ích |
in disgust |
khinh thường |
wear someone out |
làm cho ai đó mệt
nhoài |
be worth V-ing |
đáng, bõ công làm
gì |
pretend to V |
giả bộ, làm ra vẻ
làm gì |
beyond
one’s reach |
ngoài tầm tay không với tới được |