The start of the automobile’s history
went all the way back to 1769 when automobiles running on the steam engine
were invented as carriers for human transport. |
Quay ngược lại
lịch sử xe ô tô bắt đầu năm 1769 khi những xe ô tô chạy trên động cơ hơi nước
được phát minh như là phương tiện chuyên chở cho con người. |
In 1806, the first batch of cars powered
by an internal combustion engine came into being, which pioneered the
introduction of the widespread modern petrol-fueled internal combustion
engine in 1885. |
Năm 1806, lô xe ô
tô đầu tiên được trang bị động cơ đốt trong đã được xuất xưởng, đi tiên phong
trong việc giới thiệu rộng rãi động cơ đốt trong dùng xăng hiện đại vào năm
1885. |
It is generally acknowledged that the
first practical automobiles equipped with petrol/gasoline-powered internal
combustion engines were invented almost at the same time by different German
inventors who were working on their own, Karl Benz first built the automobile
in 1885 in Mannheim. |
Hầu hết mọi người
đều thừa nhận rằng những chiếc xe ô tô thiết thực đầu tiên được trang bị bằng
xăng/ động cơ đốt trong dùng xăng được phát minh hầu như cùng một thời điểm
bởi những nhà phát minh khác nhau người Đức với những công trình nghiên cứu
của riêng bản thân họ, Karl Benz lần đầu tiên chế tạo ô tô năm 1885 tại
Mannheim. |
Benz attained a patent for his
invention on 29 January 1886, and in 1888, he started to produce automobiles
in a company that later became the renowned Mercedes-Benz. |
Benz đã giành được
bằng sáng chế cho chính phát minh của mình vào ngày 29 tháng 1 năm 1886, và
năm 1888, ông đã bắt đầu sản xuất những chiếc xe trong công ty mà sau này đã
trở thành Mercedes-Benz danh tiếng. |
As this century began, the automobile
industry marched into the transportation market for the wealth. |
Khi thế kỷ này bắt
đầu, ngành công nghiệp ô tô đã bước thẳng vào thị trường vận tải cho sự giàu
có. |
Drivers at that time were an
adventurous bunch; they would go out regardless of the weather condition even
if they weren’t even protected by an enclosed body or a convertible top. |
Những người lái xe
tại thời điểm đó là một nhóm ưa thích mạo hiểm; họ sẽ đi ra ngoài bất chấp
tình trạng thời tiết thậm chí họ còn không được bảo vệ bởi thân xe khép kín
hoặc là xe có thể thay đổi mui ở trên. |
Everybody in the community knew who
owned what car, and cars immediately became a symbol of identity and status. |
Mỗi một người
trong cộng đồng đều biết rằng ai đã sở hữu chiếc xe nào và ngay lập tức những
chiếc xe trở thành một biểu tượng của danh tính và địa vị. |
Later, cars became more popular among
the public since it allowed people to travel whenever and wherever they
wanted. |
Sau đó, những
chiếc xe đã trở nên thông dụng hơn trong xã hội vì nó cho phép mọi người đi
du lịch bất kể khi nào và bất cứ nơi nào họ muốn. |
Thus, the price of automobiles in Europe
and North America kept dropping, and more people from the middle class could afford
them. |
Do đó, giá xe ô tô
tại châu Âu và Bắc Mĩ đã giảm xuống, và có nhiều người hơn từ tầng lớp trung
lưu có thể có đủ khả năng mua chúng |
This was especially attributed to Henry
Ford who did two crucial things. |
Điều này đặc biệt
được cho là do Henry Ford đã làm hai việc có tính quyết định. |
First, he set the price as reasonable
as possible for his cars; second, he paid his employees enough salaries so
that they could afford the cars made by their very own hands. |
Đầu tiên, ông đã
định giá càng hợp lý càng tốt cho những chiếc xe của mình; thứ hai, ông đã
trả cho những công nhân của mình đủ lương để họ có thể có đủ khả năng mua
những chiếc xe được làm bởi chính bàn tay của họ. |
The trend of interchangeable parts and mass
production in an assembly line style had been led by America, and from 1914,
this concept was significantly reinforced by Henry Ford. |
Xu hướng của những
bộ phận có thể thay thế được và dây chuyền lắp ráp sản xuất hàng loạt đã được
dẫn đầu bởi Mỹ, và từ năm 1914, khái niệm này này đã được củng cố một cách
mạnh mẽ bởi Henry Ford. |
This large-scale, production-line
manufacture of affordable automobiles was debuted. |
Quy mô lớn, sản
xuất dây chuyền chế tạo những chiếc ô tô giá cả phải chăng đã lần đầu tiên
xuất hiện trước công chúng. |
A Ford car would come off all assembled
from the line every 15 minutes, an interval shorter than any of the former
methods. |
Một chiếc xe Ford
sẽ đươc hoàn thành tất cả lắp ráp từ dây chuyền mỗi 15 phút, một khoảng thời
gian ngắn hơn bất cứ phương pháp cũ nào. |
Not only did it raise productivity, but
also cut down on the requirement for manpower. |
Nó không chỉ làm
tăng năng suất, mà còn cắt giảm yêu cầu về nhân lực. |
Ford significantly lowered the chance
of injury by carrying out complicated safety procedures in production-particularly
assigning workers to specific locations rather than giving them the freedom
to wander around. |
Ford giảm đáng kể
cơ hội có thể gây thương tích bằng cách thực hiện các phương pháp an toàn
trong sản xuất- đặc biệt là phân công cho công nhân tại những vị trí cụ thể
hơn là để cho họ tự do đi lang thang xung quanh. |
This mixture of high wages and high
efficiency was known as Fordism, which provided a valuable lesson for most
major industries. |
Sự kết hợp giữa
tiền lương cao và năng suất cao được biết đến như là Fordism, nó cung cấp
những bài học có giá trị cho hầu hết những ngành công nghiệp chính. |
The first Jeep automobile that came out
as the prototype Bantam BRÇ was the primary light 4-wheel-drive automobile of
the U.S. Army and Allies, and during World War II and the postwar period, its
sale skyrocketed. |
Chiếc xe ô tô Jeep
đầu tiên đã ra đời với mẫu đầu tiên Bantam BRC là chiếc xe ô tô dẫn động 4
bánh chính của quân đội Mỹ và Đồng Minh, và trong suốt chiến tranh thế giới
lần 2 và thời kỳ sau chiến tranh, lượng xe bán được đã tăng vọt lên. |
Since then, plenty of Jeep derivatives
with similar military and civilian functions have been created and kept upgraded
in terms of overall performance in other nations. |
Kể từ đó, rất
nhiều các phiên bản Jeep với chức năng tương tự như quân sự và dân sự đã được
tạo ra và được nâng cấp về hiệu suất tổng thể ở những quốc gia khác nhau. |
Through all the 1950s, engine power and
automobile rates grew higher, designs evolved into a more integrated and
artful form, and cars were spreading globally. |
Xuyên suốt những
năm 1950, sức mạnh động cơ và tốc độ xe ô tô đã phát triển cao hơn, thiết kế
phát triển ngày càng hòa hợp hơn và hình thức khéo léo hơn, và xe ô tô đã lan
rộng trên toàn thế giới. |
In the 1960s, the landscape changed as
Detroit was confronted with foreign competition. |
Trong những năm
1960, cảnh quan đã thay đổi khi Detroit phải Đương đầu với sự cạnh tranh của
nước ngoài. |
The European manufacturers, used the
latest technology, and Japan came into the picture as a dedicated car-making
country. |
Các nhà sản xuất
Châu Âu, đã sử dụng công nghệ hiện đại nhất, và Nhật Bản đã trở thành hình
ảnh như là một quốc gia sản xuất xe hơi chuyên dụng. |
General Motors, Chrysler, and Ford
dabbled with radical tiny cars such as the GM A-bodies with little success. |
General Motors,
Chrysler, và Ford đã học làm theo với những chiếc xe hơi cực nhỏ hoàn toàn
mới như GM kiểu dáng-A với một chút thành công. |
As joint ventures such as the British
Motor Corporation unified the market, captive imports and badge imports swept
all over the US and the UK. |
Khi những liên
doanh như British Motor Corporation thống nhất thị trường, ngăn chặn nhập
khầu và nhập khẩu thương hiệu đã quét sạch toàn bộ nước Mỹ và Anh. |
BMC first launched a revolutionary
space-friendly Mini in 1959, which turned out to harvest large global sales. |
BMC lần đầu tiên
ra mắt Mini thân thiện với không gian mang tính cách mạng vào năm 1959, không
ngờ nó đã gặt hái được doanh thu lớn toàn cầu. |
Previously remaining under the Austin
and Morris names, Mini later became an individual marque in 1969. |
Trước đây nó vẫn
duy trì dưới những cái tên như Austin và Morris, Mini sau này đã trở thành
một nhãn hiệu cá nhân vào năm 1969. |
The trend of corporate consolidation
landed in Italy when niche makers such as Maserati, Ferrari, and Lancia were
bought by larger enterprises. |
Xu hướng hợp nhất
những công ty đã giảm xuống ở Ý khi mà các nhà máy chế tạo các sản phẩm độc
quyền như Maserati, Ferrari và Lancia được mua lại bởi những tổ chức doanh
nghiệp lớn. |
By the end of the 20th century, there
had been a sharp fall in the number of automobile marques. |
Vào cuối thế kỷ
20, đã có một sự sụt giảm rõ ràng về số lượng nhãn hiệu chế tạo ô tô. |
In the US, car performance dominated
marketing, justified by the typical cases of pony cars and muscle cars. |
Ở Mỹ, hiệu suất xe
chiếm ưu thế trong tiếp thị, đã được chứng minh bởi những trường hợp điển
hình của những chiếc xe ngựa và xe cơ bắp. |
However, in the 1970s, everything
changed as the American automobile industry suffered from the 1973 oil crisis,
competition with Japanese and European imports, automobile emission-control
regulations and moribund innovation. |
Tuy nhiên, trong
những năm 1970, mọi thứ đã thay đổi khi mà ngành công nghiệp ô tô Mỹ trãi qua
cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973, sự cạnh tranh với hàng nhập khẩu từ Nhật
Bản và Châu Âu, quy định về tiêu chuẩn khí thải ô tô và sự đổi mới không còn
hiệu quả. |
The irony in all this was that
full-size sedans such as Cadillac and Lincoln scored a huge comeback between
the years of economic crisis. |
Sự trớ trêu trong
tất cả những điều này là những chiếc xe ô tô mui kín cỡ lớn như Cadillac và
Lincoln lại thành công lớn trong việc quay lại giữa những năm của cuộc khủng
hoảng kinh tế. |
In terms of technology, the most
mentionable developments that postwar era had seen were the widespread use of
independent suspensions, broader application of fuel injection, and a growing
emphasis on safety in automobile design. |
Trong thời kỳ công
nghệ, những sự phát triển đáng chú ý nhất sau thời kỳ chiến tranh được thấy
là việc sử dụng phổ biến hệ thống treo độc lập, áp dụng rộng rãi hệ thống
phun nhiên liệu, và tăng nhấn mạnh về an toàn trong thiết kế ô tô. |
Mazda achieved many triumphs with its
engine firstly installed in the fore-wheel, though it gained itself a
reputation as a gas-guzzler. |
Mazda đã giành
được nhiều thành tựu to lớn với động cơ đầu tiên được lắp đặt ở bánh trước,
mặc dù nó đã mang lại danh tiếng cho chính bản thân theo đúng cách một chiếc
xe tiêu thụ nhiều nhiên liệu. |
The modern era also has witnessed a
sharp elevation of fuel power in the modem engine management system with the.
help of the computer. |
Thời đại hiện đại
cũng đã chứng kiến sự nâng cao một cách rõ rệt của sức mạnh nhiên liệu trong
hệ thống quản lý động cơ hiện đại được với sự giúp đỡ của máy tính. |
Nowadays, most automobiles in use are powered
by an internal combustion engine, fueled by gasoline or diesel. |
Ngày nay, hầu hết
các ô tô đang sử dụng đều được trang bị động cơ đốt trong, được cung cấp
nhiên liệu bằng xăng hoặc dầu diesel.. |
Toxic gas from both fuels is known to
pollute the air and is responsible for climate change as well as global
warming. |
Những khí thải ra
từ hai loại nhiên liệu được biết đến như là nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường và chịu trách nhiệm đối với sự biến đổi khí hậu cũng như sự nóng lên
toàn cầu. |