1
2
3
Lesson 14 – The Body
Hello students. Today we're going to talk about the body
Xin chào các bạn. Hôm nay chúng ta sẽ nói về cơ thể
We're going to look at all of the body and the parts
Chúng ta sẽ nhìn vào cơ thể và các bộ phận của nó
Now first, we're gonna talk about the head
Bây giờ đầu tiên, chúng ta sẽ nói về đầu
So here comes some beautiful art
Có 1 bức tranh đẹp ở đây
Alright! Now, this is a head. That's a head
Được rồi! Bây giờ, đây là cái đầu. Nó là cái đầu
We're gonna talk about the face, first, the face
Chúng ta sẽ nói về khuôn mặt, đầu tiên, mặt
First, we have a mouth........a mouth. It is a mouth
Đầu tiên, chúng ta có cái miệng.......miệng. Nó là miệng (mồm)
Alright! It's a mouth
Được rồi! Nó là miệng
Now, in a mouth, we have lips....lips
Bây giờ, trong miệng, chúng ta có đôi môi......đôi môi
one lip, two lips, lip, lips, ok
1 môi, 2 môi, môi, đôi môi, ok
Also, in a mouth, we have teeth
Trong miệng, chúng ta có răng
Alright! Now, one is tooth, one tooth
Được rồi! Bây giờ, 1 cái răng được gọi là tooth, 1 cái răng
Many is teeth....teeth. This one is special, ok?
Nhiều cái răng được gọi là teeth......những cái răng. Từ này
là đặc biệt, ok?
Tooth, teeth
1 cái răng, nhiều cái răng
And then finally, we have a tongue
Và cuối cùng, chúng ta có lưỡi
So for the mouth, we have lip - lips
Vậy trong miệng, ta có môi - đôi môi
tooth - teeth
1 cái răng - nhiều cái răng
and tongue
và lưỡi
Ok, now let's add to the face
Ok, bây giờ, hãy bổ sung vào mặt
Let's give a nose. There is a nose......the beautiful nose
Hãy vẽ thêm cái mũi. Có 1 cái mũi.....cái mũi xinh đẹp
Alright! Nose
Được rồi! Mũi
Then we have a forehead. This is a forehead......head,
forehead, alright!
Sau đó chúng ta có trán. Đây là trán.....đầu, trán, được rồi
So we have a nose, a forehead
Vậy chúng ta có mũi, trán
and then we have the eyes....eyes
và chúng ta có đôi mắt....đôi mắt
one eye...eye...two eyes...eye...eyes
1 mắt...mắt...2 mắt...mắt...đôi mắt
now, over the eyes, we have eyebrow
bây giờ, phía trên mắt, ta có lông mày
eyebrow
lông mày
we have two eyebrows
chúng ta có 2 lông mày
Ok, one eyebrow, two eyebrows
Ok, 1 lông mày, 2 lông mày
now, on this beautiful face, we have cheeks
bây giờ, trên khuôn mặt xinh đẹp này, ta có má
cheeks...cheek...one cheek...one cheek...two cheeks
2 má......má......1 má...........1 má.........2 má
ok, cheek and cheeks
ok, má và nhiều má
next we have a chin
kế tiếp chúng ta có cằm
we have one chin
chúng ta có 1 cằm
After this, of course, we need hair....beautiful hair
Sau đó, tất nhiên, chúng ta cần có tóc....tóc đẹp
Ok, It is the hair
Ok, nó là tóc
And finally, we have ears
Và cuối cùng, chúng ta có những cái tai
one ear
một tai
and two ears
và 2 cái tai
ear, ears, ok
tai, những cái tai, ok
so now we have the face
vậy bây giờ, chúng ta có khuôn mặt
the hair
tóc
ear
tai
eyebrow
lông mày
cheek
má
chin
cằm
nose
mũi
eye
mắt
forehead
trán
now, let's talk about the whole body, more beautiful art is
coming
bây giờ, hãy nói về toàn bộ cơ thể, bức tranh đẹp hơn sẽ đến
Alright! Now, we already saw the head. Let's give it some
character, alright!
Được rồi! Bây giờ, chúng ta đã thấy cái đầu. Hãy vẽ thêm vài
đặc điểm nữa
And then we'll give it some features, and I will tell you
what these are
Và chúng ta sẽ bổ sung vài đặc điểm nữa, và tôi sẽ nói bạn
đó là gì
And this is a monster, but that's ok
Và đây là 1 quái vật, nhưng nó ổn
Beautiful, isn't it? Oh, we forgot hand here.
Xinh đẹp, phải không? Ồ, chúng ta quên mất tay rồi
Alright! Now
Được rồi! Bây giờ
This is why I am not an art teacher
Đó là tại sao tôi không phải giáo viên mỹ thuật
Now, here we go. This is a neck
Bây giờ, bắt đầu. Đây là cổ
Neck, neck, alright, here is a neck
Cổ, cổ, được rồi, đây là cổ
Next, we have a shoulder
Kế tiếp, ta có vai
Shoulder, we have two shoulders, shoulders, ok
Vai, chúng ta có hai vai, những cái vai, ok
One shoulder, two shoulders
1 vai, 2 vai
After that, we have the back. It is the back
Sau đó, chúng ta có lưng. Nó là lưng
I can't see it, so we'll do it like this, back
Tôi không thể thấy nó, nên chúng ta sẽ làm thế này, lưng
Next, we have the chest. It is the chest
Kế tiếp, chúng ta có ngực. Nó là ngực
Chest. It is the chest
Ngực. Nó là ngực
After that, we have the stomach
Sau đó, chúng ta có dạ dày
Stomach
Dạ dày
And then we have an arm
Và chúng ta có cánh tay
Alright! Now, let's look at what we have so far of the body
Được rồi! Bây giờ, hãy nhìn vào những bộ phận ta đã vẽ trên
cơ thể
We have the neck
Chúng ta có cổ
a shoulder
vai
a back
lưng
an arm
cánh tay
a chest
ngực
and a stomach
và dạ dày
Alright! Now, let's add more to this beautiful body
Được rồi! Bây giờ, hãy vẽ thêm vào cơ thể xinh đẹp này
Now, here we have the elbow. This is the elbow
Bây giờ, ở đây, chúng ta có khuỷu tay. Đây là khuỷu tay
Alright! Here is the elbow
Được rồi! Khuỷu tay ở đây
We have two elbows, one elbow, another elbow, elbow and
elbows
Chúng ta có 2 khuỷu tay, 1 khuỷu tay, khuỷu tay khác, 1 khuỷu
tay và nhiều khuỷu tay
Alright! And here we have a wrist
Được rồi! Và ở đây, chúng ta có cổ tay
Now, wrist. We don't say the w, we only say the r
Bây giờ, cổ tay. Chúng ta không phát âm w, chỉ phát âm r
Wrist, wrist, alright!
Cổ tay, cổ tay, được rồi!
So again we have the elbow.....the elbow
vậy lần nữa ta có khuỷu tay...khuỷu tay
and we have a wrist......a wrist
và chúng ta có cổ tay...cổ tay
Ok, now, let's look some more this beautiful body. Let's
look at the hand
Ok, bây giờ, hãy nhìn vào cơ thể xinh đẹp lần nữa. Hãy nhìn
vào bàn tay
This is a hand
Đây là bàn tay
This is the thumb. This isn't a very good thumb, is it? Let
me see
Đây là ngón cái. Đây không phải ngón tay cái đẹp, phải
không? Để xem
This is the thumb
Đây là ngón tay cái
Thumb
Ngón tay cái
And this is a finger
Và đây là 1 ngón tay
Finger
Ngón tay
These are all fingers, but this is a special one, thumb and
fingers
Đây là tất cả ngón tay, nhưng đây là cái đặc biệt, ngón tay
cái và những ngón tay
We have ten fingers
Chúng ta có 10 ngón tay
Alright! so if we look on the monitor and look at the hand
Được rồi! vậy nếu chúng ta nhìn vào màn hình và bàn tay
We have the hand
Chúng ta có bàn tay
the thumb
ngón tay cái
and a finger, finger, ok
và 1 ngón tay, ngón tay, ok
Now, let's look at the leg, alright!
Bây giờ, hãy nhìn vào chân, được rồi!
Now, this is the leg
Bây giờ, đây là chân
leg
chân
This part....this part is the thigh
Phần này.....phần này là bắp đùi
Thigh
bắp đùi
Ok, this is the thigh
Ok, đây là bắp đùi
Then we have a knee, knee
Sau đó chúng ta có đầu gối, đầu gối
Now, remember for pronunciation
Bây giờ, hãy ghi nhớ phát âm
We don't say the k, we just say nee, nee, alright
Chúng ta không phát âm k, chúng ta chỉ nói nee, nee, được rồi
And then here we have an ankle
Và sau đó, ta có mắt cá chân
Ankle, this is the ankle here
Mắt cá chân, đây là mắt cá chân
Alright! So if we look at the leg again, we have the
thigh...the thigh
Được rồi! Vậy hãy nhìn vào chân lần nữa, chúng ta có bắp đùi
the knee, knee
đầu gối, đầu gối
and the ankle
và mắt cá chân
And then finally, we have a foot. This is one foot
Và cuối cùng, chúng ta có bàn chân. Đây là 1 bàn chân
Two feet, like tooth and teeth, foot and feet. This is the
foot
2 bàn chân, giống như răng và những cái răng, bàn chân và những
bàn chân. Đây là bàn chân
And on the foot, we have toe, toe, ok
Và trên bàn chân, chúng ta có ngón chân, ok
plural is toes, we have ten toes
số nhiều là những ngón chân, ta có 10 ngón chân
now again, we have the foot
bây giờ lần nữa, ta có bàn chân
and the toe
và ngón chân
now, you also need to know right, right, and left
bây giờ, bạn cũng cần biết bên phải, phải và bên trái
Alright! This is my right, my left, alright!
Được rồi! Đây là bên phải, bên trái, được rồi!
Right, left
Phải, trái
Right and left....alright.....you got it
Bên phải và bên trái...được rồi...các bạn hiểu chứ
now, we're going to practice with our assistants and you do
it too
bây giờ, chúng ta sẽ thực hành với trợ lí và bạn cũng làm nó
I want you to point, point, alright
Tôi muốn bạn chỉ, chỉ, được rồi
Are you ready, assistants?
Các bạn sẵn sàng chưa, các trợ lí?
Alright! Now I want you to point to your nose
Được rồi! Bây giờ tôi muốn bạn chỉ vào mũi
Point to your nose, alright
Chỉ vào mũi của bạn, được rồi
Now, point to your forehead
Bây giờ, chỉ vào trán của bạn
Yes, good
Được, tốt
Point to your mouth
Chỉ vào miệng của bạn
Alright!
Được rồi
Point to your right cheek
Chỉ vào má phải của bạn
Now, point to your chin
Bây giờ, chỉ vào cằm của bạn
Good, now, point to your left elbow, left elbow
Tốt, bây giờ, chỉ vào khuỷu tay trái của bạn, khuỷu tay trái
Ok, you're doing it too, right? Now, point to your right
shoulder
Ok, bạn cũng đang làm nó phải không? Bây giờ, chỉ vào vai phải
của bạn
Right shoulder, yes
Vai phải, đúng rồi
Point to your right knee, your right knee, yes
Chỉ vào đầu gối phải của bạn, đầu gối phải, vâng
Next, point to your left ankle, your left ankle, yes
Kế tiếp, chỉ vào mắt cá chân trái, mắt cá chân trái, đúng rồi
And point to your left foot, your left foot
Và chỉ vào bàn chân trái, bàn chân trái
Yes, good, alright, very good
Đúng, tốt, được rồi, rất tốt
Now, let's look at the monitor
Bây giờ, hãy nhìn vào màn hình
And I'm going to ask our assistants who answer some
questions
Và tôi sẽ hỏi các bạn trợ lí - người trả lời câu hỏi
You also answer the questions
Bạn cũng cùng trả lời câu hỏi
First, Ali, what's this?
Đầu tiên, Ali, đây là gì?
It's an arm
Nó là cánh tay
And what's this?
Và đây là gì?
It's an elbow
Nó là khuỷu tay
What's this?
Đây là gì?
It's a wrist
Nó là cổ tay
Yes, very good. What's this?
Đúng, rất tốt. Đây là gì?
It's a hand
Nó là bàn tay
What are these?
Những cái này là gì?
They're fingers
Chúng là những ngón tay
Good. Alright! Isabelle, you're next. What's this?
Tốt. Được rồi! Isabelle, bạn tiếp theo. Đây là gì?
It's a leg. Yes, that's right!
Nó là chân. Vâng, đúng rồi!
What's this?
Đây là gì?
It's a knee
Nó là đầu gối
Spell it
Đánh vần nó
k-n-e-e
k-n-e-e
Yes, very good, and what's this?
Vâng, rất tốt, và đây là gì?
It's an ankle
Nó là mắt cá chân
Yes, that's right! And what's this?
Vâng, đúng rồi! Và đây là gì?
It's a foot
Nó là 1 bàn chân
What are these?
Những cái này là gì?
They are toes. Yes, great!
Chúng là những ngón chân. Đúng, tuyệt!
Susan, what's this?
Susan, đây là gì?
It is a back
Nó là lưng
Yes, that's right! What's this?
Vâng, đúng rồi! Đây là gì?
It is a shoulder
Nó là vai
Yes, what's this?
Đúng, đây là gì?
It is the chest....yes, and what's this?
Nó là ngực....đúng, và đây là gì?
It is the stomach
Nó là dạ dày
Yes, very good, thank you
Đúng, rất tốt, cám ơn
Make-up and jewelry
Trang điểm và đồ trang sức
Let's talk about make-up and jewelry
Hãy nói về trang điểm và đồ trang sức
It is interesting for men and women
Đây là chủ đề thú vị cho cả nam và nữ
Now, first, we'll talk about the face
Bây giờ, đầu tiên, chúng ta sẽ nói về khuôn mặt
Now, here's again...beautiful face. Here's a face
Bây giờ, lần nữa...khuôn mặt xinh đẹp. Đây là khuôn mặt
First, the eyes, eyes, kind of strange eyes, alright
Đầu tiên, đôi mắt, đôi mắt, đôi mắt kì quặc, được rồi
Now, first, here is the vocabulary
Bây giờ, đầu tiên là từ vựng
eye shadow
phấn mắt/kem lót mắt
eye liner
bút kẻ mắt
mascara
thuốc bôi mí mắt
and eyebrow colour
và màu lông mày
ok, so again, we have eye shadow
ok, vậy lần nữa, ta có phấn mắt
eye liner
bút kẻ mắt
mascara
thuốc bôi mí mắt
and eyebrow colour
và màu vẽ lông mày
now, let's do the eyes first, it's gonna be beautiful
bây giờ, hãy làm đôi mắt trước, nó sẽ trở nên đẹp đẽ
Alright! First, we put on eye liner, eye liner, beautiful
Được rồi! Đầu tiên, chúng ta dùng chì kẻ mắt, chì kẻ mắt,
xinh đẹp
Alright! It's lovely eye liner, ok, I'm a make-up artist
too.
Được rồi! Nó là chì kẻ mắt dễ thương, ok, tôi cũng là nghệ
sĩ trang điểm đấy chứ
There is eye liner
Có chì kẻ mắt
Now, let's use red, cause that's the other we have
Bây giờ, hãy sử dụng màu đỏ, vì đó là màu khác chúng ta có
Now, we have eye shadow, eye shadow
Bây giờ, chúng ta có phấn mắt, phấn mắt
Alright! It is eye shadow
Được rồi! Nó là phấn mắt
Now, we have mascara, mascara here
Bây giờ, chúng ta có thuốc bôi mí mắt, thuốc bôi mí mắt
mascara
thuốc bôi mí mắt
Alright! And we can put some mascara here, ok, this is the
mascara
Được rồi! Và chúng ta có thể dùng thuốc bôi mí mắt ở đây,
ok, đây là thuốc bôi mí mắt
And it's looking pretty good so far huh
Và đến giờ thì nó trông khá tốt
Alright! Now, we need some eyebrow colour
Được rồi! Bây giờ, chúng ta cần màu vẽ lông mày
Here's the eyebrow
Đây là lông mày
but they need colour, so eyebrow colour.....there, wow
nhưng chúng cần màu sắc, nên màu vẽ lông mày....wow
beautiful eyebrows, ok
cặp lông mày xinh đẹp, ok
so so far we have beautiful eyes with eye liner
vậy đến nay, chúng ta có đôi mắt xinh đẹp với chì kẻ mắt
eye shadow
phấn mắt/kem lót mắt
mascara
thuốc bôi mí mắt
and eyebrow colour
và màu vẽ lông mày
Now, let's do the mouth
Bây giờ, hãy trang điểm cho cái miệng
uh...Let's do the vocabulary first for the mouth
à....Hãy học từ vựng trước
We have lip liner, lip liner
Chúng ta có chì kẻ viền môi, chì kẻ viền môi
and we have lipstick, ok
và chúng ta có son môi, ok
lip liner and lipstick
chì kẻ viền môi và son môi
now here we go
bây giờ bắt đầu
we're going to first draw around the mouth with lip liner
chúng ta sẽ vẽ chì kẻ viền môi xung quanh miệng
so here's the lip liner, alright, beautiful
nên đây là chì kẻ viền môi, được rồi, xinh đẹp
lip liner, lovely huh
chì kẻ viền môi, dễ thương ha
now we need the lipstick, the lipstick
bây giờ chúng ta cần son môi, son môi
so here's the lipstick
nên đây là son môi
that's not very good, but it'll do, alright!
nó không quá đẹp, nhưng nó sẽ, được rồi!
so here's the lipstick, lipstick, so lip liner and lipstick
vậy đây là son môi, son môi, chì kẻ viền môi và son môi
now, we have to do something with the cheeks
bây giờ, chúng ta phải trang điểm cho má
so here is the vocabulary for the cheeks
vậy đây là từ vựng cho má
we have rouge...rouge
chúng ta có phấn hồng...phấn hồng
so we put on a little rouge, alright, now, here is the rouge
for the cheeks
vậy chúng ta sẽ đánh 1 chút phấn hồng, được rồi, bây giờ, có
phấn hồng cho má
Alright! Here's the beautiful rouge for the cheeks
Được rồi! Đây là phấn hồng xinh đẹp cho má
What a beautiful girl!
Thật là 1 cô gái xinh đẹp!
Let's give her a nose too, alright!
Hãy vẽ thêm cái mũi, được rồi!
Here's a beautiful girl with her make-up. Let's give her
some hair
Đây là 1 cô gái xinh đẹp với lớp trang điểm. Hãy vẽ thêm tóc
Alright! Ok, so here are some questions for these assistants
Được rồi! Ok, có một vài câu hỏi cho các trợ lí
Now, let's start with Susan. Susan, do you wear lipstick?
Bây giờ, hãy bắt đầu với Susan. Susan, bạn có dùng son môi
không?
Yes, I do...What colour do you wear?
Vâng, tôi có...Bạn dùng màu gì?
I usually wear red
Tôi dùng màu đỏ
Alright! Isabelle, do you wear eye shadow?
Được rồi! Isabelle, bạn có dùng phấn mắt không?
Yes, I do
Vâng, tôi có
Do you wear mascara? -Yes, I do
Bạn có dùng thuốc bôi mí mắt không? -Vâng, tôi có
Ali, do you wear mascara?
Ali, bạn có dùng thuốc bôi mí mắt không?
No, I don't
Không, tôi không
Does Tarcon wear mascara?
Tarcon có dùng thuốc bôi mí mắt không?
Yes, he does
Vâng, anh ấy có
Does he wear lipstick?
Anh ấy có dùng son môi không?
Maybe
Có thể
Thank you, very good
Cám ơn, rất tốt
Now, it's time to look and listen
Bây giờ, hãy nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
She puts lipstick on her lips
Cô ấy vẽ son môi trên môi của cô ấy
She puts eye shadow on her eyes
Cô ấy đánh phấn mắt trên mắt của mình
Now her lips are red
Bây giờ đôi môi của cô ấy đỏ
Her cheeks are pink
Má của cô ấy hồng
Read and repeat
Đọc và lặp lại
Her eyes are brown
Đôi mắt của cô ấy màu nâu
She puts black eyeliner on her eyes
Cô ấy vẽ chì kẻ mắt màu đen trên mắt
She puts brown eye shadow on her eyes
Cô ấy đánh phấn mắt màu nâu trên mắt
She doesn't put brown lipstick on her lips
Cô ấy không dùng son môi màu nâu trên môi của cô ấy
Now, let's give this beautiful woman some jewelry
Bây giờ, hãy vẽ thêm đồ trang sức cho người phụ nữ xinh đẹp
này
Now, first, we're going to give her earrings
Bây giờ, đầu tiên, chúng ta sẽ cho cô ấy đôi khuyên tai
and then first, we have to give her ears, ok, here're the
ears
và đầu tiên, chúng ta phải vẽ đôi tai, ok, đây là đôi tai
now, we're going to give her earrings...earrings
bây giờ, chúng ta sẽ vẽ cho cô ấy khuyên tai...đôi khuyên
tai
It's two words together...ear and ring...earrings
Nó là 2 từ cùng nhau...tai và nhẫn...đôi khuyên tai
so let me see, lovely earrings
để tôi xem, đôi khuyên tai dễ thương
ok, because there are two, one, two usually, alright
ok, bởi vì có hai, một, thường là 2, được rồi
so now, first we have to give her a neck
vậy bây giờ, đầu tiên chúng ta phải vẽ cái cổ
and let's give her a red necklace, alright, this is a
necklace
và hãy cho cô ấy vòng cổ màu đỏ, được rồi, đây là vòng cổ
ok, notice neck, necklace, alright, let's see
ok, chú ý cổ, vòng cổ, được rồi, hãy xem
Here's a beautiful red necklace for our beautiful woman
Đây là 1 chiếc vòng cổ màu đỏ đẹp cho người phụ nữ xinh đẹp
này
a necklace, ok, this is a necklace, and earrings, alright
vòng cổ, ok, đây là 1 chiếc vòng cổ, và đôi khuyên tai, được
rồi
so a necklace and earrings
vậy một chiếc vòng cổ và đôi khuyên tai
What a beautiful girl!
Thật là 1 cô gái xinh đẹp!
now, let's ask you some questions
bây giờ, tôi hỏi các bạn 1 vài câu hỏi
Susan, do you wear earrings?
Susan, bạn có đeo khuyên tai không?
Yes, I do
Vâng, tôi có
Are you wearing earrings now?
Bạn đang đeo khuyên tai bây giờ phải không?
No
Không
Alright! Isabelle, are you wearing a necklace?
Được rồi! Isabelle, bạn đang đeo vòng cổ phải không?
Yes, I am
Vâng, tôi có
Ali, do you wear earrings?
Ali, bạn đeo khuyên tai không?
No, but my friend uses one
Không, nhưng bạn của tôi dùng 1 cái
Ali, here's the word for you, chain....chain
Ali, đây là từ cho bạn, dây (xích)...dây (xích)
Men don't wear necklaces, they wear chain
Đàn ông không đeo vòng cổ, họ đeo dây (xích)
So do you wear a chain?
Vậy bạn có đeo dây không?
No, I don't
Không, tôi không
Alright! Ok
Được rồi! Ok
Now, Susan, do I wear earrings?
Bây giờ, Susan, tôi có đeo khuyên tai không?
Yes, you do
Vâng, bạn có
Am I wearing earrings now?
Tôi có đang đeo khuyên tai bây giờ không?
Yes, you are
Vâng, bạn có
Isabelle, do I wear necklaces?
Isabelle, tôi có đeo vòng cổ không?
Yes, you do
Vâng, bạn có
Am I wearing one now?
Tôi có đeo vòng cổ bây giờ không?
Yes, you are
Vâng, bạn có
Alright! Good job! Thank you
Được rồi! Tốt lắm! Cám ơn
Now, we're going to look at some real photos, and these
assistants will tell us about them
Bây giờ, chúng ta sẽ nhìn vào những bức ảnh thật, và các bạn
trợ lí sẽ nói với tôi về chúng
So here we go. Ali, you're going to begin
Nào bắt đầu. Ali, bạn sẽ bắt đầu
Ali, is she wearing earrings?
Ali, cô ấy đang đeo khuyên tai phải không?
Yes, she is
Vâng, cô ấy có
Are her earrings in her ears?
Đôi khuyên tai trên tai của cô ấy phải không?
Yes, they are
Vâng
Susan, is she wearing a necklace?
Susan, cô ấy đang đeo vòng cổ phải không?
Yes, she is
Vâng
Is her necklace around her neck?
Vòng cổ ở trên cổ của cô ấy phải không?
Yes, it is
Vâng
Isabelle, is she wearing eye shadow?
Isabelle, cô ấy có đánh phấn mắt không?
Yes, she is
Vâng, cô ấy có
Is she wearing mascara?
Cô ấy đang dùng thuốc bôi mí mắt phải không?
Yes, she is
Vâng
Ok, now, here's another photo, and we'll ask questions about
this handsome man, alright
Ok, bây giờ, 1 bức ảnh khác, và chúng ta sẽ hỏi câu hỏi về
người đàn ông đẹp trai này
Now, this is a man, Ali, I want you to tell me about his
face
Bây giờ, đây là 1 người đàn ông, Ali, tôi muốn bạn nói tôi về
khuôn mặt của anh ấy
He is good-looking. He is young
Anh ấy dễ nhìn. Anh ấy trẻ
He has a moustache. He doesn't have a beard.
Anh ấy có ria mép. Anh ấy không có râu quai nón
He is wearing one earring
Anh ấy đang đeo 1 chiếc khuyên tai
He is not wearing mascara or eye shadow
Anh ấy không đeo thuốc bôi mí mắt hay phấn mắt
Yes, that's right, ok, now, we'll look at another photo
Vâng, đúng vậy, ok, bây giờ, chúng ta sẽ nhìn vào bức ảnh
khác
And Isabelle will answer the questions about this one
Và Isabelle sẽ trả lời câu hỏi về cái này
So Isabelle, tell us about this photo
Vậy Isabelle, nói với chúng tôi về bức ảnh này
She is middle-aged. She is attractive
Cô ấy (thuộc độ tuổi) trung niên. Cô ấy thu hút
She is wearing eye shadow and mascara
Cô ấy đang dùng phấn mắt và thuốc bôi mí mắt
She is wearing lipstick
Cô ấy đang dùng son môi
She is wearing earrings and a necklace
Cô ấy đang đeo khuyên tai và vòng cổ
Alright! Ok, now, one last photo and Susan will do this
Được rồi! Ok, bây giờ, bức ảnh cuối cùng và Susan sẽ làm nó
You tell us about this person
Bạn nói với chúng tôi về người này
She is young. She is pretty
Cô ấy trẻ. Cô ấy dễ thương
She is wearing eye shadow and mascara
Cô ấy đang dùng phấn mắt và thuốc bôi mí mắt
She is wearing red lipstick
Cô ấy đang dùng son môi màu đỏ
She is wearing a lot of earrings
Cô ấy đang đeo nhiều khuyên tai
And teacher, what's that?
Và giáo viên, đó là cái gì?
That is a nose ring
Đó là nhẫn (ở) mũi
Ok, she is wearing a nose ring
Ok, cô ấy đang đeo nhẫn (ở) mũi
Yes, good job! Alright! Now, it's time to look and listen
Đúng, tốt lắm! Được rồi! Bây giờ, thời gian cho nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
She is wearing earrings
Cô ấy đang đeo khuyên tai
She isn't wearing a necklace
Cô ấy đang không đeo vòng cổ
He is wearing an earring
Anh ấy đang đeo 1 chiếc khuyên tai
He is wearing a chain
Anh ấy đang đeo dây chuyền
They are not wearing nose rings!
Họ đang không đeo nhẫn (ở) mũi
Read and repeat
Đọc và lặp lại
They are wearing earrings
Họ đang đeo khuyên tai
They are not wearing necklaces
Họ đang không đeo vòng cổ
We are not wearing earrings
Chúng tôi không đeo khuyên tai
We are not wearing nose rings!
Chúng tôi không đeo nhẫn (ở) mũi
Alright! Now, let's look at some vocabulary to take care of
our body
Được rồi! Bây giờ, hãy nhìn vào từ vựng về chăm sóc cơ thể
First, brush your teeth
Đầu tiên, đánh răng
Next, comb your hair
Kế tiếp, chải tóc
Also, brush your hair
Và còn có, chải tóc
shave
cạo (râu, mặt)
take a bath
tắm bồn
or take a shower
hoặc tắm vòi hoa sen
next one, wash your face
từ tiếp theo, rửa mặt
wash your hair
gội đầu
cut your hair
cắt tóc
Alright! So again, we have brush your teeth
Được rồi! Vậy lần nữa, chúng ta có đánh răng
comb your hair
chải tóc
brush your hair
chải tóc
shave
cạo (râu, mặt)
take a bath
tắm bồn
take a shower
tắm vòi hoa sen
wash your face
rửa mặt
wash your hair
gội đầu
and cut your hair
và cắt tóc
ok, now, let's practice with these a little bit
ok, bây giờ, hãy thực hành 1 chút
and we're going to look at some pictures
và chúng ta sẽ nhìn vào 1 vài bức ảnh
and I'll ask these assistants some questions about them
và tôi sẽ hỏi các trợ lí 1 vài câu hỏi về họ
Starting with Susan, now Susan, what is she doing?
Bắt đầu với Susan, bây giờ Susan, cô ấy đang làm gì?
She is brushing her hair
Cô ấy đang chải tóc
Is her hair long or short?
Tóc cô ấy dài hay ngắn?
It is long
Nó dài
Yes. Now, another photo for Isabelle
Đúng. Bây giờ, 1 bức ảnh khác cho Isabelle
Isabelle, what is he doing?
Isabelle, anh ấy đang làm gì?
He is shaving
Anh ấy đang cạo râu
Does he have a beard?
Anh ấy có râu quai nón không?
No, he doesn't
Không, anh ấy không
Does he have a moustache?
Anh ấy có ria mép không?
No, he doesn't
Không, anh ấy không
Alright! Now, Ali, a picture for you
Được rồi! Bây giờ, Ali, bức tranh cho bạn
Ali, what is she doing?
Ali, cô ấy đang làm gì?
She is putting on lipstick
Cô ấy đang dùng son môi
What colour is this?
Đó là màu gì?
It's pink
Nó màu hồng
Is she pretty?
Cô ấy dễ thương không?
Yes, she is
Có, cô ấy có
Yes, ok, another photo, another picture for Isabelle
Đúng, ok, bức ảnh khác, bức tranh khác cho Isabelle
What is he doing?
Cô ấy đang làm gì?
He is cutting her hair
Cô ấy đang cắt tóc
Is her hair long or short?
Tóc của cô ấy dài hay ngắn?
It's long.....alright!
Nó dài.....được rồi!
Ok, another picture for Susan
Ok, bức tranh khác cho Susan
Alright! Susan, what is he doing?
Alright! Susan, anh ấy đang làm gì?
He is brushing his teeth
Anh ấy đang đánh răng
Yes, that's good. Very healthy thing
Vâng, đúng rồi. Một thứ có lợi cho sức khỏe
Now, another picture for Ali
Bây giờ, bức tranh khác cho Ali
Ali, what is he doing?
Ali, anh ấy đang làm gì?
He is taking a shower
Anh ấy đang tắm vòi hoa sen
Is he clean?
Anh ấy sạch sẽ không?
Yes, he is
Vâng, anh ấy có
Alright! Very good. Thank you very much
Được rồi! Rất tốt. Cám ơn rất nhiều
Ok, now it's time to look and listen
Ok, bây giờ, thời gian cho nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
She is washing her face
Cô ấy đang rửa mặt
She is combing her hair
Cô ấy đang chải tóc
She is cutting my hair
Cô ấy đang cắt tóc của tôi
He is not shaving
Anh ấy không cạo râu
You are brushing your teeth
Bạn đang đánh răng
Read and repeat
Đọc và lặp lại
She is brushing her hair
Cô ấy đang chải tóc
He is not combing his hair
Anh ấy đang không chải tóc
The hairdresser is cutting my hair
Thợ làm đầu đang cắt tóc tôi
They are not taking a bath
Họ đang không tắm bồn
You are washing your hair
Bạn đang gội đầu
Now, let's talk about some more vocabulary for jewelry
Bây giờ, hãy nói về từ vựng cho đồ trang sức
Now, here are some new words
Bây giờ, những từ vựng mới
bracelet
vòng tay
ring
nhẫn
watch
đồng hồ
anklet
vòng chân (mang ở mắt cá chân)
and piercing
và khuyên (tai, lưỡi, ...)
It is the piercing. I don't have any piercing
Đó là khuyên (tai, lưỡi, ...). Tôi không có khuyên (tai, lưỡi,
...)
Ok, again
Ok, lần nữa
bracelet
vòng tay
ring
nhẫn
watch
đồng hồ
anklet
vòng chân
and piercing
và khuyên (tai, lưỡi, ...)
ok, now, let's look at some photos again
ok, bây giờ, hãy nhìn vào 1 vài bức ảnh lần nữa
and tell you...tell me what they are wearing or what they
are doing
và nói bạn.....nói tôi họ đang mặc hoặc làm cái gì
So Susan, let's start with you and you tell us about this
photo
Vậy Susan, hãy bắt đầu với bạn và bạn nói chúng tôi về bức ảnh
này
She is young. She is wearing a short T-shirt
Cô ấy trẻ. Cô ấy đang mặc áo phông ngắn
She has a piercing in her stomach
Cô ấy có khuyên ở dạ dày
Yes, Susan, that is called a belly-button, ok
Đúng, Susan, nó được gọi là cái rốn, ok
She has a piercing in her belly-button
Cô ấy có 1 cái khuyên ở rốn của cô ấy
She is wearing a lot of bracelets
Cô ấy đang đeo nhiều vòng tay
She has a lot of rings on her fingers
Cô ấy có nhiều nhẫn trên các ngón tay
Yes....and she has a chain
Đúng....và cô ấy có dây chuyền
Alright! Isabelle, here is a picure for you. Alright! Tell
us about him
Được rồi! Isabelle, đây là bức tranh cho bạn. Được rồi! Nói
với chúng tôi về anh ấy
Ok, he is young
Ok, anh ấy trẻ
He has a small beard, but he doesn't have a moustache
Anh ấy có râu quai nón nhỏ, nhưng anh ấy không có ria mép
He is wearing one earring, and he has a piercing in his
eyebrow
Anh ấy đang đeo 1 chiếc khuyên tai, và anh ấy có khuyên ở
lông mày
He is wearing a necklace and some bracelets
Anh ấy đang đeo 1 vòng cổ và 1 vài chiếc vòng tay
and he is wearing two rings
và anh ấy đang đeo 2 chiếc nhẫn
Is he wearing a watch?
Anh ấy đang đeo đồng hồ phải không?
Yes, he is....ok, alright!
Vâng, anh ấy....ok, được rồi!
Ok, Ali, you're next. Tell us about this person
Ok, Ali, bạn tiếp theo. Nói chúng tôi về người này
She is wearing a lot of jewelry
Cô ấy đang đeo nhiều trang sức
She is wearing earrings and she is wearing some rings
Cô ấy đang đeo đôi khuyên tai và cô ấy đang đeo 1 vài chiếc
nhẫn
She is wearing a nose ring
Cô ấy đang đeo 1 chiếc nhẫn (ở) mũi
She is wearing a lot of necklaces and a lot of bracelets
Cô ấy đang đeo nhiều vòng cổ và nhiều vòng tay
She is wearing an anklet
Cô ấy đang đeo 1 chiếc vòng chân
She is not wearing a piercing
Cô ấy đang không đeo khuyên (tai, mũi....)
Alright! Very good, ok. Now it's time to look and listen
Được rồi! Rất tốt, ok. Bây giờ, thời gian cho nhìn và nghe
Look and listen
Nhìn và nghe
They are wearing bracelets
Họ đang đeo nhiều vòng tay
She is wearing an anklet
Cô ấy đang đeo 1 chiếc vòng chân
We are not wearing a piercing
Chúng ta đang không đeo khuyên
He is not wearing a watch
Anh ấy đang không đeo đồng hồ
You are not wearing a ring
Bạn đang không đeo nhẫn
Read and repeat
Đọc và lặp lại
She is wearing a watch and a bracelet
Cô ấy đang đeo đồng hồ và vòng tay
She is not wearing an anklet
Cô ấy đang không đeo vòng chân
You are wearing earrings
Bạn đang đeo đôi khuyên tai
We are wearing necklaces
Chúng ta đang đeo vòng cổ
They are not wearing bracelets or anklets
Họ đang không đeo vòng tay hoặc vòng chân
Now, let's get back to the body and I'm going to ask you
some questions
Bây giờ, hãy quay lại với cơ thể và tôi sẽ hỏi bạn 1 vài câu
hỏi
So first of all, Ali, how many arms do you have?
vậy đầu tiên, Ali, bạn có bao nhiêu cánh tay?
I have two arms
Tôi có 2 cánh tay
Alright! Isabelle, how many heads do you have?
Được rồi! Isabelle, bạn có bao nhiêu cái đầu?
I have one head....yes, that's right
Tôi có 1 cái đầu....vâng, đúng rồi
Isabelle, you ask Susan
Isabelle, bạn hỏi Susan
Susan, how many fingers do you have?
Susan, bạn có bao nhiêu ngón tay?
I have ten fingers
Tôi có 10 ngón tay
Susan asks Ali
Susan hỏi Ali
Ali, how many toes do you have?
Ali, bạn có bao nhiêu ngón chân?
I have ten toes.....but we can't see them, ok, Ali asks
Isabelle
Tôi có 10 ngón chân...nhưng chúng ta không thể nhìn thấy
chúng, ok, Ali hỏi Isabelle
Isabelle, how many legs do you have?
Isabelle, bạn có bao nhiêu cái chân?
I have two legs...yes
Tôi có 2 cái chân...đúng
Ok, Susan, how many legs do we have?
Ok, Susan, chúng ta có bao nhiêu cái chân?
We have eight legs....That's right
Chúng ta có 8 cái chân...Đúng vậy
Ali, how many heads do we have?
Ali, chúng ta có bao nhiêu cái đầu?
Four
Bốn
Yes, and Isabelle, how many shoulders do we have?
Đúng, và Isabelle, chúng ta có bao nhiêu cái vai?
Eight
Tám
Now, you ask Susan
Bây giờ, bạn hỏi Susan
Susan, how many eyes do we have?
Susan, chúng ta có bao nhiêu con mắt?
We have eight eyes
Chúng ta có 8 con mắt
Alright, you ask Ali, Susan
Được rồi, bạn hỏi Ali, Susan
Ali, how many ears do we have?
Ali, chúng ta có bao nhiêu cái tai?
We have eight ears
Chúng ta có 8 cái tai
And asks Isabelle
And hỏi Isabelle
Isabelle, how many backs do we have?
Isabelle, chúng ta có bao nhiêu cái lưng?
We have four backs
Chúng ta có 4 cái lưng
Ask Susan
Hỏi Susan
Susan, how many cheeks do we have?
Susan, chúng ta có bao nhiêu má?
We have eight cheeks
Chúng ta có 8 má
Ask Ali
Hỏi Ali
Ali, how many teeth do we have?
Ali, chúng ta có bao nhiêu cái răng?
I don't know, a lot.
Tôi không biết, rất nhiều
Yes, we are a monster. Alright! Good job!
Đúng, chúng ta là 1 con quái vật. Được rồi! Tốt lắm!
Pronunciation
Phát âm
Now, let's work on some more pronunciation
Bây giờ, hãy xem 1 vài cách phát âm
Today we're going to do two sounds
Hôm nay, chúng ta sẽ học 2 âm
Short i and long e, ok
/i/ ngắn và /i:/ dài, ok
Now first, let's look at some words with the short i sound
Bây giờ, đầu tiên, hãy nhìn vào những từ có phát âm /i/ ngắn
Here we go
Nào bắt đầu
lip
môi
it
nó
him
anh ấy
sit
ngồi
list
danh sách
live
sống
thin
gầy
his
của anh ấy
ok again, lip, it, him, sit
ok, lần nữa, môi, nó, anh ấy, ngồi
list, live, thin, his
danh sách, sống, gầy, của anh ấy
Notice, when we write the words, when we spell them, it's
usually with i
Chú ý, khi chúng ta viết những từ này, khi ta đánh vần
chúng, nó thường với i
Ok, in all of these
Ok, trong tất cả những từ này
Now, let's look at some words with the e sound
Bây giờ, hãy nhìn vào 1 vài từ với âm /i:/ dài
Here we go
Nào bắt đầu
knee
đầu gối
be
be
eat
ăn
three
cheek
má
ear
tai
feet
bàn chân
and sleep
và ngủ
Now, look at how we spell them. Now, "be" is
special, ok
Bây giờ, nhìn xem cách chúng ta đánh vần chúng. Bây giờ,
"be" là đặc biệt, ok
but if we look at some of the other ones, you can see that
this is usually "ee"
nhưng nếu chúng ta nhìn những từ khác, bạn có thể thấy rằng
nó thường là "ee"
easy....e....ok
dễ dàng.../i:/ dài...ok
Now, we have "ea" here, now "ea" can go
two ways
Bây giờ, chúng ta có "ea" ở đây, "ea" có
thể được phát âm theo 2 cách
Today we'll only talk about the e sound of this, but there
is another one
Hôm nay, chúng ta sẽ chỉ nói về cách phát âm /i:/ dài của
nó, nhưng cũng có 1 cách khác
Ok, now again, knee, be, eat, three
Ok, bây giờ lần nữa, đầu gối, be, ăn, 3
cheek, ear, feet, and sleep
má, tai, bàn chân, và ngủ
Now, we've seen a different spelling here
Bây giờ, chúng ta xem cách đánh vần khác ở đây
so here are some other spellings with the e sound
vậy đây là những cách đánh vần khác của âm /i:/ dài
ski
ván trượt tuyết
people
mọi người
key
chìa khóa
believe
tin
and receive
và nhận
ok, now, if you look at these, these all have the e sound
ok, bây giờ, nếu bạn nhìn vào những từ này, chúng đều có
phát âm /i:/ dài
but there's a different spelling, this one is very special
nhưng có 1 cách đánh vần khác, nó là đặc biệt
Ok, alright! So again, the long e sound, ski, people, key
Ok, được rồi! vậy lần nữa, âm /i:/ dài, ván trượt tuyết, mọi
người, chìa khóa
believe, receive
tin, nhận
ok, now, let's practice short i, and e
ok, bây giờ, hãy thực hành /i/ ngắn và /i:/ dài
Don't worry about the meanings of the words, we're just
doing it for the sound
Đừng lo lắng về nghĩa của từ, chúng ta chỉ cần phát âm âm
/i:/ dài
We'll do it one by one and you practice at home okay
Chúng ta sẽ làm từng cái một và các bạn thực hành ở nhà okay
So you listen and say at home, now, let's start with the i
sound
Vậy các bạn nghe và nói tại nhà, bây giờ, hãy bắt đầu với âm
/i/ ngắn
We have i, alright, here we go
Chúng ta có i, được rồi, nào bắt đầu
it
nó
rich
giàu
sit
ngồi
fit
thích hợp, vừa
bit
một chút
dip
nhúng, ngâm
lip
môi
Tim
Tim (tên)
hill
đồi
sin
tội lỗi
and live
và sống
ok, so let's go down these again, and you say them with me
at home
ok, vậy hãy xem lại những từ này lần nữa, và các bạn nói
chúng với tôi tại nhà
it
nó
rich
giàu
sit
ngồi
fit
thích hợp
bit
một chút
dip
nhúng, ngâm
lip
môi
Tim
Tim
hill
đồi
sin
tội lỗi
live
sống
Alright! i i i i
Được rồi! i i i i
Ok, now, let's do e sound
Ok, bây giờ, hãy phát âm âm /i:/ dài
and look at the spelling as I write them, here we go
và nhìn cách đánh vần khi tôi viết chúng, nào bắt đầu
eat
ăn
reach
đến, với tay, với lấy
seat
ghế
feet
những bàn chân
beat
đánh đập
deep
sâu
leap
nhảy qua, vượt qua
team
đội
heal
chữa khỏi (bệnh)
seen
nhìn
and leave
và rời đi
ok, so again, eat
ok, vậy lần nữa, ăn
reach
đến, với tới
seat
ghế
feet
những bàn chân
beat
đánh đập
deep
sâu
leap
nhảy qua, vượt qua
team
đội
heal
chữa khỏi (bệnh)
seen
nhìn
leave
rời đi
ok, now, what we're going to do is we're going aross this
way
ok, bây giờ, điều chúng ta sẽ làm là đi theo hàng ngang này
and you can hear the sounds
và bạn có thể nghe âm thanh
Are you ready? You practice these at home, ready?
Bạn sẵn sàng chưa? Các bạn thực hành chúng ở nhà, sẵn sàng?
it - eat
nó - ăn
rich - reach
giàu - đến
sit - seat
ngồi - ghế
fit - feet
thích hợp - những bàn chân
bit - beat
một chút - đánh đập
dip - deep
ngâm - sâu
lip - leap
môi - nhảy qua
Tim - team
Tim (tên) - đội
hill - heal
đồi - chữa lành
sin - seen
tội lỗi - nhìn
live - leave
sống - rời đi
Ok, alright! Very good
Ok, được rồi! Rất tốt
Now, let's practice these words, some of these words in some
sentences
Bây giờ, hãy thực hành với những từ này, chúng sẽ ở trong
câu
And we do this one by one, and then we'll have these
assistants help us here
và chúng ta làm từng cái một, và sau đó các trợ lí sẽ giúp
chúng ta
Alright! Now, here's the first sentence
Được rồi! Bây giờ, câu đầu tiên
That's kind of silly, but that's ok, alright, here's one
Câu này khá ngớ ngẩn, nhưng ổn, được rồi, đây là câu
We use our knees when we ski
Chúng ta sử dụng đầu gối khi chúng ta trượt tuyết
Ok, Susan, you try it
Ok, Susan, bạn thử nó
We use our knees when we ski
Chúng ta sử dụng đầu gối khi chúng ta trượt tuyết
Yes, good, ok, here's another one
Đúng, tốt, ok, câu khác
He sits and eats his big dinner
Anh ấy ngồi và ăn bữa tối lớn
Ok, Ali, you try it
Ok, Ali, bạn thử nó
He sits and eats his big dinner
Anh ấy ngồi và ăn bữa tối lớn
Yes, good, alright
Đúng, tốt, được rồi
His big feet don't fit these little shoes
Đôi bàn chân lớn của anh ấy không vừa với những chiếc giày
nhỏ
Ok, Isabelle
Ok, Isabelle
His big feet don't fit these little shoes
Đôi bàn chân lớn của anh ấy không vừa với những chiếc giày
nhỏ
these....these....uh huh.....these little shoes
những cái này....những cái này....a ha.....những chiếc giày
nhỏ
Alright! His big feet don't fit these little shoes
Được rồi! Đôi bàn chân lớn của anh ấy không vừa với những
chiếc giày nhỏ
Ok, another one
Ok, 1 câu khác
Tim's team is fifth on this list
Đội của Tim ở vị trí thứ năm trong danh sách
Alright, ok, Susan
Được rồi, ok, Susan
Tim's team is fifth on this list
Đội của Tim ở vị trí thứ năm trong danh sách
Yes, good, ok, and five
Đúng, tốt, ok và câu thứ 5
We don't have three lips!
Chúng ta không có 3 cái môi!
Alright! Isabelle, you do this one
Được rồi! Isabelle, bạn làm câu này
We don't have three lips!
Chúng ta không có 3 cái môi!
three...three
ba....ba
We don't have three lips!
Chúng ta không có 3 cái môi!
Yes, and it's a good thing too
Đúng, và nó là 1 điều tốt
Alright! Very good. Now, let's listen and write
Được rồi! Rất tốt. Bây giờ, hãy nhìn và viết
Listen and write
Nhìn và viết
Listen and write these words
Nhìn và viết những từ này
Đây là phần nghe và viết lại từ. Các bạn viết những gì nghe
được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
Đây là phần nghe và viết lại từ. Các bạn viết những gì nghe
được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
Ok, now check your work
Ok, bây giờ kiểm tra đáp án
number one: knee
số 1: đầu gối
number 2: shoulder
số 2: vai
number 3: stomach
số 3: dạ dày
number 4: foot
số 4: bàn chân
number 5: tooth
số 5: răng
Now, let's do the sentences. Listen and write
Bây giờ, hãy viết câu. Nghe và viết
Đây là phần nghe và viết lại câu. Các bạn viết những gì nghe
được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
Đây là phần nghe và viết lại câu. Các bạn viết những gì nghe
được vào giấy. Đáp án sẽ có ngay sau đó.
Now, check your work
Bây giờ, kiểm tra đáp án
Number 1: You have two legs and two arms
Số 1: Bạn có 2 chân và 2 tay
Number 2: My ten fingers are on my hands
Số 2: 10 ngón tay của tôi ở trên 2 bàn tay tôi
Number 3: She is wearing three rings and four earrings
Số 3: Cô ấy đang đeo 3 cái nhẫn và 4 khuyên tai
Number 4: He is not wearing mascara or lipstick
Số 4: Anh ấy đang không dùng thuốc bôi mí mắt hay son môi
Number 5: His eyes are brown and his hair is black
Số 5: Đôi mắt của anh ấy màu nâu và tóc màu đen
Now, read the story and answer the questions about it
Bây giờ, đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi về nó
Read and answer
Đọc và trả lời
Marcy is tall and blonde
Marcy cao và tóc vàng hoe
She lives in California
Cô ấy sống ở California
She is forty years old, but she is young
Cô ấy 40 tuổi, nhưng cô ấy trẻ
Her hair is long and blonde
Tóc cô ấy dài và màu vàng hoe
She is a web designer for a clothing company
Cô ấy là người thiết kế web cho 1 công ty quần áo
Sometimes she is a model
Thỉnh thoảng cô ấy là 1 người mẫu
She is slim
Cô ấy mảnh mai
Her legs are long and her face is pretty
Chân của cô ấy dài và khuôn mặt dễ thương
She has blue eyes
Cô ấy có đôi mắt xanh
She wears a little make-up, some eye shadow and mascara
Cô ấy trang điểm nhẹ, một chút phấn mắt và thuốc bôi mí mắt
Sometimes she wears lipstick
Thỉnh thoảng cô ấy dùng son môi
She likes jewelry
Cô ấy thích đồ trang sức
so she usually wears two rings, a bracelet, a watch,
earrings, and a necklace
nên cô ấy thường đeo 2 cái nhẫn, 1 vòng tay, 1 đồng hồ, 1
đôi khuyên tai và 1 vòng cổ
She likes to go the theatre and wears a beautiful dress and
nice jewelry
Cô ấy thích đi đến nhà hát và mặc 1 chiếc váy đẹp và đồ
trang sức đẹp
At work she wears jeans
Tại nơi làm việc, cô ấy mặc quần bò
She is a Californian girl.
Cô ấy là cô gái California
Now, listen to the questions and answer them
Bây giờ, nghe câu hỏi và trả lời chúng
Number 1: How old is Marcy?
Số 1: Marcy bao nhiêu tuổi?
Number 2: What does she do?
Số 2: Cô ấy làm nghề gì?
Number 3: Where does she live?
Số 3: Cô ấy sống ở đâu?
Number 4: Is she pretty?
Số 4: Cô ấy dễ thương không?
Number 5: Does she have short hair?
Số 5: Cô ấy có tóc ngắn phải không?
Number 6: What colour are her eyes?
Số 6: Mắt cô ấy màu gì?
Number 7: Does she wear make-up?
Số 7: Cô ấy trang điểm không?
Number 8: What jewelry does she wear?
Số 8: Cô ấy đeo trang sức gì?
Number 9: What does she wear at the theatre?
Số 9: Cô ấy mặc gì đến rạp hát?
And number 10: What does she wear at work?
Và số 10: Cô ấy mặc gì ở nơi làm việc?
Now, check your answers
Bây giờ, kiểm tra đáp án
Number 1: How old is Marcy?
Số 1: Marcy bao nhiêu tuổi?
She is forty years old
Cô ấy 40 tuổi
Number 2: What does she do?
Số 2: Cô ấy làm nghề gì?
She is a web site designer
Cô ấy là người thiết kế trang web
Sometimes she is a model
Thỉnh thoảng cô ấy là người mẫu
Number 3: Where does she live?
Số 3: Cô ấy sống ở đâu?
She lives in California
Cô ấy sống ở California
Number 4: Is she pretty?
Số 4: Cô ấy dễ thương không?
Yes, she is
Có, cô ấy có
Number 5: Does she have short hair?
Số 5: Cô ấy có tóc ngắn phải không?
No, she doesn't. She has long hair
Không, cô ấy không. Cô ấy có tóc dài
Number 6: What colour are her eyes?
Số 6: Mắt cô ấy màu gì?
Her eyes are blue
Mắt cô ấy màu xanh
Number 7: Does she wear make-up?
Số 7: Cô ấy trang điểm không?
Yes, she does
Có, cô ấy có
Number 8: What jewelry does she wear?
Số 8: Cô ấy đeo trang sức gì?
She wears two rings, a bracelet, a watch, earrings, and a
necklace
Cô ấy đeo 2 cái nhẫn, 1 vòng tay, 1 đồng hồ, 1 đôi khuyên
tai và 1 vòng cổ
Number 9: What does she wear at the theatre?
Số 9: Cô ấy mặc gì đến rạp hát?
She wears a beautiful dress and nice jewelry
Cô ấy mặc 1 chiếc váy đẹp và đồ trang sức
Number 10: What does she wear at work?
Và số 10: Cô ấy mặc gì ở nơi làm việc?
She wears jeans
Cô ấy mặc quần bò
Very good! We'll see you next time
Rất tốt! Hẹn gặp bạn lần tới
Practising English
Thực hành tiếng anh
Carrie, thanks for coming with me today. I really need your
help
Carrie, cám ơn đã đi cùng tôi hôm nay. Tôi cần sự giúp đỡ của
cậu
That's all right. I love shopping for make-up and jewelry
Không có gì. Tôi thích dạo cửa hàng trang điểm và trang sức
I'm sorry I'm new at this. Where should we start?
Tôi xin lỗi, tôi không quen những thứ này. Chúng ta nên bắt
đầu từ đâu?
Well, what colour's your dress for the dance?
Well, chiếc váy cho buổi khiêu vũ của cậu có màu gì?
It's black
Nó màu đen
That will look nice with your hair. Will you wear your hair
up or down?
Nó sẽ trông đẹp với mái tóc của cậu. Cậu sẽ buộc tóc cao hay
thấp?
I think I wear it up
Tôi nghĩ tôi buộc cao
Yeah, I think that's a good idea. Shall we go in?
Yeah, tôi nghĩ đó là ý kiến hay. Chúng ta nên vào trong
không?
You have beautiful skin, Angie
Bạn có làn da đẹp, Angie
Thanks, most people notice my eyes first. They like brown
Cám ơn, hầu hết mọi người đều chú ý mắt của tôi. Họ thích
màu nâu
Yes, they are
Vâng, đúng vậy
Let's start with some blush here in your cheeks and some eye
liner
Hãy bắt đầu với một chút ánh hồng ở đây, trên má của bạn và
một chút chì kẻ mắt
and eye shadow for your eyes
và phấn mắt cho đôi mắt của bạn
What's about jewelry?
Còn đồ trang sức thì sao?
I think a pearl necklace and earrings would be great
Tôi nghĩ vòng cổ ngọc trai và khuyên tai sẽ rất tuyệt
Ok, let's brush up your eyebrows
Ok, hãy vẽ lông mày của bạn
See, she's looking beautiful here
Nhìn xem, cô ấy trông rất đẹp
She does look very beautiful
Cô ấy thực sự rất xinh đẹp
Thanks for the make-up tips
Cám ơn vì mẹo trang điểm
One of my roommates has a pearl necklace and earrings
1 trong những người bạn cùng phòng của tôi có vòng cổ ngọc
trai và khuyên tai
so I will see what they look like after my hair is put up
nên tôi sẽ xem nó trông như thế nào sau khi làm tóc
Yeah, what's about your fingers?
Yeah, còn ngón tay của bạn thì sao?
Sorry Carrie. I need your chair
Xin lỗi Carrie. Tôi cần ghế của bạn
So honey, what's the big occasion?
Vậy cô gái yêu quý, dịp lớn gì đây?
I'm going on a date tonight with a new boy
Tôi sẽ có 1 cuộc hẹn tối nay với anh chàng mới
His name is David
Tên anh ấy là David
That's great, honey
Nó thật tuyệt
See, you have long lovely fingers here, your hand that's why
lovely
Nhìn xem, bạn có những ngón tay dài dễ thương, đó là lí do tại
sao bàn tay của bạn trông đẹp
What colour will we use on your fingernails?
Chúng ta sử dụng màu gì cho móng tay của bạn?
I think bright red would be great
Tôi nghĩ màu đỏ tươi sẽ rất tuyệt
on those hands, you're right
trên đôi tay này, bạn nói đúng
Your feet and toes are just as lovely as your hands, Angie
Bàn chân và ngón chân cũng dễ thương như tay của bạn, Angie
I never had so much attention on one day
Tôi chưa bao giờ có nhiều sự chăm sóc như thế này trong 1
ngày
my face, eyes, lips, hands, and feet look great
khuôn mặt, đôi mắt, đôi môi, đôi tay và bàn chân trông thật
tuyệt vời
Now, sweetie, what colour for your toenails?
Bây giờ, người yêu, móng chân của bạn màu gì?
Have a great evening, girls!
Một buổi tối tuyệt vời, các cô gái!
I'll come back next week and tell you about it....bye,
thanks
Tôi sẽ trở lại tuần tới và nói bạn về nó....tạm biệt, cám ơn
Angie, your hair is going to look so pretty
Angie, tóc của bạn sẽ trở nên thật đẹp
I've had so much fun today, getting all parts of my body
work done
Tôi có rất nhiều niềm vui hôm nay, làm xong tất cả mọi thứ
trên cơ thể
The only thing I have missed is a massage
Điều duy nhất tôi chưa làm là mát xa
Well, we have a person right here at the salon who can help
you
Well, chúng tôi có 1 người ở ngay đây tại phòng tiếp khách
có thể giúp bạn
They can work on your back, neck, shoulders, hands, feet,
legs and arms
Họ có thể chăm sóc cho lưng, cổ, vai, đôi tay, bàn chân,
chân và cánh tay của bạn
You should try massage sometimes
Thỉnh thoảng bạn nên thử mát xa
Thank you, that's a great idea
Cám ơn, đó là ý kiến hay
After all this attention, I think I'll be ready for my day
Sau cả buổi chiều nay, tôi nghĩ tôi đã sẵn sàng
Maybe tomorrow, come back for a massage
Có thể ngày mai, quay lại cho mát xa
That's a good idea. You'll probably be out late tonight
Đó là ý kiến hay. Bạn có thế đi chơi muộn tối nay
and will need a nice rest (by massage) after your big night
out
và sẽ cần sự nghỉ ngơi tốt bằng mát xa sau 1 đêm quan trọng
I'm getting a little nervous. Look at my hands shake
Tôi đang trở nên lo lắng. Nhìn bàn tay của tôi rung này
I've got to calm down, or ruin the whole day
Tôi phải bình tình, không thì sẽ phá hủy cả ngày mất
Carrie, this is all very exciting for me, getting my hair
done, make-up and jewelry
Carrie, tất cả đều khiến tôi hứng thú, làm xong tóc, trang
điểm và đồ trang sức
It's exciting but right now, my stomach says it's time to
eat
Nó rất thú vị, nhưng bây giờ, dạ dày tôi đang kêu đây
We have time for lunch, so let's go
Chúng ta có thời gian cho bữa trưa, nên hãy đi nào
My.....artery's starting to hurt, so let's go to cafe and
have a sandwich
....... của tôi đang bắt đầu đau, nên hãy đi đến tiệm cà phê
và có 1 chiếc bánh kẹp
Yeah, I'm tired, and my neck and shoulders hurt. Let's take
a rest
Yeah, tôi mệt, cổ tôi và vai đều đau. Hãy nghỉ ngơi một chút
The make-up girl did a great job with my make-up
Người trang điểm đã làm rất tuyệt vời
I can't believe that's my face
Tôi không thể tin đây là khuôn mặt mình
You look great! What is your date's name?
Cậu trông rất tuyệt! Người cậu hẹn hò tên là gì?
His name is David. He's a little taller than me. Very
handsome
Anh ấy là David. Anh ấy cao hơn tôi một chút. Rất đẹp trai
Yeah, he sounds very handsome
Yeah, anh ấy có vẻ rất đẹp trai
Carrie, I've spent all day on this getting ready for the
date
Carrie, tôi đã dành cả ngày chuẩn bị để sẵn sàng cho cuộc hẹn
I bet David only have to shave, shower and dress.
Tôi cá là David chỉ phải cạo râu, tắm và mặc quần áo
He'll be ready in just half an hour
Anh ấy sẵn sàng chỉ trong 30 phút