Bài 5: Bạn có nói tiếng Anh
không?
.Hello, students. How are you
today?
Xin chào các em. Hôm nay các em
có khỏe không?
.Today, we are going to study
Nationalities & Languages.
Hôm nay, chúng ta sẽ học về Quốc
Tịch và Ngôn Ngữ.
.But first, we are going to
study sentence structure.
Nhưng trước hết, chúng ta sẽ học
cấu trúc câu.
.Now, before we saw this
sentence.
Nào, trước đó chúng ta hãy xem
câu sau.
.You are young.
Bạn thì trẻ tuổi.
.And these are the parts:
subject, verb, and complement.
Và đây là các thành phần câu: chủ
ngữ, động từ, và bổ ngữ.
.And remember: You are young.
Và nhớ này, trong câu " you
are young".
.Subject: you. Verb: are.
Complement: young.
Chủ ngữ là: "you". Động
từ là: "are". Bổ ngữ là" young".
.Because, you = young. You are
young.
Bởi vì, "bạn" = "
trẻ". Bạn thì trẻ tuổi.
.Now I want to talk about
another kind of sentence structure. It's similar.
Bây giờ cô muốn nói về 1 loại cấu
trúc câu khác. Tương tự.
.We speak English.
Chúng ta nói tiếng Anh.
.Now. Subject. Verb. This is an
object.
Nào. Chủ ngữ. Động từ. Đây là
tân ngữ.
-
Vậy thì, "we" là chủ
ngữ. "speak" là động từ. "English" là tân ngữ.
.In this sentence "You are
young", it's the same: " you are young"
Trong câu" You are
young", nó là sự tương đồng: "bạn thì trẻ".
.Here's different: " we
speak English".
Ở đây thì khác: " Chúng ta
nói tiếng Anh".
.Now, here is another sentence.
Giờ là một câu khác.
.For example: Molly likes you.
Ví dụ: Molly thích bạn.
.Subject: Molly. Verb: likes.
Object: you.
Chủ ngữ là "Molly". Động
từ là "likes". Tân ngữ là "you".
.Molly likes you.
Molly thích bạn.
.Now let's talk more about
Pronouns
Giờ hãy nói thêm về các Đại từ
nhân xưng.
.These are three of the
pronouns.
Đây là 3 loại Đại từ nhân xưng.
.So listen to the sounds,
Vậy hãy lắng nghe âm thanh,
.we have possessive, subject,
and object.
ta có đại từ sở hữu, chủ ngữ và
tân ngữ.
.Okay.
Được rồi.
.Now let's look at some more
sentences.
Giờ hãy xem một số câu khác.
.And notices that in English...
Và hãy chú ý rằng trong tiếng
Anh thì....
.Let's me show you the sentences
first.
Để cô cho các em xem câu này trước.
.Okay, first sentence. I see
you.
Được rồi, câu đầu tiên. "
Tôi trông thấy bạn".
.Notice that in English, this
always a subject & a verb. Always. Hundred percent.
Chú ý rằng trong tiếng Anh, luôn
có chủ ngữ và động từ. Luôn luôn như vậy.
.Okay. The verb come after the
subject. Subject...Verb. OK?
Được rồi. Động từ theo sau chủ
ngữ. Chủ ngữ... ĐỘng từ. Được chứ?
.You see me.
" Bạn trông thấy tôi"
.Subject. Verb. Object. Of
course this is an object, too.
Chủ ngữ. Động từ. Tân ngữ. Tất
nhiên đây cũng là tân ngữ.
.Okay. Another example.
Được rồi. Một ví dụ khác.
.We see them.
Chúng tôi thấy họ.
.Subject. Verb. Object.
Chủ ngữ. Động từ. Tân ngữ.
.And the last example: They see
us.
Và ví dụ cuối cùng: " Họ
nhìn thấy chúng tôi".
.Subject. Verb. Object.
Chủ ngữ. Động từ. Tân ngữ.
.Okay. Now remember, in sentence
structure: subject, verb, object or complement.
Được rồi. Giờ hãy nhớ, trong cấu
trúc câu: Chủ ngữ, động từ, tân ngữ. hoặc bổ ngữ.
.Okay, so: Subject. Verb. I see
you.
Được rồi, vậy thì Chủ ngữ. Động
từ. " Tôi thấy bạn".
.This is an object.
Đây là tân ngữ.
.Or: Subject. Verb. Complement.
I am tall.
Hoặc: Chủ ngữ. Động từ. Bổ ngữ.:
" Tôi thì cao".
.Okay. Subject, verb, object or
complement.
Được rồi. Chủ ngữ, động từ, tân
ngữ. hoặc bổ ngữ.
.Now let's practice.
Giờ hãy thực hành nào.
.Let me make some new here.
Để cô làm vài cái mới ở đây.
.And draw quick some sentences
on the board for our assistants to help with.
Và viết nhanh một số câu trên bảng
để các bạn trợ giảng giúp đỡ.
.Now. Here we go.
Giờ chúng ta bắt đầu.
.Here is the sentence.
Đây là câu.
.Lisa speaks German.
Lisa nói tiếng Đức.
.Okay. Lisa, what is the
subject?
Được rồi. Lisa, chủ ngữ câu là
gì?
.Lisa. - Good.
"Lisa". - Tốt.
.Isabelle, what is the verb? -
Speaks.
Isabelle, động từ là gì? -
" speaks".
.And Ali, what is it? - It is
object
Và Ali, đây là gì? - " là
tân ngữ".
.Good. OK. Here is another sentence.
Tốt. Được rồi. Đây là một câu
khác.
-
Isabelle không nói tiếng Đức.
.Okay. Here we go.
Rồi. Chúng ta bắt đầu nào.
.Isabelle, what is the subject?
Isabelle, chủ ngữ câu là gì?
.Isabelle. - Isabelle. Okay.
" Isabelle". - Là
"Isabelle". Được rồi.
.Ali, what's the verb? - doesn't
speak.
Ali, động từ là gì? -
"doesn't speak".
.Yes. This is the verb. Two
words.
Đúng rồi. Đây là động từ. Có 2 từ.
.And Lisa, what is German? - The
object.
Và Lisa, "German" là
gì? - Là tân ngữ ạ.
.Yes. Good.
Đúng rồi. Tốt.
.Okay. One more.
Rồi. Thêm một câu nữa.
-
Chúng tôi nói tiếng Pháp.
.Okay. Ali, you tell me the
parts of the sentence.
Ali, em hãy nói cho cô nghe các
thành phần của câu này.
'We' is the subject. 'Speak' is
the verb. ' French' is the object.
" we" là chủ ngữ.
"speak" là động từ. " French" là tân ngữ.
.Yes. Very good.
Đúng rồi. Rất tốt.
.Now Lisa. Here is another one.
Giờ đến Lisa. Đây là 1 câu khác.
-
Họ thì trầm lặng.
'They' is the subject. 'are' is
the verb. And ' quiet' is the complement.
"They" là chủ ngữ.
"are" là động từ. Và "quiet" là bổ ngữ.
.Yes. Good, girl.
Đúng rồi. Giỏi lắm cô gái.
.Okay. Here is another one.
Rồi. Đây là 1 câu khác.
.Isabelle.
Isabelle,
-
Điều này thật hài hước.
.Okay. 'This' is the subject. '
is ' is the verb. ' funny' is the complement.
"This" là chủ ngữ.
"is" là động từ. "funny" là bổ ngữ.
.Ya, good. Great.
Tốt. Tuyệt lắm.
.Okay. Now. A little bit more
practice.
Rồi, bây giờ thực hành thêm chút
nữa nhé.
.Get three more sentences and
then you can tell me what they are.
Thêm 3 câu nữa và rồi các em sẽ
nói cô nghe chúng là gì.
.Okay. Here is one.
Được rồi. Đây là câu 1.
-
1. Chúng tôi trông thấy họ.
-
2. Bạn thật tốt.
.And here is the third one.
Và đây là câu số 3.
-
Họ nhìn thấy tôi.
.Okay. Lisa, you do number one.
Rồi, Lisa, em làm câu số 1 nhé.
' We' is the subject. ' see ' is
the verb. Erm...' them' is the object.
"We" là chủ ngữ.
"see" là động từ. Ờ..." them" là tân ngữ.
.Yes. Good.
Đúng rồi. Tốt lắm.
.Okay. Now, Ali.
Rồi, giờ đến Ali.
' You' is the subject. ' are' is
the verb. 'nice' is the complement.
"You" là chủ ngữ".
"are" là động từ. "Nice" là bổ ngữ.
.Yes. Good. Okay.
Chính xác. Tốt lắm.
.Alright. Isabelle.
Rồi, em Isabelle.
' They' is the subject. 'see' is
the verb. And 'me' is the object.
"They" là chủ ngữ.
"see" là động từ. Và "me" là tân ngữ.
.Yes. Very good.
Đúng rồi. Rất giỏi.
.Okay. Now. Do you understand
sentence structure?
Rồi. Bây giờ các em hiểu cấu
trúc câu chưa?
.Yes, we do.
Rồi ạ.
.Okay. Very good.
Được rồi. Rất tốt.
-
Nhìn và lắng nghe.
.Now it's time to look and
listen.
Nào, giờ là lúc nhìn và lắng
nghe.
-
Cấu trúc của câu thì dễ.
-
Chủ ngữ của câu là "
sentence ".
-
Động từ là " is "
-
Bổ ngữ là " easy ".
-
Ali nói tiếng Anh.
-
Chủ ngữ của câu là "
Ali".
-
Động từ là " speaks".
-
Tân ngữ là " English".
-
Đọc và lặp lại.
-
Bạn là học sinh/sinh viên
-
Chủ ngữ của câu là "
you".
-
Động từ là " are".
-
Bổ ngữ là " a student
".
-
Chúng tôi nói tiếng Anh.
-
Chủ ngữ của câu là "
we"
-
Động từ là" speak ".
-
Tân ngữ là " English
".
-
Những quốc gia và các loại ngôn
ngữ.
.Now. Here is more information
about...
Bây giờ. Đây là vài thông tin
thêm về...
.We saw country. We saw the
language. Now, nationality.
Chúng ta đã thấy quốc gia. Chúng
ta thấy ngôn ngữ. Giờ là quốc tịch.
-
Vậy, Quốc gia: Hợp Chủng Quốc
Hoa Kỳ. Quốc tịch: Mỹ. Ngôn ngữ là tiếng Anh.
-
Nước Anh. Quốc tịch Anh. Tiếng
Anh.
-
Nước Canada. Quốc tịch Canada.
Tiếng Anh, tiếng Pháp.
-
Nước Đức. Quốc tịch Đức. Tiếng Đức.
-
Nước Pháp. Quốc tịch Pháp. Tiếng
Pháp/
.Turkey - Turkish- Turkish
Nước Thổ Nhĩ Kỳ. Quốc tịch Thổ
Nhĩ Kỳ. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
-
Nước Nhật Bản. Quốc tịch Nhật Bản.
Tiếng Nhật Bản.
-
Và, Trung Quốc. Quốc tịch Trung
Quốc. Tiếng Trung Quốc.
.Easy.
Dễ đúng không.
.Now I want you to write some
sentences and answers.
Giờ cô muốn các em viết một vài
câu và câu trả lời.
.So you can have some more...
conversation.
Vậy thì các em có thể có thêm một
số đoạn hội thoại nữa.
.Now here is the question. And
how you say it.
Đây là câu hỏi. Và cách để các
em nói.
-
Bạn đến từ đâu?
-
Tôi đến từ Canada.
.Where are you from? - I'm from
Canada.
Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ
Canada.
-
Bạn có phải người Canada không?
-
Vâng, đúng thế.
-
Bạn có nói tiếng Anh không?
-
Vâng, tôi nói tiếng Anh.
-
Bạn có nói tiếng Pháp không?
-
Vâng, tôi có.
.Okay. Where are you from?
Được rồi. Bạn đến từ đâu?
.I'm from Canada.
Tôi đến từ Canada.
.Are you Canadian? - Yes, I am.
Bạn là người Canada phải không?
- Vâng, đúng vậy.
.Do you speak English? - Yes, I
do.
Bạn có nói tiếng Anh không? -
Vâng, tôi có.
.Do you speak French? - Yes, I
do.
Vậy bạn có nói tiếng Pháp không?
- Vâng, tôi có.
.Okay. Now let's me ask you some
questions.
Rồi. Giờ để cô hỏi các em một
vài câu.
.Lisa, Are you from Germany? -
Yes, I am.
Lisa, em đến từ Đức phải không?
- Vâng, đúng vậy.
.Are you German? - Yes, I am.
Em là người Đức à? - Vâng, đúng
vậy.
.Do you speak German? - Yes, I
do.
Em có nói tiếng Đức không? -
Vâng, em có.
.Do you speak English? - Yes, I
do.
Thế em có nói tiếng Anh không? -
Vâng, em có.
.Good.
Tốt.
.Isabelle, are you from France?
- Yes, I am.
Isabelle, em đến từ Pháp đúng
không? - Vâng, đúng vậy.
.Do you speak French? - Yes, I
do.
Thế em có nói tiếng Pháp không?
- Vâng, em có.
.Do you speak English? - Yes, I
do.
Vậy em có nói tiếng Anh không? -
Vâng, em có.
.Ali, are you from France? - No,
I am not. I'm from Turkey.
Ali, em đến từ Pháp phải không?
- Không ạ. Em đến từ Thổ Nhĩ Kỳ.
.Ahh... Are you Turkish? - Yes,
I am.
À... Vậy em là người Thổ Nhĩ Kỳ
à? - Vâng, đúng vậy.
.Do you speak Turkish? - Yes, I
do.
Thế em có nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
không? - Vâng, em có.
.Do you speak French? - No, I
don't.
Vậy em có nói tiếng Pháp không?
- Không, em không nói tiếng Pháp.
.Do you all speak English? -
Yes, we do.
Tất cả các em đều nói tiếng Anh
phải không? - Vâng, đúng ạ.
.Okay. Now let's find out about
other people.
Rồi. Giờ hãy tìm hiểu về những
người khác.
.Ali, who is this?
Ali, đây là ai?
.That's Madonna.
Đó là Madona.
.Where is she from? - She's from
the US.
Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ
Hoa Kỳ.
.Does she speak Turkish? - No, she
doesn't.
Cô ấy có nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
không? - Không, cô ấy không nói.
.She speaks English. - Uhmm.
Cô ấy nói tiếng Anh.
.Isabelle, who are they?
Isabelle, họ là ai?
.They are Bill and Hillary
Clinton.
Họ là Bill và Hillary Clinton ạ.
.Are they American? - Yes, they
are.
Họ là người Mỹ đúng không? -
Vâng, đúng như vậy.
.Do they speak French? - No,
they don't.
Họ có nói tiếng Pháp không? -
Không, họ không nói.
.They speak English. - Uh huh.
Họ nói tiếng Anh ạ.
.Lisa, who is this?
Lisa, đây là ai?
.That is Pele.
Đó là Pele.
.Where is he from? - He is from
Brazil.
Anh ấy đến từ đâu? - Anh ấy đến
từ Brazil.
.Does he speak English? - No, he
doesn't.
Anh ấy có nói tiếng Anh không? -
Không, anh ấy không nói.
.He speaks Portugal.
Anh ấy nói nước Bồ Đào Nha.
.He speaks Portuguese.
Anh ấy nói tiếng Bồ Đào Nha.
.Ohh... Portuguese. Uh huh.
À... Tiếng Bồ Đào Nha.
.Good. Ali, who are they?
Tốt. Ali, họ là ai?
.They are Lisa and Marie.
Họ là Lisa và Marie.
.Are they American? - No, they
aren't.
Họ là người Mỹ đúng không? -
Không, họ không phải.
.Lisa is German. Marie is
French.
Lisa là người Đức. Còn Marie là
người Pháp.
.Uh-huh. Do they speak English?
- Yes, they do.
Vậy họ có nói tiếng Anh không? -
Vâng, họ có.
.Very good.
Rất tốt.
-
Nhìn và lắng nghe.
-
Bạn có nói tiếng Anh không? -
Vâng, tôi có.
-
Isabelle có nói tiếng Pháp
không? - Vâng, cô ấy có.
-
Cố ấy là người Pháp đúng không?
- Đúng vậy.
-
Chúng tôi có nói tiếng Trung Quốc
không? - Không, chúng tôi không nói.
-
Các bạn có phải người Trung Quốc
không? - Không, không phải.
-
Họ có nói tiếng Ả Rập không? -
Có, họ có nói.
-
Họ đến từ Ả Rập Saudi có phải
không? - Vâng, đúng như vậy.
-
Đọc và lặp lại.
-
Ali có nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
không?
-
Vâng, anh ấy có.
-
Anh ấy đến từ Thổ Nhĩ Kỳ phải
không?
-
Vâng, đúng như vậy.
-
Bạn có nói tiếng Ả Rập không?
-
Không, tôi không nói.
-
Bạn đến từ Jordan phải không?
-
Không, tôi không đến từ Jordan.
-
Con chó của bạn nói được tiếng
Anh không?
-
Không, sao mà nó nói được!
-
Từ vựng
.Okay. Now let's learn some vocabulary
and practice.
Được rồi. Giờ hãy học một số từ
vựng và thực hành nào.
.Here is the question.
Sau đây là câu hỏi.
.Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
.Here are some answers.
Đây là một vài câu trả lời.
-
Tôi sống ở Thổ Nhĩ Kỳ.
.Where do you live? - I live in
Turkey.
Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở Thổ
Nhĩ Kỳ.
.Or: I live in Istanbul.
Hoặc: Tôi sống ở Istanbul.
.Where do you live? - I live in
Istanbul.
Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở
Istanbul.
.Or: I live on Istiklal Caddesi.
Hoặc: Tôi sống trên đường Istiklal
Caddesi.
.Where do you live? - I live in
Turkey.
Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở Thổ
Nhĩ Kỳ.
.Where do you live? - I live in
Istanbul.
Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở
Istanbul.
.Where do you live? - I live on
Istiklal Caddesi.
Bạn sống ở đâu? - Tôi sống trên
đường Istiklal Caddesi.
.Notice that we live
"in" a country, "in" a city, "on" a street.
Chú ý là chúng là sống " ở"
1 đất nước, "ở" 1 thành phố, "trên" một con đường.
.Country. City. Street.
Quốc gia. Thành Phố. Con đường.
"in" a country,
"in" a city, "on" a street.
" ở" 1 đất nước,
"ở" 1 thành phố, "trên" một con đường.
.Okay. Now let's practice.
Rồi. Giờ thực hành nào.
.Lisa, where do you live? I want
you to give three answers.
Lisa, em sống ở đâu? Cô muốn em
đưa ra 3 câu trả lời.
.I live in Germany. I live in
Hamburg. I live on Weserstraße.
Em sống ở Đức. Em sống ở
Hamburg. Em ở trên đường Weserstraße.
.Okay. Lisa asks Isabelle.
Rồi. Lisa hãy hỏi Isabelle.
.Isabelle, where do you live?
Isabelle, bạn sống ở đâu?
.I live in France. I live in Paris.
I live in Rue de Pali.
Mình sống ở Pháp. Mình sống ở
Paris. Mình sống trong đường Rue de Pali.
.Okey. You live "on"
Rue de Pali.
Rồi. Em sống " trên"
đường Rue de Pali.
.Okay. - Uh huh.
Vâng.
.Okay. Ask Ali.
Rồi, hãy hỏi Ali.
.Ali, where do you live?
Ali,bạn sống ở đâu?
.I live in Turkey. I live in
Istanbul. I live on Bagdat Caddesi.
Tớ sống ở Thổ Nhĩ Kỳ. Tớ sống ở
Istanbul. Tớ ở trên đường Bagdat Caddesi.
.Okay. Ask me.
Được rồi. Hỏi cô nào.
.Teacher, where do you live?
Cô ơi, cô sống ở đâu?
.I live in Turkey. I live in
Istanbul. I live on Caleb Brettesocras.
Cô sống ở Thổ Nhĩ Kỳ. Cô sống ở
Istanbul. Cô sống trên đường Caleb Brettesocras.
.Now, ALi. Where does Tacholin
live?
Nào Ali, Tacholin sống ở đâu?
.He lives in Turkey. He lives in
Istanbul. - Uh huh.
Anh ấy sống ở Thổ Nhĩ Kỳ. Anh ấy
sống ở Istanbul.
.Isabelle, where does Chera
Depardieu live?
Isabelle, Chere Depardieu sống ở
đâu?
.He lives in France. He lives in
Paris.
Anh ấy sống ở Pháp. Anh ấy sống ở
Paris.
.Lisa, where do Bill and Hillary
Clinton live?
Lisa, Bill và Hillary Clinton sống
ở đâu?
.They live in the US. They live
in New York.
Họ sống ở Hoa Kỳ. Họ sống ở New
York.
.Now, of course you can make the
sentences shorter.
Giờ, tất nhiên các em có thể rút
gọn câu lại.
.Look at this.
Nhìn cái này.
.Now you can say, I... ( where
do you live? )
Giờ các em có thể nói. tôi.... (
bạn sống ở đâu?).
-
Tôi sống ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.
-
Bạn sống ở Hamburg, Đức.
.And...
Và... Anh ấy sống ở Paris, Pháp.
.Where do you live? - I live in Istanbul,
Turkey.
Bạn sống ở đâu? Tớ sống ở
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.
.You have to have a comma here,
though.
Dù vậy các em phải đặt dấu phẩy ở
đây.
.Okay. Another example.
Được rồi. Ví dụ khác.
-
Chúng tôi sống trên đường Bagdat
Caddesi ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.
.Now this one is a little bit
different,
Ví dụ này thì khác một chút.
.because you have "on the
street" in Istanbul, Turkey.
Bởi vì em có cụm " on the
street in Istanbul, Turkey".
.Alright. And one more example.
Được rồi. Và thêm một ví dụ nữa.
-
Họ sống trên đường Madison
Avenue ở New York, Hoa Kỳ.
.Okay? Now again. They live
" on" Madison Avenue in New York.
Được chứ? Nào lần nữa. Họ sống
trên đường Madison Avenue ở New York, Hoa Kỳ.
.So, where do you live?
Vậy, các bạn sống ở đâu?
.We live on Bagdat Caddesi in
Istanbul, Turkey.
Chúng tôi sống trên đường Bagdat
Caddesi ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.
.Where do they live?
Họ sống ở đâu?
.They live on Madison Avenue in
New York, The USA.
Họ sống trên đường Madison
Avenue ở New York, Hoa Kỳ.
.Now let's answer the questions
again.
Giờ hãy trả lời những câu hỏi
này lần nữa.
.But I want you to make them
shorter.
Nhưng cô muốn các em rút gọn lại.
.So Ali, where do you live?
Nào Ali, em sống ở đâu?
.I live on Bagdat Caddesi in
Istanbul, Turkey. - Uh huh.
Em sống trên đường Bagdat
Caddesi ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.
.Okay. Lisa, where do you live?
Được rồi. Lisa, em sống ở đâu?
.I live on Weserstraße in
Hamburg, Germany. - Uh huh.
Em sống trên đường Weserstraße ở
Hamburg, Đức.
.Isabelle, where do you live?
Isabelle, em sống ở đâu?
.I live on Rue de Pali in Paris,
France. - Great.
Em sống trên đường Rue de Pali ở
Paris, Pháp.
.Now let's learn some new
vocabulary.
Giờ hãy học một số từ vựng.
.Take these away.
Xóa cái này đi.
.Okay. Here we go.
Rồi. Chúng ta bắt đầu.
.Now. First is
"understand"
Giờ, đầu tiên là từ " hiểu"
-
Tôi hiểu.
.Ahh...Are you understand?
À... Bạn có hiểu không?
-
Tôi không hiểu.
.And the question: Do you
understand?
Và câu hỏi là: Bạn có hiểu
không?
.I understand.
Tôi hiểu.
.I don't understand.
Tôi không hiểu.
.Okay.
Được rồi.
.Isabelle, what I talk quickly
like this you understand?
Isabelle, cô nói nhanh thế này
em có hiểu không?
.I don't understand.
Em không hiểu ạ.
.Do you understand now?
Giờ em có hiểu không?
.Yes, I do.
Có ạ.
.Lisa, ablo español!
Lisa, nói tiếng Tây Ban Nha nhé.
.I don't understand.
Em không hiểu ạ.
.Of course, language: Spanish.
Hahaha.
Tất nhiên rồi, tiếng Tây Ban Nha
mà. Ha ha ha.
.Ali, do you understand? - Yes,
I do. I understand.
Ali, em có hiểu không? - Vâng,
em hiểu ạ.
.Very good.
Rất tốt.
.Okay. Now here is another one.
Rồi. Giờ là một từ khác.
.This one is " know".
Từ này là " biết/quen biết".
.Okay. This is no sound. No /k/.
Just /nou/
Được rồi. Cái này không có âm
nhé. Không có âm /k/. Chỉ là /nou/.
.Okay.
Rồi.
.So. I know.
Vậy thì. Tôi biết
-
Tôi không biết.
.Okay. So, I know.
Rồi. Vậy, tôi biết
.I don't know.
Tôi không biết.
.Let's me ask again.
Để cô hỏi lại.
.Ali, where does Eminem live?
Ali, Eminem sống ở đâu?
.I don't know.
Em không biết ạ.
.Lisa, do you know?
Lisa, em có biết không?
- No, I don't know.
Không ạ, em không biết.
.Oh, I know. He lives in the
USA. - Ya, that's right.
Ồ, em biết ạ. Anh ấy sống ở Hoa
Kỳ. - Đúng rồi.
.Isabelle, where do Queen
Elizabeth and Prince Charles live?
Isabelle, Nữ hoàng Elizabeth và
Hoàng tử Charles sống ở đâu?
.Huh, I know. They live in the
UK. - Yes.
Em biết. Họ sống ở Vương Quốc
Anh. - Đúng rồi.
.Okay. Now here are few more
words that we use in class.
Rồi. Giờ là một số từ mà chúng
ta sử dụng trong lớp học.
.Here we go.
Bắt đầu nào.
.We ask a question.
Chúng ta đặt 1 câu hỏi.
.Or: We ask questions.
Hoặc: chúng ta hỏi các câu hỏi.
.This is one. Ask a question.
And ask questions.
Đây là 1. Hỏi 1 câu hỏi. Và hỏi
các câu hỏi.
.So, answer a question.
Vậy thì, trả lời một câu hỏi.
.Answer questions.
Trả lời các câu hỏi
.One... Many.
Một...Nhiều.
.And -
Và, đưa ra một câu trả lời.
-
đưa ra những câu trả lời.
.Okay. So this is... what we
here in class.
Rồi, vậy đây là.. những cái
chúng ta làm ở lớp.
.Ask a question.
Đặt 1 câu hỏi.
.Ask questions.
Hỏi các câu hỏi.
.Answer a question.
Trả lời 1 câu hỏi.
.Answer questions.
Trả lời những câu hỏi.
.Give an answer.
Đưa ra 1 câu trả lời.
.Give answers.
Đưa ra những câu trả lời.
.Okay. Now listen some information.
Rồi. Giờ hãy nghe một số thông
tin.
.Here we go.
Chúng ta bắt đầu.
.We can say, a lot of________s
(many, 10+ )
Chúng ta có thể nói, số lượng
nhiều của...s ( nhiều, trên 10).
.For example, a lot of...
Vì dụ, nhiều....
.Or: a few_______s ( not many,
1-3)
Hoặc: 1 ít...s ( không nhiều,
1-3).
.Okay. A lot of questions.
Rồi. Nhiều câu hỏi.
.A few questons.
Một ít câu hỏi.
.Okay? Now let's practice some
more.
Được chứ? Nào giờ hãy thực hành
thêm chút.
.Lisa, do I ask a lot of
questions?
Lisa, cô có đặt nhiều câu hỏi
không?
.Yes, you do.
Có ạ.
.Isabelle, do you answer a lot
of questions?
Isabelle, em có trả lời nhiều
câu hỏi không?
- Yes, I do. I answer a lot of
questions.
Có ạ. Em trả lời nhiều câu hỏi.
.Ali, do you ask a lot of
questions?
Ali, em có đặt nhiều câu hỏi
không?
.Huhm...I ask a few questions.
Hưm.. Em đặt ít câu hỏi.
.Okay.
Được rồi.
.Now Ali, ask Lisa a question.
Giờ Ali, hỏi Lisa 1 câu.
.Okay. Lisa, do you know Yehan
Trede?
Vâng. Lisa, bạn có biết Yehan
Trede?
.No, I don't.
Mình không biết.
.Lisa, ask Isabelle a question.
Lisa, hãy hỏi Isabelle 1 câu.
.Isabelle, do you know Tierra De
Panteon?
Isabelle, bạn có quen Tierra De
Panteon không?
.No, I don't. I just know him in
his films.
Không. Mình chỉ biết ông ấy qua
những bộ phim của ông.
.And Isabelle, ask Ali.
Và Isabelle, hỏi Ali nào.
.Ali, do you know Thaco?
Ali, bạn có biết Thaco không?
.I know. He is really great.
Mình biết. Ông ấy thật sự vĩ đại.
.Now. Here is one more.
Giờ thêm 1 từ nữa.
.We'll take this away, and no
jerk of technology.
Chúng ta sẽ xóa cái này đi, và
không sử dụng công nghệ.
.And one more group "
like".
Và 1 nhóm nữa "
Thích".
-
Tôi thích Tarkan.
-
Tôi không ưa Tarkan.
.And then the question.
Và đây là câu hỏi.
-
Bạn có thích Tarkan không?
.Okay. Again.
Rồi. Lại nào.
.I like Tarkan.
Tôi thích Tarkan.
.I don't like Tarkan.
Tôi không thích Tarkan.
.Do you like Tarkan?
Bạn có thích Tarkan không?
.Now, Isabelle, do you like
George Clooney?
Giờ, Isabelle, em có thích
George Clooney không?
.Oh yes, I like him a lot.
Có ạ. Em thích ông ấy nhiều lắm.
.Do you like his films? - Ya, I
like them a lot.
Em có thích những bộ phim của
ông ấy chứ? - Có ạ, em thích chúng nhiều.
.Ali, do you like Batti
Therrien? - Yes, I do.
Ali, em có thích Batti Therrien
không? - Có ạ.
.Do you like a lot of Shri
football players?
Em có thích các cầu thủ bóng đá
Shri nhiều không?
.Yes, I do. I like them a lot.
Có ạ. Em thích họ lắm.
.Okay. Now you ask Lisa a
question.
Rồi. Giờ em hãy hỏi Lisa 1 câu.
.Lisa, do you like me?
Lisa, bạn có thích mình không?
.Yes, Ali. I like you.
Có Ali, mình thích bạn.
.Lisa, ask Isabelle a question.
Lisa, hỏi Isabelle 1 câu.
.Isabelle, do you like pizza?
Isabelle, bạn có thích pizza
không?
.Oh yes, I like it a lot.
Ồ có chứ, mình thích lắm.
.Lisa, does Isabelle like pizza?
- Yes, she does.
Lisa, Isabelle có thích pizza
không? - Có ạ.
.Do you like pizza? - Yes, I do.
Thế em có thích pizza không? -
Có ạ.
.Do you two like pizza?
2 em đều thích pizza phải không?
.Yes, we do.
Vâng ạ.
.Ali, does Lisa like you? - Yes,
she does.
Ali, Lisa có thích em không? -
Có ạ.
.Do I like you? - Huhm... Yes
you do.
Vậy cô có thích em không? -
Hưm.. Có ạ.
.Yes, that's right.
Đúng vậy đấy.
.Do we like you? - Yes, you do.
Vậy chúng tôi có thích em không?
- Có ạ.
- Okay. Very good.
Rồi. Tốt lắm.
.Look & listen
Nhìn và lắng nghe.
.Now it's time to look and
listen.
Nào, giờ là lúc Nhìn và lắng
nghe.
-
Chúng tôi sống trên đường
Madison Avenue ở New York.
-
Tôi thích New York.
-
Tôi không hiểu.
-
Con hỏi nhiều câu hỏi quá.
-
Anh ấy đưa ra ít câu trả lời.
-
Chúng ta biết cái này.
.Read and repeat
Đọc và lặp lại.
-
Cô ấy sống trên đường Pearl
Street ở Toronto, Canada.
-
Cô ấy thích pizza.
-
Cô có đặt nhiều câu hỏi không?
-
Có ạ.
-
Họ biết câu trả lời.
.Review
Xem lại
.Now I want you to tell me about
yourself.
Giờ cô muốn các em kể cho cô về
bản thân.
.You have more information now.
Giờ các em có nhiều thông tin
hơn rồi.
.Lisa.
-
.Okay. I'm from Hamburg,
Germany.
Vâng. Em đến từ Hamburg,Đức
.I live on Weserstraße.
Em sống trên đường Weserstraße.
.I am twenty seven years old.
Em 27 tuổi.
.I speak German. I speak
English.
Em nói tiếng Đức. Em nói tiếng
Anh.
.I like pizza.
Em thích pizza.
.Uh-huh. Okay. Isabelle.
Rồi. Isabelle.
.I'm from Paris, France.
Em đến từ Paris, Pháp.
.I am twenty years old.
Em 20 tuổi.
.I have long and straight hair.
Em có mái tóc dài và thẳng.
.I speak French. I'm quiet. I
like George Clooney.
Em nói tiếng Pháp. Em trầm tính.
Em thích George Clooney.
.And...Ali.
Và...Ali.
.I am Ali Aksoy. I am from Istanbul,
Turkey.
Em là Ali Aksoy. Em đến từ
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.
.I am Turkish. I speak Turkish.
Em là người Thổ Nhĩ Kỳ. Em nói
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
.I am out-going.
Em năng động.
.I have short brown hair.
Em có mái tóc ngắn màu nâu.
.I don't have mustache.
Em không có râu.
.I like football.
Em thích bóng đá.
.Great.
Tuyệt vời.
.Now listen and write.
Giờ hãy nghe và viết.
.listen and write.
nghe và viết.
.Let's do adictation.
Chép chính tả nhé.
.Listen and write these words.
Nghe và viết những từ sau.
.Number one: American.
Số 1: Người Mỹ.
.Number two: Germany.
Số 2: Nước Đức.
.Number three: Like.
Số 3: thích
.Number four: Understand.
Số 4: Hiểu
.Number five: Turkish.
Số 5: Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
.Now we'll check your work.
Giờ chúng ta sẽ kiểm tra đáp án.
.Now listen and write these
sentences.
Bây giờ hãy nghe và viết những
câu sau.
.Number one: Ali is from Turkey.
Số 1: Ali đến từ Thổ Nhĩ Kỳ.
.Number two: He speaks Turkish.
Số 2: Cậu ấy nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
.Number three: He is twenty one
years old.
Số 3: Cậu ấy 21 tuổi.
.Four: we speak English.
4: Chúng tôi nói tiếng Anh.
.Five: They don't speak French.
5: Họ không nói tiếng Pháp.
.Now check your work.
Giờ kiểm tra đáp án nào.
.Now read this story and answer
the questions.
Bây giờ hãy đọc câu chuyện sau và
trả lời những câu hỏi.
.Read & answer
Đọc và trả lời
-
Barbara đến từ nước Úc.
-
Cô ấy là người Úc.
-
Cô ấy sống ở Sydney.
-
Cô ấy 25 tuổi.
-
Cô ấy cao và xinh đẹp.
-
Cô ấy có mái tóc ngắn màu nâu.
-
Cô ấy nói tiếng Anh.
-
Cô ấy không nói tiếng Trung Quốc!
-
Barbara thích phim ảnh.
-
Cô ấy thích Keanu Reeves.
.Now, answer the questions.
Giờ hãy trả lời những câu sau.
.Number 1: where is Barbara
from?
Số 1: Barbara đến từ đâu?
.Number 2: How old is she?
Số 2: Cô ấy bao nhiêu tuổi?
.Number 3: Is she tall?
Số 3: Cô ấy có cao không?
.Number 4: Does she speak
Chinese?
4: Cô ấy có nói tiếng Trung Quốc
không?
.Number 5: Does Barbara like
Keanu Reeves?
5: Barbara có thích Keanu Reeves
không?
.Now check your work.
Giờ hãy kiểm tra đáp án.
-
Barbara đến từ đâu?
-
Cô ấy đến từ nước Úc.
-
Cô ấy bao nhiêu tuổi?
-
Cô ấy 25 tuổi.
-
Cô ấy có cao không? - Có, cô ấy
cao.
-
Cô ấy có nói tiếng Trung Quốc
không?
-
Không, cô ấy không nói.
-
Barbara thích Keanu Reeves có phải
không?
-
Vâng, đúng như vậy.
.Very good. We will see you next
time.
Rất tốt. Chúng tôi sẽ gặp các bạn
lần tới nhé.
-
Tiếng Anh Thực Hành.
.I want to go to Germany some
day.
Một ngày nào đó tớ muốn tới Đức.
.Ye...yeah I'm reading about
France at the moment,
Ồ, tớ đang đọc sách về nước
Pháp,
.and I want to talk to your
cousin Kelly about France.
và tớ muốn kể cho Kelly, em họ cậu
nghe về Pháp.
.Ohh.. I want. I really want to
go to France.
Ôi.. Tớ muốn, thật sự muốn đến
Pháp.
.I wanna speak a second
language.
Tớ thì muốn nói một ngôn ngữ thứ
2.
.My cousin Kelly is learning a
lot about France.
Em họ tớ, Kelly, đang tìm hiểu
nhiều về nước Pháp.
.She speaks French all the time
Em ấy lúc nào cũng nói tiếng
Pháp.
.Angie, you're right.
Angie, cậu đúng đấy.
.Your cousin is lucky to to go
France.
Em họ cậu thật may mắn khi được
đi Pháp.
.Do your aunt and uncle also
speak French?
Thế chú và dì cậu cũng nói tiếng
Pháp chứ?
.Yes, Kelly's parent were
studying at the same university in Paris years ago.
Phải, ba mẹ của Kelly đã học
cùng trường đại học ở Paris nhiều năm về trước.
.Ohh, my uncle speaks French,
too.
Ồ, chú của tớ cũng nói tiếng
Pháp đấy.
.It's a beautiful language.
Nó là một ngôn ngữ đẹp.
.His first language is Greek.,
but he loves to speak French, too.
Ngôn ngữ chính của chú ấy là tiếng
Hy Lạp, những chú ấy cũng yêu tiếng Pháp nữa.
.My friend Paula was born in
Germany.
Bạn tớ, Paula được sinh ra ở Đức.
.She speaks a lot of German.
Bạn ấy nói tiếng Đức nhiều lắm.
.And her brother speaks German,
too.
Và anh trai bạn ấy cũng nói tiếng
Đức.
.Sam, this looks like a good
book you found on France.
Sam, cái này có vẻ là 1 quyển
sách hay về Pháp.
.In fact, is it my book?
Thực sự đây có phải sách của
mình không nhỉ?
.I think I have the same one.
Tớ nghĩ tớ có một quyển y hệt.
.Angie, you read about France,
too.
Cậu cũng đọc về Pháp hả Angie?
.Yes, I am.
Đúng vậy.
.Maybe we all go to France one
day.
Có lẽ tất cả chúng ta sẽ đi Pháp
một ngày nào đó.
.Haha. Okay. Let's read more
about France.
Ha ha. Được rồi. Vậy hãy đọc nhiều
về nước Pháp hơn.
.Hey, I want to talk about the
movie we saw last night.
Này, tớ muốn nói về bộ phim
chúng ta xem tối qua.
.I think it was a great movie.
Tớ nghĩ bộ phim này hay tuyệt.
.I like watching movies from
other countries.
Tớ thích xem phim của các nước
khác.
.I enjoy hearing other
languages.
Tớ thích nghe những ngôn ngữ
khác nữa.
.I like hearing French.
Tớ thích nghe tiếng Pháp.
.Alexi, your uncle is right.
France is very beautiful.
Alexi, chú của bạn đúng đấy. Nước
Pháp rất xinh đẹp.
.Yes. I think of France
countryside would also very pretty.
Đúng vậy. Tớ nghĩ miền quê Pháp
cũng rất đẹp.
.By the way, where do people
speak French in other parts of the world?
Mà này, trên thế giới còn những
nơi nào nói tiếng Pháp nữa?
.Ohh...French is spoken in a
part of Canada.
Ồ... Tiếng Pháp được nói ở một
khu vực của Canada.
.Ermm...Quebec, I think.
Ờ... là Quebec, tớ nghĩ vậy.
.Erh...Yes, that's true. It is
Quebec.
Đúng rồi. Là Quebec đó.
.People speak French in some
islands in Caribbean also.
Người ta cũng nói tiếng Pháp ở một
số vùng đảo ở Caribbean nữa.
.Yes, and people speak French in
some parts of Southeast Asia.
Phải, và người ta nói tiếng Pháp
ở một số vùng thuộc Đông Nam Á.
.Do you know, where people speak
Spanish?
Các cậu biết nơi nào nói tiếng
Tây Ban Nha không?
.That's easy!
Dễ quá!
.Erm, the size expands, Sam.
Ồ, nó mở rộng hơn rồi Sam à.
.We know people almost South
America speak Spanish,
Chúng ta biết hầu như người ở
Nam Mỹ nói tiếng Tây Ban Nha,
.but in Brazil they speak
portuguese.
nhưng mà ở Brazin người ta nói
tiếng Bồ Đào Nha đấy.
.Right. You remember.
Cậu nhớ đúng đó.
.But do you know that Spanish is
the second spoken language in America?
Nhưng các cậu có biết là tiếng
Tây Ban Nha được nói như ngôn ngữ thứ 2 ở Mỹ không?
.That is surprising!
Ngạc nhiên thật đấy!
.Yes, but it's true.
Phải, nhưng nó là thật đấy.
.People in Spanish origins are
the largest minority group in the US.
Người gốc Tây Ban Nha là nhóm
dân tộc lớn nhất ở Hoa Kỳ.
.So Spanish is like a second
language in a own country America?
Vậy Tây Ban Nha là ngôn ngữ thứ
hai ở riêng Mỹ thôi hả?
.Well, kind of...
Ồ, đại loại vậy.
.I think it is important to know
about languages and how people use them.
Tớ nghĩ là việc biết các ngôn ngữ
và cách người ta sử dụng nó rất quan trọng.
.I think that Alexi is right about
Spanish in America.
Tớ nghĩ là Alexi nói đúng về tiếng
Tây Ban Nha ở Mỹ đấy.
.I know that I hit Spanish on TV
and all over the city when I go to New York.
Tớ biết rằng tớ gặp tiếng Tây
Ban Nha trên tivi và ở khắp thành phố khi tớ đến New York.
.Hey...Listen!
Này... Nghe này!
.Those people at the next table
are speaking Spanish.
Mấy người ở bàn kế bên đang nói
tiếng Tây Ban Nha đấy.
.It is surprising to hear
Spanish speakers in Istanbul.
Thật ngạc nhiên khi gặp người
nói tiếng Tây Ban Nha ở Istanbul.
.I want to ask them where are
they from.
Tớ muốn hỏi họ xem họ đến từ
đâu.
.They look very nice.
Họ trông có vẻ thân thiện.
.They are talking and laughing.
Just like us.
Họ đang cười nói như chúng mình
vậy.
.Is it Ok to talk to them?
Nói chuyện với họ có ổn không đấy?
.Erm..I think so.
Ờ...Tớ nghĩ là ổn.
.I speak English and Spanish.
Tớ nói cả tiếng Anh và Tây Ban
Nha.
.So I can talk to them easily in
either language.
Vậy nên tớ có thể dễ dàng nói
chuyện với họ bằng tiếng nào cũng được.
.Oh yeah... I forgot. You always
speak English with us.
Chà...Tớ quên mất. Cậu toàn nói
tiếng Anh với bọn tớ thôi.
.Alexi, if you need to speak
English or Spanish?
Alexi, liệu cậu cần nói tiếng
Anh hay tiếng Tây Ban Nha đây?
.Let me see.
Để tớ xem..
.Hi, my name is Alexi, and I
live here in Istanbul.
Xin chào, tôi tên là Alexi, và
tôi sống ở đây, Istanbul.
.I am from Greece.
Tôi đến từ Hy Lạp.
.My friends at the table and I
were talking about languages.
Các bạn của tôi ở bàn kia và tôi
đang thảo luận về ngôn ngữ.
.Where are you from?
Anh đến từ đâu?
.Alexi, it's nice to meet you.
Alexi, rất vui được gặp bạn.
.My name is Diago and I'm from
Venezuela.
Tôi tên là Diago và tôi đến từ
Venezuela.
.My father works here in
Istanbul,
Cha tôi làm việc ở Istanbul,
.And I go to study abroad in
university.
Và tôi đi du học ở trường đại học.
.These are my cousins: Esteban
and Gloria.
Đây là các em họ của tôi:
Esteban và Gloria.
.It's nice to meet you both.
Rất vui được gặp 2 em.
.Opps...Erm, Diego, do your
cousins speak English?
Ôi... Ồ, Diego, các em họ của
anh có nói tiếng Anh không?
.Ah ha. No, they don't speak in
English.
A ha. Không đâu, chúng không nói
tiếng Anh.
.They only speak Spanish.
Các em ấy chỉ nói tiếng Tây Ban
Nha thôi.
.This is the first day in
Istanbul.
Hôm nay là ngày đầu tiên ở
Istanbul đấy.
.Ohh. Buenos dÃas
Chào buổi sáng.
.Buenos dÃas. - Buenos dÃas
Chào buổi sáng. Buổi sáng tốt
lành.
.Mucho gusto!
Rất vui được gặp các bạn.
.What happened? We heard you
laughing.
Sao rồi? Bọn tớ nghe cậu cười.
.Well, they were very nice.
Ồ, họ thân thiện lắm.
.Diego speaks Spanish and
English.
Diego nói cả tiếng Anh và tiếng
Tây Ban Nha.
.His cousins only speak Spanish.
Các em họ của anh ấy chỉ nói tiếng
Tây Ban Nha thôi.
.I was able to speak with all
three of them.
Tớ có thể nói chuyện với cả 3
người họ.
.They are very nice,
Họ rất thân thiện nhé,
.and very happy to visiting
Istanbul.
và rất vui khi đến thăm Istanbul
nữa.