China is bouncing
back from the effects of coronavirus. |
Trung Quốc đang hồi phục nhanh chóng sau những tác động
của virus corona.
|
|
And the
world is watching to see what they can expect from life after lockdown |
Và thế giới đang dõi theo để chứng kiến cuộc sống mà họ
mong đợi hậu phong tỏa.
|
|
China’s
economy is now functioning at around 90% of normal levels. |
Nền kinh tế Trung Quốc hiện đang vận hành ở khoảng 90%
so với mức bình thường.
|
|
90% is an
incredible achievement. |
Con số 90% là một thành tựu đáng kinh ngạc.
|
|
But in
practice it will feel very, very strange. |
Nhưng trong thực tế, con số đó lại đem đến cảm giác
rất, rất kỳ lạ. |
|
A 90%
economy may not sound too bad, but for many it could be catastrophic |
Một nền kinh tế phục hồi 90% nghe có vẻ không tệ lắm
nhưng đối với nhiều người nó có thể là thảm họa. |
|
Some of
the worst unemployment numbers in this country’s history, 6.6m plus people laid
off in a single week. |
Một vài các con số tồi tệ nhất về tình trạng thất
nghiệp trong lịch sử của đất nước này với hơn 6,6 triệu người bị cho thôi
việc trong vòng một tuần. |
|
It
wouldn’t be that surprising if we think we’re kind of through the worst of
it. |
Không quá ngạc nhiên nếu chúng ta nghĩ rằng chúng ta
gần như đã vượt qua điều tồi tệ nhất này. |
|
We end
the lockdown and then actually then things start to get even worse |
Chúng ta đã kết thúc lệnh phong toả và sau đó mọi thứ
theo sau mới thực sự bắt đầu trở nên tồi tệ hơn. |
|
As global
lockdowns ease, the economy faces the greatest challenge in living memory. |
Khi lệnh phong tỏa toàn cầu được nới lỏng, nền kinh tế
đối mặt với thách thức lớn nhất trong ký ức của những người còn sống. |
|
Here’s
what you need to know. |
Đây là những gì bạn cần phải biết. |
|
In China,
factories are up and running classrooms are full. |
Tại Trung Quốc, các nhà máy đang hoạt động và các lớp
học thì đầy những học sinh. |
|
Restaurants
are open. |
Các nhà hàng thì mở cửa. |
|
But the
economy has not returned to normal. |
Nhưng nền kinh tế vẫn chưa trở lại bình thường. |
|
And as
lockdowns ease elsewhere, this “90% economy” could be what the rest of the
world has to look forward to. |
Và khi lệnh phong toả được nới lỏng ở những nơi khác,
nền kinh tế phục hồi 90% này có thể là điều mà phần còn lại của thế giới phải
hướng đến. |
|
Regardless
of how countries have dealt with the pandemic. |
Bất kể các quốc gia đã đối phó với đại dịch như thế
nào. |
|
It’s
becoming clear that once businesses have to operate with social distancing in
place, the economy can be expected to shrink by about 10% whether that is in
South Korea, America, or Sweden |
Điều đó trở nên rõ ràng rằng một khi các doanh nghiệp
phải hoạt động cùng với việc thực hiện giãn cách xã hội tại chỗ, nền kinh tế
có thể được dự kiến sẽ thu hẹp khoảng 10% cho dù đó là ở Hàn Quốc, Mỹ hay
Thụy Điển. |
|
But the
missing 10% will mean life will feel far from normal |
Nhưng 10% thiếu đi này đồng nghĩa với việc cuộc sống sẽ
khác xa với bình thường. |
|
In China,
large chunks of everyday life are missing. |
Ở Trung Quốc, những mảng lớn của cuộc sống hàng ngày
đang dần mất đi. |
|
Having
collapsed in January, consumer footfall has recovered to about half its
previous levels. |
Sau khi sụt giảm đột ngột vào tháng 1, lượng người tiêu
dùng đã phục hồi khoảng một nửa mức trước đó. |
|
Hotel
occupancy is still down by around 50%. |
Sức chứa các khách sạn vẫn giảm khoảng 50%. |
|
And 75%
fewer people are flying. |
Và số khách bay đi ít hơn 75%. |
|
What’s
mainly in the missing 10% is stuff that is hard to do if you’re trying to
social distance. |
Điều chủ yếu làm nên 10% thiếu đi là thứ khó mà làm
được khi bạn đang cố gắng thực hiện giãn cách xã hội. |
|
So,
things like restaurants and hotels, theatres, cinemas |
Đó là những thứ giống như nhà hàng, khách sạn, nhà hát,
và rạp chiếu phim. |
|
And
crucially, it’s also the way in which people tend to have fun. |
Và quan trọng hơn cả, vấn đề cũng nằm ở cách mà mọi
người tìm kiếm sự thư giãn. |
|
So, it’s
a world where you work, and then as soon as the day is over, you immediately
get back to your house as fast as possible. |
Vì vậy, tại xã hội mà bạn làm việc, ngay sau khi kết
thúc một ngày, bạn lập tức trở về ngôi nhà của mình nhanh nhất có thể. |
|
This dip
in so-called “fun spending” will continue even after lockdowns are relaxed. |
Việc sụt giảm trong cái gọi là “chi tiêu cho niềm vui”
này sẽ tiếp tục ngay cả sau khi phong toả được nới lỏng. |
|
In
Sweden, most people were never asked to stay at home during the pandemic |
Tại Thụy Điển, hầu hết mọi người không bao giờ được yêu
cầu ở nhà trong đại dịch. |
|
But
Swedish spending patterns over the past few months have mirrored those in
neighbouring Denmark which has been under lockdown. |
Nhưng tấm gương về cách chi tiêu của người Thụy Điển
trong vài tháng qua đã phản ánh cách chi tiêu của Đan Mạch, người bạn láng
giềng vốn đang trong thời gian áp đặt lệnh phong tỏa. |
|
Daily
restaurant turnover fell by 70% last month as uncertainty over the economy
and fear of infection meant fewer Swedes ate out |
Doanh thu hàng ngày của nhà hàng đã giảm 70% trong
tháng trước vì tình trạng không ổn định của nền kinh tế và nỗi sợ bị lây
nhiễm, đồng nghĩa với việc người Thụy Điển ít đi ra ngoài ăn hơn. |
|
And while
overall Danish spending fell by 29% during lockdown. |
Trong khi đó, tổng chi tiêu của Đan Mạch đã giảm 29%
trong suốt thời gian phong toả. |
|
The
lockdown itself is not really influencing behaviour that much. |
Bản thân lệnh phong toả không thực sự ảnh hưởng nhiều
đến hành vi của người tiêu dùng nhiều đến vậy. |
|
The true
economic impact of imposing lockdowns will take time to emerge. |
Tác động thực sự của việc áp dụng lệnh phong toả đối
với nền kinh tế sẽ mất thời gian để xuất hiện. |
|
Swedes
cut their spending by almost as much. |
Người Thụy Điển cắt giảm chi tiêu của họ nhiều nhất có
thể . |
|
What the
evidence suggests now is that actually it’s people’s own voluntary decisions
about how they behave which are shaping economies actually more than what the
government is telling people to do |
Điều mà các bằng chứng cho thấy bây giờ là trên thực
tế, các quyết định tự nguyện của mọi người về cách họ ăn ở đang thực sự định
hình nền kinh tế nhiều hơn những gì chính phủ đang bảo người dân làm. |
|
In China,
it was several months after the lockdown began to be lifted before bankruptcy
numbers started to rise. |
Tại Trung Quốc, phải mất vài tháng sau khi lệnh phong
toả bắt đầu được chấm dứt trước khi những con số phá sản bắt đầu tăng lên. |
|
It
wouldn’t be that surprising if we think we are kind of through the worst of
it, we end the lockdown and then actually then things start to get even worse
than we had expected. |
Không quá ngạc nhiên nếu chúng ta nghĩ rằng chúng ta đã
vượt qua điều tồi tệ nhất, chúng ta kết thúc lệnh phong tỏa và sau đó mọi thứ
theo sau mới thực sự bắt đầu trở nên tồi tệ hơn so với điều chúng ta dự đoán. |
|
For the
past few months the global economy has been propped up by unprecedented
levels of state aid. |
Trong vài tháng qua, nền kinh tế toàn cầu đã (được) hỗ
trợ bởi mức viện trợ chính phủ chưa từng có. |
|
In
Europe’s five largest economies, one-in-five workers is currently in a
special scheme where the state pays their wages. |
Tại năm nền kinh tế lớn nhất của Châu Âu, cứ năm công
nhân lại có một người hiện đang nhận hỗ trợ bởi một chương trình đặc biệt mà
qua đó nhà nước trả lương cho họ. |
|
The
government has deployed €750bn to sustain companies. |
Chính phủ đã triển khai 750 tỷ euro để giúp duy trì các
công ty. |
|
That’s unprecedented. |
Điều đó chưa từng xảy ra trong quá khứ. |
|
The
government is going to step in and help to pay people’s wages. |
Chính phủ can thiệp và giúp trả lương cho mọi người. |
|
It’s only
as this support is gradually withdrawn that the wider cost of covid-19 will
become clear. |
Chỉ khi hỗ trợ kiểu này dần dần bớt đi, tổn hại trên
diện rộng của covid-19 sẽ trở nên rõ ràng. |
|
It will feel
quite sort of uncertain because, you know no one really knows how businesses
and households are going to be able to survive weeks and months of much lower
incomes. |
Mọi người đều sẽ có chung cảm giác khá mơ hồ bởi vì,
bạn biết đấy không ai thực sự biết cách làm thế nào để các doanh nghiệp và hộ
gia đình có thể tồn tại nhiều tuần và nhiều tháng với mức thu nhập thấp hơn
nhiều như vậy. |
|
It will
impact all levels of the economy. |
Điều này sẽ tác động đến tất cả các cấp độ của nền kinh
tế. |
|
Let’s
take a look at one scenario. |
Hãy xem xét một kịch bản như thế này. |
|
A
small-business owner runs a chain of restaurants. |
Một chủ doanh nghiệp nhỏ điều hành một chuỗi các nhà
hàng. |
|
When the pandemic
hits, he takes out a loan and furloughs his staff. |
Khi đại dịch ập đến, anh ta vay tiền để trả lương cho
nhân viên của mình và cho họ nghỉ phép. |
|
He is not
alone—in March, more cash was handed out to UK businesses than in any month
since records began. |
Anh ấy không đơn độc- bởi vì trong tháng ba, nhiều tiền
mặt đã được trao cho các doanh nghiệp Anh hơn bất kỳ tháng nào kể từ khi các
dữ liệu được ghi chép. |
|
After
lockdown, he re-opens. |
Hậu phong toả, anh mở lại các nhà hàng. |
|
But
business is slow. |
Nhưng việc kinh doanh tiến triển
chậm chạp. |
|
So, he makes staff redundant. |
Vì vậy, anh ta sa thải nhân viên. |
|
And closes a restaurant as he can’t pay the rent. |
Và đóng cửa một nhà hàng khi anh
ấy không thể trả tiền thuê nhà. |
|
This has already been happening. |
Điều này đã và đang xảy ra. |
|
In the first quarter of the year, the share of commercial
tenants who paid their rent on time in Britain fell from 90% to 60% |
Trong quý đầu tiên của năm, tỷ lệ
người thuê nhà thương mại đã trả tiền thuê nhà đúng hạn tại Anh đã giảm từ
90% xuống 60%. |
|
With big firms like Burger King admitting they couldn’t
make rent on empty restaurants. |
Với các công ty lớn như Burger
King, họ thừa nhận họ không thể kiếm tiền trả tiền thuê nhà từ các nhà hàng
trống khách. |
|
Without these rent payments, his landlord can no longer
keep up with her mortgage. |
Không có những khoản thanh toán
tiền thuê này, chủ nhà của anh cũng không thể theo kịp khoản
thế chấp của cô ấy nữa. |
|
And ultimately her bank is left with debt that cannot be
repaid. |
Và cuối cùng, ngân hàng của cô bị
bỏ mặc với khoản nợ không thể trả được. |
|
The problem with all of these losses across the economy is
that someone eventually has to admit that they are going to bear these
losses, and the consequences of that for business confidence and for
investment could be very significant. |
Vấn đề với tất cả những tổn thất
này trên toàn nền kinh tế là cuối cùng ai đó phải thừa nhận rằng họ sẽ gánh
chịu những tổn thất này, và hậu quả của điều đó đối với niềm tin kinh doanh
và đầu tư có thể là rất đáng kể. |
|
If you are concerned that your customers, or your tenants
or whoever is not going to actually be paying the money they owe you then
making new investments is not just risky. |
Nếu bạn lo ngại rằng khách hàng
của bạn, hoặc người thuê nhà của bạn hoặc bất kỳ ai sẽ không thực sự trả số
tiền họ nợ bạn thì các khoản đầu tư mới không đơn thuần chỉ là vấn đề rủi ro. |
|
It’s actually completely impossible to price because
everything is so unstable. |
Điều này thực sự hoàn toàn không
thể định giá vì mọi thứ đều không ổn định. |
|
And so the risk of that is that things like investment get
cut back massively and that will, you know, that will have very large
effects. |
Và do đó, rủi ro của việc đó là
những thứ như đầu tư bị cắt giảm ồ ạt và, như bạn biết, sẽ có tác động rất
lớn. |
|
Key economic factors already indicate that the world is
facing a prolonged recession |
Các yếu tố kinh tế then chốt đã
chỉ ra rằng thế giới đang phải đối mặt với một cuộc suy thoái kéo dài. |
|
Already unemployment in America is at its highest rate
since the Great Depression. |
Thất nghiệp ở Mỹ đang ở mức cao
nhất kể từ cuộc Đại khủng hoảng bắt đầu từ 1929-1946. |
|
But these losses will not be felt equally. |
Nhưng những mất mát này sẽ không
được cảm nhận như nhau. |
|
To see how, let’s go back to our restaurant owner |
Để hiểu điều này, hãy quay trở lại
với trường hợp chủ nhà hàng. |
|
The industries hit hardest by the covid-19 pandemic are labour intensive and rely on an army of low-paid workers. |
Các ngành công nghiệp bị ảnh hưởng
nặng nề nhất bởi đại dịch covid-19 là những ngành cần nhiều lao động và phải
dựa vào một lực lượng nhân công giá rẻ. |
|
And it is these people who are particularly likely to lose
their jobs. |
Và đặc biệt những người này chính
là những người dễ bị mất việc. |
|
In America you are already twice as likely to be made redundant
if you are earning less than $20,000 a year, than $80,000 a year. |
Ở Mỹ, khả năng bạn bị sa thải sẽ
cao gấp đôi nếu bạn kiếm được ít hơn 20.000 đô la một năm, so với người kiếm
80.000 đô la một năm. |
|
The kind of jobs that won’t exist at all or in much-reduced
numbers will be the kind of jobs that are typically done by people who are
paid less. |
Những người làm những loại công
việc được trả lương thấp hơn thì những công việc đó sẽ không còn tồn tại nữa
hoặc số lượng công việc sẽ giảm đi nhiều. |
|
Jobs that are done by women and jobs that are done by
ethnic minorities more commonly. |
Phổ biến hơn cả là công việc được
thực hiện bởi phụ nữ và những người dân tộc thiểu số. |
|
So, that’s jobs in things like leisure, hospitality retail
trade and that kind of thing. |
Vì vậy, đó còn là những công việc
khác trong lĩnh vực giải trí, dịch vụ khách hàng, thương mại bán lẻ, và những
công việc đại loại như vậy. |
|
And so, I think you could expect unemployment to be really
concentrated in certain groups. |
Và bởi thế, tôi nghĩ rằng bạn có
thể dự đoán được tình trạng thất nghiệp sẽ thực sự tập trung ở một số nhóm
nhất định. |
|
And these economic changes will shape the political agenda
in the post-lockdown world |
Và những thay đổi kinh tế này sẽ
định hình chương trình nghị sự chính trị trên toàn thế giới hậu phong toả. |
|
You could imagine a situation where it becomes kind of
commonsensical that the essential workers, who’ve kept the economy going. |
Bạn có thể hình dung một tình
huống mà tại đó hầu như mọi người đều có ý thức chung rằng những người lao
động thiết yếu là những người đã duy trì nền kinh
tế. |
|
You can imagine a push towards trying to improve their
standard of living and standard of work. |
Hoặc bạn có thể vẽ ra một nỗ lực
theo hướng cố gắng cải thiện mức sống và tiêu chuẩn công việc của người lao
động . |
|
On the other hand, you could imagine a situation where
countries kind of close in on themselves and say, you know, we don’t want
immigrants because immigrants bring disease and we want to make sure that we
have capacity to build vaccines for our citizens, for no one else. |
Mặt khác, bạn cũng có thể tưởng
tượng một tình huống mà các quốc gia gần như đối mặt với chính bản thân họ và
nói, bạn biết đấy, chúng tôi không muốn người nhập cư vì người nhập cư đem
lại dịch bệnh và chúng tôi muốn đảm bảo rằng chúng tôi có khả năng tạo ra
vắc-xin cho công dân của mình, chứ không phải cho ai khác. |
|
It’s too soon to know which way the political tide will
turn and each country’s response will be different. |
Vẫn còn quá sớm để biết làn sóng
chính trị sẽ xoay chuyển theo hướng nào và phản ứng của mỗi quốc gia sẽ khác
nhau. |
|
But one certainty is that the longer we all have to wait
for a vaccine to be developed and distributed or effective treatment found. |
Nhưng một điều chắc chắn là tất cả
chúng ta phải chờ đợi lâu hơn để phát triển và phân phối được vắc-xin hay tìm
thấy một phương thức điều trị hiệu quả nào đó. |
|
The more pronounced the effects of the 90% economy will be |
Những tác động của nền kinh tế hồi
phục 90% sẽ ngày càng rõ rệt. |