1
2
3
Lesson
13: What are you wearing?
Bài
13: Bạn đang mặc gì?
Colours
Màu
sắc
Hello
students, today we're going to talk about colours
Chào
các em, hôm nay chúng ta sẽ nói về màu sắc
Lots
of colours
Rất
nhiều màu sắc
And
we're going to talk about clothing
Và
chúng ta sẽ nói về quần áo
What
we wear
Cái
chúng ta mặc
Now,
first we're going to learn the colours
Bây
giờ, đầu tiên chúng ta sẽ học về màu sắc
Now
first we see a beautiful rainbow
Bây
giờ chúng ta sẽ thấy một cái cầu vồng tuyệt đẹp
This
is the rainbow
Đây
là cầu vồng
And
one by one, here are the colours
Và
từng cái một, đây là các màu sắc
Now
let me write them on the board and then you also can look at them on the
computer
Bây
giờ để cô viết chúng lên bảng và các em cũng có thể quan sát trên máy tính
Ok
Ok
Red
Màu
đỏ
Red
Màu
đỏ
Pink
Màu
hồng
Pink
Màu
hồng
Orange
Màu
cam
Orange
Màu
cam
Yellow
Màu
vàng
Yellow
Màu
vàng
Green
Màu
xanh lá cây
Green
Màu
xanh lá cây
Blue
Màu
xanh dương
Blue
Màu
xanh dương
Purple
Màu
tím
Purple
Màu
tím
Brown
Màu
nâu
Brown
Màu
nâu
White
Màu
trắng
White
Màu
trắng
Black
Màu
đen
Black
Màu
đen
And
grey
Và
màu xám
Or
there is two ways: Grey or Gray
Có
2 cách viết: Grey và Gray
Ok
Ok
They
sound the same
Chúng
đọc giống như nhau
So,
again
Vậy,
lại nào
We
have:
Chúng
ta có:
Red
Màu
đỏ
Pink
Màu
hồng
Orange
Màu
cam
Yellow
Màu
vàng
Green
Màu
xanh lá cây
Blue
Màu
xanh biển
Purple
Màu
tím
Brown
Màu
nâu
White
Màu
trắng
Black
Màu
đen
And
grey (gray)
Màu
xám
Ok
Ok
Now,
we can also talk about dark and light colours
Bây
giờ chúng ta cũng có thể nói về các màu đậm và nhạt
We
can say dark blue
Chúng
ta có thể nói là xanh đậm
For
example: dark blue
Ví
dụ: xanh đậm
Or
we can say light blue
Hoặc
chúng ta có thể nói là xanh nhạt
Light
blue
Xanh
nhạt
Dark
blue, light blue
Xanh
đậm, xanh nhạt
Dark
pink, light pink
Hồng
đậm, hồng nhạt
So
we can say this for any of these colours
Vậy
chúng ta có thể dùng những từ này cho bất kì màu nào
Except
black or grey
Ngoài
trừ màu đen và màu xám
Clothing
Quần
áo
Now,
let's look at clothing
Bây
giờ, chúng ta hãy quan sát quần áo
First,
we'll start with some of clothing for women
Đầu
tiên chúng ta sẽ bắt đầu với một vài quần áo cho phụ nữ
First,
we have skirt
Đầu
tiên chúng ta có Váy
Skirt
Váy
This
skirt is purple
Cái
váy này màu tím
Skirt
Váy
This
skirt is purple
Cái
váy này màu tím
Next,
we have blouse
Tiếp
theo, chúng ta có Áo blu (áo bác sĩ)
Blouse
Áo
blu (áo bác sĩ)
This
blouse is white
Cái
áo blu (áo bác sĩ) này màu trắng
Blouse
Áo
blu (áo bác sĩ)
This
blouse is white
Cái
áo blu (áo bác sĩ) này màu trắng
Shorts
Quần
sọt
Shorts
Quần
sọt
Always
with the 's'
Luôn
luôn có chữ 's'
'Cause
it: one...two....shorts
Bởi
vì: 1....2....quần sọt
These
shorts are light blue
Cái
quần sọt này màu xanh nhạt
Ok?
Ok?
Shorts
Quần
sọt
These
shorts are light blue
Cái
quần sọt này màu xanh nhạt
T-shirt
Áo
phông
This
t-shirt is purple
Cái
áo phông này màu tím
Ok?
Ok?
T-shirt
Áo
phông
This
t-shirt is purple
Cái
áo phông này màu tím
Dress
Áo
đầm
This
dress is red
Cái
áo đầm này màu đỏ
Dress
Áo
đầm
This
dress is red
Cái
áo đầm này màu đỏ
Blouse
Áo
sơ mi nữ (áo cánh)
This
blouse is yellow
Cái
áo sơ mi nữ (áo cánh) này màu vàng
Blouse
Áo
sơ mi nữ (áo cánh)
This
blouse is yellow
Cái
áo sơ mi nữ (áo cánh) này màu vàng
Swimsuit
Đồ
bơi
This
swimsuit is orange
Bộ
đồ bơi này màu cam
Swimsuit
Đồ
bơi
This
swimsuit is orange
Bộ
đồ bơi này màu cam
Sun
hat
Nón
rộng vành
This
hat is light pink and green
Cái
nón rộng vành này màu hồng nhạt và xanh lá
Ok?
Ok?
Sun
hat
Nón
rộng vành
Sun
hat
Nón
rộng vành
This
sun hat is light pink and green
Cái
nón rộng vành này màu hồng nhạt và xanh lá
Shoes
Giày
These
shoes are brown
Đôi
giày này màu nâu
Ok?
Ok?
Two
shoes....shoes
2
chiếc giày....đôi giày
These
shoes are brown
Đôi
giày này màu nâu
Sandals
Giày
xăng đan
These
sandals are orange and yellow
Đôi
xăng đan này màu cam và vàng
Sandals
Giày
xăng đan
These
sandals are orange and yellow
Đôi
xăng đan này màu cam và vàng
Ok?
Ok?
So
these are clothes for women
Vậy
đây là quần áo dành cho phụ nữ
Skirt
Váy
Blouse
Áo
blu
Shorts
Quần
sọt
T-shirt
Áo
phông
Dress
Áo
đầm
Blouse
again
Áo
sơ mi nữ nữa này
Swimsuit
Đồ
bơi
Sun
hat
Nón
rộng vành
Shoes
Giày
And
sandals
Và
giày xăng đan
Ok
Ok
Let's
look at some clothes for men
Chúng
ta hãy cùng quan sát quần áo cho đàn ông
Now,
we'll look at the names and we'll look at the colours, too
Bây
giờ chúng ta sẽ xem các cái tên và các màu sắc
So,
first we have Shirt
Vây,
đầu tiên chúng ta có Áo sơ mi
Shirt
Áo
sơ mi
This
shirt is light green
Cái
áo sơ mi này màu xanh lá nhạt
Shirt
Áo
sơ mi
This
shirt is light green
Cái
áo sơ mi này màu xanh lá nhạt
Jeans
Quần
jean
Probably,
you know jeans
Chắc
hẳn các em biết quần jean
These
jeans are blue
Cái
quần jean này màu xanh
They
are blue jeans
Nó
là quần jean xanh
Ok?
Ok?
Now,
jeans, shorts, pants are always with 's'
Quần
jean, quần sọt, quần tây luôn luôn đi với 's'
'Cause:
1.....2...ok?
Bởi
vì: 1...2 ok?
Jeans
Quần
jean
Alright
Được
rồi
Next,
we have Shorts
Tiếp
theo, chúng ta có Quần sọt
Again,
with 's'
Lần
nữa. chữ 's'
These
shorts are light green
Cái
quần sọt này màu xanh lá nhạt
Shorts
Quần
sọt
These
shorts are light green
Cái
quần sọt này màu xanh lá nhạt
Now,
swimsuit for men and for women is one
Swimsuit
dùng chung cho cả đàn ông và phụ nữ
Swimsuit
Đồ
bơi
So,
this swimsuit is blue
Vậy,
bộ đồ bơi này màu xanh
Swimsuit
Đồ
bơi
This
swimsuit is blue
Bộ
đồ bơi này màu xanh
Then
we have a Cap
Rồi
chúng ta có cái Nón kết
This
cap is blue
Cái
nón kết này màu xanh
Cap
Nón
kết
This
cap is blue
Cái
nón kết này màu xanh
Ok
Ok
So
these are clothes for men
Vậy
đây là quần áo cho đàn ông
Let's
look at some winter clothes
Chúng
ta hãy cùng xem quần áo cho mùa đông nhé
Next
group of clothing
Nhóm
quần áo tiếp theo
Alright
Được
rồi
Now,
first we have Coat
Bây
giờ, đầu tiên chúng ta có Áo khoác
Coat
Áo
khoác
These
coats are grey and brown
Những
cái áo khoác này màu xám và nâu
Ok?
Ok?
Alright
Được
rồi
Coat
Áo
khoác
These
coats are grey and brown
Những
cái áo khoác này màu xám và nâu
Next,
we have pants
Tiếp
theo, chúng ta có Quần tây
Always
with the 's'....pants
Luôn
luôn có 's'....Quần tây
These
pants are brown
Cái
quần tây này màu nâu
Pants
Quần
tây
These
pants are brown
Click
để thêm sub tiếng Việt
Sweater
Áo
len chui đầu
This
sweater is blue
Cái
áo len chui đầu này màu xanh
It
is also red, green and black
Có
cả màu đỏ, màu xanh lá và màu đen
Ok?
Ok?
Sweater
Áo
len chui đầu
This
sweater is blue
Cái
áo len trùm đầu này màu xanh
It
is also red, green and black
Có
cả màu đỏ, màu xanh lá và màu đen
Next,
we have gloves
Tiếp
theo, chúng ta có găng tay
Because
we have two gloves for two hands
Bởi
vì chúng ta có 2 cái găng tay cho 2 bàn tay
These
gloves are red
Đôi
găng tay này màu đỏ
Gloves
Găng
tay
These
gloves are red
Đôi
găng tay này màu đỏ
Now,
we have Scarf, hat and mittens
Bây
giờ chúng ta có khăn choàng cổ, nón và găng hở ngón
Ok?
Ok?
Scarf,
hat and mittens
Khăn
choàng, nón và găng xỏ ngón
Alright
Được
rồi
This
hat is green and blue
Cái
nón này màu xanh lá và xanh dương
This
hat is green and blue
Cái
nón này màu xanh lá và xanh dương
This
scarf is orange and yellow
Cái
khăn choàng này màu cam và vàng
And
these mittens are red and blue
Và
đôi găng xỏ ngón này màu đỏ và xanh dương
Ok?
Ok?
So
scarf, hat and mittens
Khăn
choàng, nón và găng xỏ ngón
This
hat is green and blue
Cái
nón này màu xanh lá và xanh dương
This
scarf is orange and yellow
Cái
khăn choàng này màu cam và vàng
These
mittens are red and blue
Đôi
găng xỏ ngón này màu đỏ và xanh dương
Ok
Ok
Let's
make some more room here
Làm
trống chỗ này trước đã
And
we'll answer more
Click
để thêm sub tiếng Việt
Now
Click
để thêm sub tiếng Việt
The
next one that we can add here....
Cái
tiếp theo chúng ta có thể thêm vào đây....
....is
boots
....là
bốt
Boots
Click
để thêm sub tiếng Việt
Because
there are two
Bởi
vì có 2 chiếc
These
boots are black
Đôi
bốt này màu đen
Ok?
Ok?
Boots
Đôi
bốt
These
boots are black
Đôi
bốt này màu đen
Now,
the next one is vest
Bây
giờ, cái tiếp theo là áo Vét
In
Canada and the US, this is the vest
Ở
Canada và Mỹ, đây là áo vét
Ok?
Ok?
This
vest is green
Cái
áo vét này màu xanh lá
Ok?
Ok?
Vest
Áo
vét
This
vest is green
Cái
áo vét này màu xanh lá
Now,
the next group is clothes for business
Bây
giờ, nhóm tiếp theo là quần áo đi làm
A
suit
Bộ
com-lê
Suit
Bộ
com-lê
This
suit is blue
Bộ
com-lê này màu xanh
Now,
a suit is top and bottom for men and for women
Bộ
com-lê là có cả áo và quần dành cho cả đàn ông và phụ nữ
Ok?
Ok?
So,
a suit. This suit is blue
Vậy
đó là bộ com-lê. Bộ com-lê này màu xanh
Tie
Cà
vạt
Tie
Cà
vạt
Usually
for men
Thường
dành cho đàn ông
This
tie is grey
Cái
cà vạt này màu xám
Tie
Cà
vạt
This
tie is grey
Cái
cà vạt này màu xám
Ok
Ok
Now,
let's practice this a little bit
Bây
giờ chúng ta hãy thực hành một xíu
Now,
let's talk about what people wear in the spring
Bây
giờ, hãy nói về cái mọi người mặc vào mùa xuân nhé
So,
Ali. What do people wear in the spring?
Nào,
Ali. Mọi người mặc gì vào mùa xuân?
They
wear pants, a sweater and a jacket
Họ
mặc quần tây, áo len chui đầu và áo khoác
Yes
Đúng
rồi
Susan,
what do they wear in the fall?
Susan,
họ mặc gì vào mùa thu?
They
wear pants and sweater and a jacket
Họ
mặc quần tây và áo len chui đầu và áo khoác
Yes
Đúng
rồi
Isabel,
what do women wear in the summer?
Click
để thêm sub tiếng Việt
Ok,
they wear a dress and sandals, also they wear shorts and t-shirt and sandals
Ok,
họ mặc áo đầm với xăng đan, họ cũng mặc quần sọt và áo phông và xăng đan
Yes
Đúng
rồi
Ali,
what do men wear in the summer?
Ali,
đàn ông mặc gì vào mùa hè?
They
wear t-shirts, shirts, and sandals
Họ
mặc áo phông, áo sơ mi và xăng đan
Ok
Ok
And
Isabel, what do people wear in winter?
Và
Isabel, mọi người mặc gì vào mùa đông?
They
wear pants, a sweater and boots
Họ
mặc quần tây, áo len chui đầu và bốt
Yes
Đúng
rồi
Alright
Được
rồi
Very
good, thank you
Rất
tốt, cảm ơn các em
Now
it's time to look and listen
Bây
giờ là lúc quan sát và nghe
Look
and listen
Quan
sát và nghe
In
the summer we wear a dress and sandals
Vào
mùa hè, chúng tôi mặc áo đầm và mang xăng đan
In
the winter he wears blue jeans, a sweater and boots
Vào
mùa đông, anh ta mặc quần jean xanh, áo len chui đầu và mang bốt
In
the spring they wear pants, a sweater and a jacket
Vào
mùa xuân, họ mặc quần tây, áo len chui đầu và áo khoác
She
usually wears a dress
Cô
ấy thường mặc áo đầm
He
often wears a suit and tie
Anh
ấy thường mặc com-lê và thắt cà vạt
Read
and repeat
Đọc
và lặp lại
He
never wears a suit and tie in the summer
Anh
ta không bao giờ mặc com-lê và thắt cà vạt vào mùa hè
She
usually wears a dress in the summer
Cô
ấy thường mặc áo đầm vào mùa hè
They
wear jeans and a sweater in the fall
Họ
mặc quần jean và áo len chui đầu vào mùa thu
We
always wear shoes
Chúng
tôi luôn luôn mang giày
You
usually wear a purple coat in winter
Bạn
thường mặc áo khoác màu tím vào mùa đông
Ok,
now let's talk a little bit more about colours and clothing
Ok,
bây giờ chúng ta sẽ nói thêm một xíu về các màu sắc và quần áo
And,
first this is the question
Và,
đầu tiên đây là câu hỏi
What
colour is ____?
Màu
của ____là màu gì?
So,
what colour are your jeans? or what colour is your shirt?
Vậy,
quần jean của bạn màu gì? hoặc là Áo sơ mi của bạn màu gì?
And
then you tell us
Và
rồi em sẽ nói cho chúng tôi nghe
So,
we're going to practice it with the assistants
Chúng
ta sẽ thực hành với các trợ giảng
Starting
with Isabel
Bắt
đầu với Isabel
Isabel,
what colour is my jacket?
Isabel,
áo khoác của cô màu gì?
It
is green
Nó
màu xanh lá
Alright
Được
rồi
Ali,
what colour is my skirt?
Ali,
cái váy của cô màu gì?
It
is black
Nó
màu đen
Susan,
what colour is your shirt?
Susan,
cái áo sơ mi của em màu gì vậy?
It
is light green
Nó
màu xanh lá nhạt
Yes,
that's right
Phải,
đúng rồi đấy
Ali,
what colour are your pants?
Ali,
cái quần tây của em màu gì?
They
are brown
Nó
màu nâu
And
Isabel, what colour is your sweater?
Và
Isabel, áo len của em màu gì?
It's
beige
Nó
màu be
Yes,
that's good
Phải,
tốt
Alright
Được
rồi
Now,
it's time to look and listen
Bây
giờ là lúc cho quan sát và nghe
Look
and listen
Quan
sát và nghe
My
jacket is black and white
Áo
khoác của tôi màu đen và trắng
Her
dress is brown
Áo
đầm của cô ấy màu nâu
His
shirt is blue
Áo
của anh ấy màu xanh
Their
jeans are blue
Quần
jean của họ màu xanh
Our
t-shirts are yellow and red
Áo
phông của chúng tôi màu vàng và đỏ
Read
and repeat
Đọc
và lặp lại
Their
shits are blue and yellow
Áo
sơ mi của họ màu xanh và vàng
Our
pants are black
Quần
tây của chúng tôi màu đen
Your
dress is blue and green
Áo
đầm của bạn màu xanh dương và xanh lá
My
suit is pink
Bộ
com-lê của tôi màu hồng
Your
tie is purple
Cái
cà vạt của bạn màu tím
Clothing:
sentence structure
Quần
áo: cấu trúc câu
Ok,
now let's review sentence structure
Ok,
bây giờ hãy ôn lại cấu trúc câu
Now,
remember...
Bây
giờ, hãy nhớ là...
A
simple sentence has a subject, verb and object or complement
Một
câu đơn có chủ ngữ, động từ và túc từ hoặc là bổ ngữ
Ok?
Ok?
And
the complement finishes the sentence
Và
bổ ngữ kết thúc câu
Now,
again
Lại
nào
A
simple sentence has a subject, verb and object or complement
Một
câu đơn có chủ ngữ, động từ và túc từ hoặc là bổ ngữ
A
complement means that part of the sentence completes the subject
Bổ
ngữ là một phần của câu làm rõ nghĩa cho chủ ngữ
Ok
Ok
Here
are some example
Click
để thêm sub tiếng Việt
Molly
is a teacher
Molly
là giáo viên
Molly:
subject, is: verb, teacher's a complement
Molly
là chủ ngữ, is là động từ, từ giáo viên là bổ ngữ
So,
the idea is like this: Molly=teacher
Vậy,
ý tưởng là Molly = giáo viên
Ok?
Ok?
Molly
equals teacher
Molly
bằng với giáo viên
Molly
= teacher
Molly
= giáo viên
Ok?
Ok?
Now,
another example
Một
ví dụ khác
Her
jacket is blue
Áo
khoác của cô ấy màu xanh
Ah,
it's not blue today but...
Ah,
hôm nay nó không phải màu xanh nhưng...
Ok,
her jacket is blue
Áo
khoác của cô ấy màu xanh
Subject.....verb......complement
Chủ
ngữ.....động từ......bổ ngữ
Because
it's like this
Bởi
vì nó như thế này
Jacket=blue
Áo
khoác = xanh dương
Alright
Được
rồi
So,
this is the complement. It's talking about the jacket
Vậy,
đây là bổ ngữ. Nó mô tả cái áo khoác
Alright
Được
rồi
Now,
this is about the complement if we talk about...
Bây
giờ, đây là về bổ ngữ nếu chúng ta nói về....
....object
....túc
từ
An
object gives the action
Túc
từ bổ túc cho hành động
Ok?
Ok?
The
subject.....the action....and the object
Chủ
ngữ....hành động......và túc từ
So,
Molly speaks English
Molly
nói Tiếng Anh
Molly
speaks English
Molly
nói Tiếng Anh
Ok?
Ok?
There's
no equal sign here
Không
có dấu bằng ở đây
Alright
Được
rồi
Ok
Ok
Here's
another example
Đây
là một ví dụ khác
We
wear shorts
Chúng
tôi mặc quần sọt
We
wear shorts
Chúng
tôi mặc quần sọt
Subject:
we, verb: wear, what: shorts
Chủ
ngữ là we, động từ là wear và cái gì là quần sọt
Ok,
we wear shorts
Ok,
chúng tôi mặc quần sọt
Here's
another one
Thêm
một cái nữa
Now,
you'll think about this
Các
em hãy suy nghĩ về cái này
You'll
think about this and...
Các
em hãy suy nghĩ về cái này và....
The
shirt is red
Cái
áo sơ mi này màu đỏ
Now,
this is the subject, this is the verb
Đây
là chủ ngữ, đây là động từ
What
is this?
Cái
này là gì?
Complement
Bổ
ngữ
Ok?
Ok?
Because
it finishes the shirt
Bởi
vì nó làm rõ về cái áo sơ mi
Alright?
Được
không?
Good
Tốt
Now
remember this
Hãy
nhớ cái này
Now
we're going to talk about putting sentences together
Bây
giờ chúng ta sẽ nói về việc ghép các câu lại với nhau
Now,
here we go
Chúng
ta bắt đầu nào
We're
going to join sentences with 3 words
Chúng
ta sẽ ghép các câu lại với nhau bằng 3 từ
1.
and + joins information
1.
'and' + thông tin liên kết
Ok?
Ok?
"And"
is a joining word
"And"
là từ nối
"Or"
is a choice
"Or"
chỉ sự lựa chọn
A
choice
Sự
lựa chọn
This
or that
Cái
này hoặc cái đó
Ok?
Ok?
And
then, finally we have "but"
Và
cuối cùng chúng ta có "but"
We
choose opposite information
Chúng
ta chọn các thông tin đối ngược nhau
Opposite
information
Thông
tin trái ngược nhau
Ok?
Ok?
So
we have "and", which joins infomation
Vậy
chúng ta có "and", từ nối các thông tin lại với nhau
"Or"
which is a choice
"Or"
chỉ sự lựa chọn
Oops,
"Or" which is a choice
"Or"
chỉ sự lựa chọn
And
"but" which is opposite
Và
"but" để chỉ ý ngược lại
Ok?
And, or, but
Ok?
Và, hoặc, nhưng
Now
we're going to take 2 sentences and put them together using these words
Bây
giờ chúng ta sẽ nối 2 câu này lại với nhau bằng các từ này
Ok?
Are you ready?
Ok?
Các em sẵn sàng chưa?
Here're
some examples
Đây
là một vài ví dụ
Alright
Được
rồi
We
wear shorts and we wear t-shirts
Chúng
tôi mặc quần sọt và chúng tôi mặc áo phông
Alright?
Được
không?
We
wear shorts and we wear t-shirts
Chúng
tôi mặc quần sọt và chúng tôi mặc áo phông
Ok?
There're 2 things
Ok?
Có 2 thứ
We
wear shorts or we wear jeans
Chúng
tôi mặc quần sọt hoặc chúng tôi mặc quần jean
We
wear shorts or we wear jeans
Chúng
tôi mặc quần sọt hoặc chúng tôi mặc quần jean
Ok?
You can't wear shorts and jeans at the same time
Ok?
Các em không thể mặc quần sọt và quần jean vào cùng một lúc
We
wear shorts but we don't wear jeans
Chúng
tôi mặc quần sọt nhưng chúng tôi không mặc quần jean
Ok?
Ok?
We
wear shorts but we don't wear jeans
Chúng
tôi mặc quần sọt nhưng chúng tôi không mặc quần jean
Ok?
Ok?
We
wear shorts and we wear t-shirts
Chúng
tôi mặc quần sọt và chúng tôi mặc áo phông
We
wear shorts or we wear jeans
Chúng
tôi mặc quần sọt hoặc chúng tôi mặc quần jean
We
wears shorts but we don't wear jeans
Chúng
tôi mặc quần sọt nhưng chúng tôi không mặc quần jean
Ok?
Ok?
Now,
here are some more examples
Đây
là một vài ví dụ nữa
We'll
use women this time
Chúng
ta sẽ dùng "women" lần này
Ok
Ok
Women
wears shorts and they wears skirts
Phụ
nữ mặc quần sọt và họ mặc áo đầm
Ok?
Ok?
Women
wears shorts and they wears skirts
Phụ
nữ mặc quần sọt và họ mặc áo đầm
One
day shorts, one day skirts
Một
ngày mặc quần sọt, một ngày mặc váy
No
problem
Không
vấn đề gì cả
Women
wear shorts or they wear jeans
Phụ
nữ mặc quần sọt hoặc họ mặc quần jean
Women
wear shorts or they wear jeans
Phụ
nữ mặc quần sọt hoặc họ mặc quần jean
And
then third example
Và
sau đây là ví dụ thứ ba
Women
wear skirts but men do not wear skirts
Phụ
nữ mặc váy nhưng đàn ông không mặc váy
Women
wear skirts but men do not wear skirts
Phụ
nữ mặc váy nhưng đàn ông không mặc váy
Ok?
Ok?
Now,
I'm going to write 3 sentences on the board
Bây
giờ cô sẽ viết 3 câu lên bảng
And
we're going to put them together using "and, or, but"
Và
chúng ta sẽ nối chúng lại bằng các từ "and, or, but"
Now,
I'll write, you think the assistants
Bây
giờ, cô sẽ viết, các trợ giảng suy nghĩ xem
You'll
give us the answer
Các
em sẽ cho chúng tôi câu trả lời
Ok
Ok
Here's
the first one
Đây
là cái đầu tiên
Ali
wears jeans ____ He doesn't wear a skirt
Ali
mặc quần jean _____ Anh ấy không mặc váy
Ok?
Ok?
Two
sentences
2
câu
Ali
wears jeans ____ He doesn't wear a skirt
Ali
mặc quần jean _____ Anh ấy không mặc váy
So
you think what could be in here? Ok?
Các
em nghĩ từ nào sẽ nằm ở đây? Ok?
Second
one
Ví
dụ thứ 2
Isabel
wears jeans _____ She wears a t-shirt
Isabel
mặc quần jean ____ Cô ấy mặc áo phông
Ok?
Ok?
Isabel
wears jeans _____ She wears a t-shirt
Isabel
mặc quần jean ____ Cô ấy mặc áo phông
Ok,
you think what goes in here?
Ok,
các em nghĩ từ nào sẽ nằm đây?
And
then the third one
Và
sau đây là ví dụ thứ ba
Susan
wears a sweater _____ She wears a blouse
Susan
mặc áo len _____ Cô ấy mặc áo sơ mi nữ
Ok?
Ok?
Susan
wears a sweater _____ She wears a blouse
Susan
mặc áo len _____ Cô ấy mặc áo sơ mi nữ
What
goes in here?
Từ
nào sẽ nằm đây?
Now,
our assistants will tell us
Bây
giờ, các trợ giảng sẽ nói cho chúng ta nghe
So,
here we go
Bắt
đầu nào
Susan,
you do number 1
Susan,
em làm câu 1 đi
Ali
wears jeans but he doesn't wear a skirt
Ali
mặc quần jean nhưng anh ấy không mặc váy
Good,
ok
Tốt,
ok
We'll
take this out...but....and then we make it small
Chúng
ta xóa cái này đi....điền but vào...và viết cái này thành chữ thường
Now,
we had 2 sentences now we have one
Lúc
nãy chúng ta có 2 câu bây giờ chỉ còn 1
Ali
wears jeans but he doesn't wear a skirt
Ali
mặc quần jean nhưng anh ấy không mặc váy
Different
information
Thông
tin khác nhau
Ok?
Ok?
Ali,
you do number 2
Ali,
em làm câu số 2 đi
Isabel
wears jeans and she wears a t-shirt
Isabel
mặc quần jean và cô ấy mặc áo phông
Yes,
ok
Đúng
rồi, ok
...and
she wears a t-shirt
....và
cô ấy mặc áo phông
Two
sentences now is one
2
câu bây giờ thành 1 câu
Isabel
wears jeans and she wears a t-shirt
Isabel
mặc quần jean và cô ấy mặc áo phông
She
wears jeans and she wears a t-shirt
Cô
ấy mặc quần jean và cô ấy mặc áo phông
Ok,
Isabel number 3
Ok,
Isabel làm câu số 3
Susan
wears a sweater or she wears a blouse
Susan
mặc áo len hoặc cô ấy mặc áo sơ mi nữ
Yes,
Ok
Phải,
đúng rồi
Susan
wears a sweater or she wears a blouse
Susan
mặc áo len hoặc cô ấy mặc áo sơ mi nữ
Ok?
Ok?
Very
good, thank you very much
Rất
tốt, cảm ơn các em nhiều
Now
it's time to look and listen
Bây
giờ là lúc Quan sát và nghe
Look
and listen
Quan
sát và nghe
The
accountant wears a suit but he doesn't wear a tie
Kế
toán viên mặc com-lê nhưng anh ấy không thắt cà vạt
The
nurse wears a dress and she wears white shoes
Y
tá mặc áo đầm và cô ấy mang giày trắng
The
student always wears jeans or he wears a pants
Sinh
viên luôn luôn mặc quần jean hoặc anh ấy mặc quần tây
The
teacher sometimes wears a suit but he doesn't wear jeans
Thầy
giáo thỉnh thoảng mặc com-lê nhưng ông ấy không mặc quần jean
You
always wear jeans but you sometimes wear shorts
Bạn
luôn mặc quần jean nhưng đôi khi bạn mặc quần sọt
Read
and repeat
Đọc
và lặp lại
The
doctor wears a white jacket and he wears a blue tie
Bác
sĩ mặc áo khoác trắng và ông ấy thắt cà vạt xanh
My
mother usually wears a green dress
Mẹ
tôi thỉnh thoảng mặc áo đầm màu xanh lá
Your
grandmother often wears a black skirt and white blouse
Bà
của bạn thỉnh thoảng mặc váy đen và áo trắng
Clothing:
present continuous tense
Quần
áo: Thì hiện tại tiếp diễn
Now,
we're going to talk about the present continuous
Bây
giờ chúng ta sẽ nói về thì hiện tại tiếp diễn
Present
continuous
Hiện
tại tiếp diễn
Ok
Ok
Now
we saw a bit of this with the weather
Chúng
ta thấy một chút cái này trong thời tiết
Remember,
that's used for the present time
Nhớ
rằng thì đó chỉ được dùng cho thời gian ở hiện tại
But
it shows the action is continuing
Nhưng
nó chỉ một hành động đang diễn ra
Ok?
Ok?
Simple
present is for habits, facts and routines
Thì
hiện tại đơn là cho các thói quen, sự thật và lệ thường
And
present continuous is for the action right now
Và
hiện tại tiếp diễn là cho hành động đang xảy ra
Now,
again
Lại
nào
Remember
that simple present is for habits, facts and routines
Nhớ
rằng hiện tại đơn là cho thói quen, sự thật và lệ thường
Present
continuous is used for action now
Hiện
tại tiếp diễn được dùng cho hành động đang diễn ra
Now
here is an example of the difference
Bây
giờ đây là ví dụ cho sự khác biệt
I
smoke cigarettes, very bad
Tôi
hút thuốc lá, rất xấu
I
smoke cigarettes. Alright?
Tôi
hút thuốc lá. Các em hiểu không?
I
smoke cigarettes. That is my habit
Tôi
hút thuốc lá. Đó là thói quen của tôi
Ok?
Ok?
I
smoke cigarettes. That is my habit
Tôi
hút thuốc lá. Đó là thói quen của tôi
...everyday
...mỗi
ngày
Now,
I smoke cigarettes but I'm not smoking a cigarette now
Tôi
hút thuốc lá nhưng bây giờ tôi không đang hút một điếu thuốc
Ok?
Ok?
I
smoke cigarettes but I'm not smoking a cigarette now
Tôi
hút thuốc lá nhưng bây giờ tôi không đang hút một điếu thuốc
Ok?
Ok?
Simple
present
Hiện
tại đơn
Present
continuous
Hiện
tại tiếp diễn
Ok?
Ok?
Now,
this is the formula for present continuous
Bây
giờ, đây là công thức cho hiện tại tiếp diễn
This
is the formula
Đây
là công thức
We
have be _____ ing
Chúng
ta có be _____ ing
Ok?
This is the verb
Ok?
Đây là động từ
Be
_____ ing
Be
_____ ing
They
show the continuous
Nó
cho thấy sự tiếp diễn
Now,
this would stay the same
Cái
này sẽ giữ nguyên
And
this changes
Và
cái này thay đổi
Now,
look. This is what it looks like
Nhìn
nào. Nó trông như thế này đây
I
am wearing jeans
Tôi
đang mặc quần jean
I
am wearing jeans
Tôi
đang mặc quần jean
Here's
"be"
"be"
ở đây
Here's
the "ing"
"ing"
ở đây
I
am wearing jeans
Tôi
đang mặc quần jean
You
are wearing jeans
Bạn
đang mặc quần jean
Again
Lại
nào
Here's
the "be"
"be"
ở đây
Here's
the "ing"
"ing"
ở đây
You
are wearing jeans
Bạn
đang mặc quần jean
He
is wearing jeans
Anh
ấy đang mặc quần jean
He
is wearing jeans
Anh
ấy đang mặc quần jean
He
is wearing jeans
Anh
ấy đang mặc quần jean
She
is wearing jeans
Cô
ấy đang mặc quần jean
Ok?
Ok?
She
is wearing jeans
Cô
ấy đang mặc quần jean
Here's
the "be"
"be"
ở đây
Here's
the "ing"
"ing"
ở đây
Here's
the packet
Đây
là nguyên một bộ
2
words for 1 verb
2
từ cho 1 động từ
We
are wearing jeans
Chúng
tôi đang mặc quần jean
We
are wearing jeans
Chúng
tôi đang mặc quần jean
You
are wearing jeans
Các
bạn đang mặc quần jean
You
are wearing jeans
Các
bạn đang mặc quần jean
And
they are wearing jeans
Và
họ đang mặc quần jean
They
are wearing jeans
Họ
đang mặc quần jean
Now,
look
Nhìn
nào
This
is the same wearing wearing.....
Chúng
giống nhau đều là wearing wearing ....
This
is the "be": am, are, is,....
Đây
là "be": am, are, is....
Ok?
This is the "be" part
Ok?
Đây là phần "be"
So,
again
Lại
nào
I
am wearing jeans
Tôi
đang mặc quần jean
You
are wearing jeans
Bạn
đang mặc quần jean
He
is wearing jeans
Anh
ấy đang mặc quần jean
She
is wearing jeans
Cô
ấy đang mặc quần jean
We
are wearing jeans
Chúng
tôi đang mặc quần jean
You
are wearing jeans
Các
bạn đang mặc quần jean
And
they are wearing jeans
Và
họ đang mặc quần jean
Now,
this is what it looks like in the negative
Nó
trông như thế này trong câu phủ định
Pretty
easy, all we do is add "not"
Khá
dễ, chúng ta chỉ cần thêm "not" vào
Ok
Ok
I
am (here's the "be")...am not wearing jeans
Tôi
đang (đây là "be")...đang không mặc quần jean
Ok?
Ok?
Be...not...ing
Be...not...ing
I
am not wearing jeans
Tôi
đang không mặc quần jean
You
are not wearing jeans
Bạn
đang không mặc quần jean
You
are not wearing jeans
Bạn
đang không mặc quần jean
He
is not wearing jeans
Anh
ấy đang không mặc quần jean
She
is not wearing jeans
Cô
ấy đang không mặc quần jean
She
is not wearing jeans
Cô
ấy đang không mặc quần jean
We
are not wearing jeans
Chúng
tôi đang không mặc quần jean
We
are not wearing jeans
Chúng
tôi đang không mặc quần jean
You
are not wearing jeans
Các
bạn đang không mặc quần jean
You
are not wearing jeans
Các
bạn đang không mặc quần jean
And
they are not wearing jeans
Và
họ đang không mặc quần jean
Ok?
Ok?
So,
again
Lại
nào
Here's
the "be"
"be"
ở đây
"not"
and "ing"
"not"
và "ing"
Ok?
Ok?
I
am not wearing jeans
Tôi
đang không mặc quần jean
You
are not wearing jeans
Bạn
đang không mặc quần jean
He
is not wearing jeans
Anh
ấy đang không mặc quần jean
She
is not wearing jeans
Cô
ấy đang không mặc quần jean
We
are not wearing jeans
Chúng
tôi đang không mặc quần jean
You
are not wearing jeans
Các
bạn đang không mặc quần jean
They
are not wearing jeans
Họ
đang không mặc quần jean
Ok?
Ok?
Now,
if you look at the computer and you look at the screen
Nếu
các bạn nhìn vào máy tính và màn hình
This
is what it looks like with yes/no questions and short answers
Câu
hỏi yes/no và câu trả lời ngắn sẽ trông như thế này
So
let's look at the computer now and one by one
Hãy
nhìn vào máy tính, từng cái một
Am
I wearing jeans?
Tôi
có đang mặc quần jean không?
Yes,
you are
Phải,
bạn có mặc
No,
you are not
Không,
bạn không mặc
No,
you aren't
Không,
bạn không mặc
Are
you wearing jeans?
Bạn
có đang mặc quần jean không?
Yes,
I am
Có,
tôi đang mặc
No,
I'm not
Không,
tôi không đang mặc
Is
he wearing jeans?
Anh
ấy có đang mặc quần jean không?
Yes,
he is
Có,
anh ấy đang mặc
No,
he is not
Không,
anh ấy không đang mặc
No,
he isn't
Không,
anh ấy không đang mặc
Is
she wearing jeans?
Cô
ấy có đang mặc quần jean không?
Yes,
she is
Có,
cô ấy đang mặc
No,
she is not
Không,
cô ấy không đang mặc
No,
she isn't
Không,
cô ấy không đang mặc
Are
we wearing jeans?
Chúng
tôi có đang mặc quần jean không?
Yes,
we are
Có,
chúng tôi đang mặc
No,
we are not
Không,
chúng tôi không đang mặc
No,
we're not
Không,
chúng tôi không đang mặc
Are
you wearing jeans?
Các
bạn có đang mặc quần jean không?
Yes,
we are
Có,
chúng tôi đang mặc
No,
we are not
Không,
chúng tôi không đang mặc
No,
we aren't
Không,
chúng tôi không đang mặc
Are
they wearing jeans?
Họ
có đang mặc quần jean không?
Yes,
they are
Có,
họ đang mặc
No,
they are not
Không,
họ không đang mặc
No,
they aren't
Không,
họ không đang mặc
Ok
Ok
Now,
we can also ask information questions
Chúng
ta cũng có thể hỏi các câu hỏi thông tin
Now,
let's take this away and we'll ask some information questions
Hãy
xóa cái này đã và chúng ta sẽ hỏi một vài câu hỏi thông tin
Ok?
Ok?
Now,
here is one
Đây
là một cái
What
are you wearing?
Bạn
đang mặc gì?
What
are you wearing?
Bạn
đang mặc gì?
Ok,
we need information
Ok,
chúng ta cần thông tin
I
am wearing jeans
Tôi
đang mặc quần jean
What
are you wearing?
Bạn
đang mặc gì?
I
am wearing jeans
Tôi
đang mặc quần jean
Ok?
So here's the information question, here's the information
Ok?
Đây là câu hỏi thông tin, đây là thông tin
Now,
assistants, let me ask you some questions
Nào
các trợ giảng, để cô hỏi các em một vài câu hỏi nhé
Susan,
are you wearing jeans?
Susan,
em đang mặc quần jean hả?
No,
I am not
Không,
em không mặc quần jean
Ok
Ok
You
ask Ali the question
Em
hỏi Ali một câu đi
Ali,
are you wearing a skirt?
Ali,
bạn có đang mặc váy không?
No,
I am not. I'm wearing pants
Không.
Tôi đang mặc quần tây
What
color are your pants?
Quần
tây của anh màu gì?
They're
brown
Nó
màu nâu
Ok,
Ali ask Isabel
Ok,
Ali hỏi Isabel đi
Isabel,
what are you wearing?
Isabel,
bạn đang mặc gì thế?
I'm
wearing a sweater and a skirt
Tôi
đang mặc áo len và váy
What
colour is your skirt?
Cái
váy của bạn màu gì?
It's
black
Nó
màu đen
Ok
Ok
Isabel,
what am I wearing?
Isabel,
cô đang mặc gi?
You're
wearing a jacket and a skirt
Cô
đang mặc áo khoác và váy
Am
I wearing jeans?
Cô
có đang mặc quần jean không?
No,
you're not
Không
No,
I'm not
Không,
cô không mặc
Ok,
now I'm going to ask some more questions
Ok,
cô sẽ hỏi thêm một vài câu nữa
But
first, I want to give you some more vocabularies
Nhưng
trước tiên, cô muốn cho các em thêm một số từ vựng
So,
here we go, with some more vocabulary words...
Chúng
ta bắt đầu với một vài từ vựng...
And
then we'll practice the present continuous some more
Và
sau đó chúng ta sẽ thực hành thêm về thì hiện tại tiếp diễn
Alright
Được
rồi
Now,
look at these words
Nào,
hãy nhìn vào những từ này
Sit
Ngồi
Sit
Ngồi
Stand
Đứng
Stand
Đứng
Listen
Nghe
Listen
Nghe
Ok,
now, be careful. This is no sound
Ok,
cẩn thận nhé. Chữ này không đọc ra
"Listen",
no "t"...."listen"
"Listen"
không có âm "t", "listen"
Ok?
Ok?
Sleep
Ngủ
Sleep
Ngủ
Smoke
Hút
thuốc
Smoke
Hút
thuốc
Read
Đọc
Read
Đọc
Write
Viết
Write
Viết
Ok?
Ok?
Now,
again we have
Lại
nào, chúng ta có
Sit
Ngồi
Stand
Đứng
Listen
Nghe
Sleep
Ngủ
Smoke
Hút
thuốc
Read
Đọc
And
write
Và
viết
Now,
we're going to practice the present continuous with the help of our assistants
Bây
giờ, chúng ta sẽ thực hành phần hiện tại tiếp diễn với sự giúp đỡ của các trợ
giảng
So,
let me ask you some questions
Để
cô hỏi các em một vài câu hỏi
Ali,
are you sitting?
Ali,
em có đang ngồi không?
Yes,
I am
Có
Ali,
are you standing?
Ali,
em có đang đứng không?
Nơ,
I am not
Không
Ok,
you ask Isabel the question
Ok,
em hỏi Isabel đi
Isabel,
are you smoking the cigarettes now?
Isabel,
bạn có đang hút thuốc bây giờ không?
No,
I'm not. I don't smoke
Không.
Tôi không hút thuốc
Good
girl
Cô
bé ngoan!
Ok,
you ask Susan a question
Ok,
em hỏi Susan đi
Susan,
are you sleeping?
Susan,
bạn đang ngủ hả?
No,
I'm not. I'm listening
Không.
Tôi đang lắng nghe
Good
Tốt
Ali,
are you reading?
Ali,
em đang đọc hả?
No,
I'm not. I'm listening
Không.
Em đang lắng nghe
Ok
Ok
Isabel,
are you writing?
Isabel,
em đang viết hả?
No,
I'm not
Không
Are
you learning English?
Em
đang học Tiếng Anh phải không?
Yes,
I am
Vâng
Very
good
Tốt
lắm
Ok,
now it's time to look and listen
Ok,
giờ là lúc Quan sát và nghe
Look
and Listen
Quan
sát và nghe
Are
you wearing jeans?
Bạn
có đang mặc quần jean không?
Yes,
I am
Có
Is
she wearing jeans?
Cô
ấy đang mặc quần jean à?
No,
she isn't
Không
What
is she wearing?
Cô
ấy đang mặc gì?
She
is wearing a skirt and a blouse
Cô
ấy đang mặc váy với áo cánh
Read
and repeat
Đọc
và lặp lại
Is
he wearing a red sweater?
Anh
ta có đang mặc áo len màu đỏ không?
No,
he isn't. He is wearing a blue sweater
Không.
Anh ấy đang mặc áo len màu xanh
Are
you wearing coats?
Các
bạn có đang mặc áo choàng không?
No,
we aren't. We are wearing jackets
Không,
chúng tôi đang mặc áo vét-tông
Are
they sitting in the classroom?
Họ
đang ngồi trong phòng học à?
No,
they aren't. They are sitting in the cafe
Không.
Họ đang ngồi trong quán cafe
Now,
let's learn some time words that we can use in the present continuous
Hãy
học một vài từ mà chúng ta có thể dùng trong thì hiện tại tiếp diễn
Now,
we have...
Bây
giờ chúng ta có...
Now
Bây
giờ
Now
Bây
giờ
Right
now
Ngay
bây giờ
Right
now
Ngay
bây giờ
And
at the moment
Và
ngay lúc này
At
the moment
Ngay
lúc này
Ok,
they're about the same
Ok,
chúng gần như giống nhau
Now,
right now, at the moment
Bây
giờ, ngay bây giờ, ngay lúc này
Ok,
now here's an example
Ok,
đây là ví dụ
First,
I am speaking English
Đầu
tiên, tôi đang nói Tiếng Anh
Now,
I am speaking English now
Bây
giờ tôi đang nói Tiếng Anh
You
are listening at the moment
Các
em đang lắng nghe ngay lúc này
You
are listening at the moment
Các
em đang nghe ngay lúc này
You
are sitting right now
Các
bạn đang ngồi ngay bây giờ
You
are sitting right now
Các
bạn đang ngồi ngay bây giờ
So,
I am speaking English now
Tôi
đang nói Tiếng Anh bây giờ
You
are listening at the moment
Các
bạn đang nghe ngay lúc này
You
are sitting right now
Các
bạn đang ngồi ngay bây giờ
Ok,
at this time
Ok,
ngay tại thời điểm này
Now,
we can combine 2 verbs and I'll show you how
Chúng
ta có thể nối 2 động từ lại với nhau và cô sẽ chỉ các em cách làm
Now,
let take this away first
Now,
hãy xóa cái này trước tiên
Now,
here's the sentence
Nào,
đây là một câu
He
is sitting and thinking
Anh
ấy đang vừa ngồi vừa suy nghĩ
Ok?
We have 2 verbs
Ok?
Chúng ta có 2 động từ
He
is sitting and thinking
Anh
ấy đang vừa ngồi vừa suy nghĩ
Now,
I'll show you how we did this
Cô
sẽ chỉ các em làm như thế nào
Here's
the 'is', there's is not an 'is' here
'is'
ở đây, không có 'is' ở đây
Now,
I'll show you how to do it
Cô
sẽ chỉ các em cách làm
He
is sitting and he is thinking
Anh
ấy đang ngồi và anh ấy đang suy nghĩ
Ok?
Ok?
He
is sitting and he is thinking
Anh
ấy đang ngồi và anh ấy đang suy nghĩ
Now,
this is Ok, this is correct
Cái
này ổn, cái này đúng
But
we can make it shorter
Nhưng
chúng ta có thể làm nó ngắn hơn
And
the way we do is taking out this
Và
cách chúng ta làm là xóa cái này đi
He
is sitting...
Anh
ấy đang ngồi...
So
these are the same
Những
cái này giống nhau
He
is... and then we can take it out like mathematics
Anh
ấy...và sau đó chúng ta có thể bỏ nó đi như toán ấy
Ok?
Now we have he is sitting and thinking
Anh
ấy đang vừa ngồi vừa suy nghĩ
We
took out 'he, we took out 'is'
Chúng
ta bỏ 'he', chúng ta bỏ 'is'
Because
this is the same person
Bởi
vì đó là cùng một người
Ok?
Now let's practice
Ok?
Cùng thực hành nào
Ali,
are you sitting right now?
Ali,
em có đang ngồi bây giờ không?
Yes,
I am
Có
Isabel,
are you sleeping at the moment?
Isabel,
em có đang ngủ ngay lúc này không?
No,
I'm not. I'm listening
Không.
Em đang nghe
Good
Tốt
Susan,
are you standing now?
Susan,
bây giờ em có đang đứng không?
No,
I'm sitting and listening
Không,
em đang vừa ngồi và vừa lắng nghe
Good
Tốt
Now,
Isabel ask Ali a question
Nào,
Isabel hỏi Ali đi
Ok.
Ali, are you working now?
Ok.
Ali, bạn có đang làm việc không?
No,
I'm not. I'm studying
Không.
Tôi đang học
Ali
ask Susan
Ali
hỏi Susan đi
Susan,
is Isabel sleeping now?
Susan,
Isabel có đang ngủ bây giờ không?
No,
she isn't. She is studying
Không.
Cô ấy đang học
Ok,
Susan ask me
Ok,
Susan hỏi cô đi
Teacher,
are we speaking English right now?
Cô
ơi, chúng ta đang nói Tiếng Anh ngay bây giờ hả cô?
Yes,
you are. You are speaking and learning English
Đúng
rồi em. Các em đang nói và học Tiếng Anh
And
you're doing a great job
Và
các em đang làm rất tốt
Ok.
Now it's time to look and listen
Ok.
Đã đến lúc quan sát và nghe
Look
and listen
Quan
sát và nghe
We
are speaking English right now
Chúng
ta đang nói Tiếng Anh ngay bây giờ
They
are not sleeping at the moment
Ngay
lúc này họ không đang ngủ
He
is walking and talking
Anh
ấy đang vừa đi vừa nói
Right
now she is sitting and listening
Ngay
bây giờ cô ấy đang vừa ngồi vừa nghe nhạc
Read
and repeat
Đọc
và lặp lại
We
are reading and writing
Chúng
tôi đang vừa đọc vừa viết
They
are talking and eating
Họ
đang vừa nói và vừa ăn
I
am not sleeping right now
Ngay
bây giờ tôi không đang ngủ
Are
you learning English now?
Các
bạn đang học Tiếng Anh bây giờ à?
Review
Ôn
lại
Now,
let's do some review
Nào,
hãy ôn lại một vài thứ
I'm
going to ask you some questions
Cô
sẽ hỏi các em một vài câu hỏi
Susan,
what do you do?
Susan,
em làm nghề gì?
I
am an accountant
Em
làm kế toán viên
And
where do you work?
Và
em làm việc ở đâu
I
work in an office
Em
làm việc trong văn phòng
Alright,
are you working now?
Được
rồi, em có đang làm việc bây giờ không?
No,
I'm not. I'm studying
Không.
Em đang học
Ok
Ok
Ali,
what do you do?
Ali,
em làm nghề gì?
I
am a dentist
Em
là nha sĩ
Are
you working now?
Em
có đang làm việc bây giờ không?
No,
I'm not. I'm studying
Không.
Em đang học
Isabel,
are you a student?
Isabel,
em có phải là học sinh không?
Yes,
I am
Phải
Are
you studying now?
Em
có đang học bây giờ không?
Yes,
I am
Có
Ok
Ok
Ali,
is it raining today?
Ali,
hôm nay có đang mưa không?
No,
it isn't
Không
Isabel,
is it sun shining today?
Isabel,
hôm nay trời có đang nắng không?
Yes,
it is
Có
And
Susan, is it windy today?
Và
Susan, hôm nay trời có đang nhiều gió không?
No,
it isn't
Không
Alright,
thank you very much
Được
rồi, cảm ơn các em rất nhiều
Alright
Được
rồi
Now
it's time to listen and write
Giờ
là lúc nghe và viết
Listen
and write
Nghe
và viết
Let's
start with the dictation
Nào
bắt đầu với viết chính tả
Listen
and write these words
Nghe
và viết những từ này
Number
1: Blouse
Số
1: Áo sơ mi cho phụ nữ
Blouse
Áo
sơ mi cho phụ nữ
Number
2: Jeans
Số
2: Quần jean
Jeans
Quần
jean
Number
3: Purple
Số
3: Màu tím
Purple
Màu
tím
Number
4: Tie
Số
4: Cà vạt
Tie
Cà
vạt
Number
5: Suit
Số
5: Bộ com-lê
Suit
Bộ
com-lê
Now
check your work
Bây
giờ kiểm tra bài làm của các em nào
Number
1: Blouse
Số
1: Áo sơ mi của nữ
Number
2: Jeans
Số
2: Quần jean
Number
3: Purple
Số
3: Màu tím
Number
4: Tie
Số
4: Cà vạt
Number
5: Suit
Số
5: Bộ com-lê
Now,
listen and write these sentences
Bây
giờ, hãy nghe và viết những câu này
Number
1: She is wearing a purple suit and black shoes
Số
1: Cô ấy đang mặc một bộ com-lê màu tím và mang đôi giày màu đen
She
is wearing a purple suit and black shoes
Cô
ấy đang mặc một bộ com-lê màu tím và mang đôi giày màu đen
Number
2: He usually wears a black and white tie
Số
2: Anh ta thường đeo một cái cà vạt trắng đen
He
usually wears a black and white tie
Anh
ta thường đeo một cái cà vạt trắng đen
Number
3: We are not wearing jeans right now
Số
3: Chúng tôi không đang mặc quần jean ngay bây giờ
We
are not wearing jeans right now
Chúng
tôi không đang mặc quần jean ngay bây giờ
Number
4: Ali and Isabel are listening and writing at the moment
Số
4: Ali và Isabel đang vừa nghe vừa viết ngay lúc này
Ali
and Isabel are listening and writing
Ali
và Isabel đang vừa nghe vừa viết ngay lúc này
Number
5: The teacher is not sleeping now
Số
5: Cô giáo không đang ngủ bây giờ
The
teacher is not sleeping now
Cô
giáo không đang ngủ bây giờ
Now
check your work
Bây
giờ kiểm tra bài làm của các em
Number
1:She is wearing a purple suit and black shoes
Số
1: Cô ấy đang mặc một bộ com-lê màu tím và mang đôi giày màu đen
Number
2: He usually wears a black and white tie
Số
2: Anh ta thường đeo một cái cà vạt trắng đen
Number
3: We are not wearing jeans right now
Số
3: Chúng tôi không đang mặc quần jean ngay bây giờ
Number
4: Ali and Isabel are listening and writing at the moment
Số
4: Ali và Isabel đang vừa nghe vừa viết ngay lúc này
Number
5: The teacher is not sleeping now
Số
5: Cô giáo không đang ngủ bây giờ
Now,
read the story and answer the questions about it
Bây
giờ, đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi
Read
and answer
Đọc
và trả lời
Today
is an important day for Anne
Hôm
nay là một ngày quan trọng đối với Anne
She
is starting a new job
Cô
ấy bắt đầu một công việc mới
She
is a manager in a big firm
Cô
ấy là quản lí cho một công ty lớn
Her
new office is in the city
Văn
phòng mới của cô ấy nằm trong thành phố
She
is tall and pretty
Cô
ấy cao và xinh đẹp
She
has short red hair and blue eyes
Cô
ấy có mái tóc màu đỏ và đôi mắt màu xanh
Today
she is wearing a black skirt and a black jacket
Hôm
nay cô ấy mặc một cái váy màu đen và áo vét-tông màu đen
Her
blouse is light blue
Áo
sơ mi của cô ấy màu xanh nhạt
Her
shoes are black
Đôi
giày của cô ấy màu đen
She
looks great
Cô
ấy trông thật tuyệt vời
Now,
answer the questions
Bây
giờ, trả lời các câu hỏi
Number
1: Why is today important?
Số
1: Tại sao hôm nay lại quan trọng?
Why
is today important?
Tại
sao hôm nay lại quan trọng?
Number
2: What is Anne's job?
Số
2: Công việc của Anne là gì?
What
is Anne's job?
Công
việc của Anne là gì?
Number
3: Where is her new office?
Số
3: Văn phòng mới của cô ấy ở đâu?
Where
is her new office?
Văn
phòng mới của cô ấy ở đâu?
Number
4: Is she short?
Số
4: Cô ấy có thấp không?
Is
she short?
Cô
ấy có thấp không?
Number
5: Is she pretty?
Số
5: Cô ấy có đẹp không?
Is
she pretty?
Cô
ấy có đẹp không?
Number
6: What colour is her hair?
Số
6: Tóc của cô ấy màu gì?
What
colour is her hair?
Tóc
của cô ấy màu gì?
Number
7: What colour are her eyes?
Số
7: Đôi mắt của cô ấy màu gì?
What
colour are her eyes?
Đôi
mắt của cô ấy màu gì?
Number
8: What is she wearing today?
Số
8: Cô ấy đang mặc gì hôm nay?
What
is she wearing today?
Cô
ấy đang mặc gì hôm nay?
Number
9: What colour is her blouse?
Số
9: Áo của cô ấy màu gì?
What
colour is her blouse?
Áo
của cô ấy màu gì?
Number
10: How does she look?
Số
10: Cô ấy trông như thế nào?
How
does she look?
Cô
ấy trông như thế nào?
Ok.
Now check your work
Ok.
Kiểm tra bài làm nào
Number
1: Why is today important?
Số
1: Tại sao hôm nay lại quan trọng?
She
is starting a new job
Cô
ấy bắt đầu một công việc mới
Number
2: What is Anne's job?
Số
2: Công việc của Anne là gì?
She
is a manager
Cô
ấy là quản lí
Number
3: Where is her new office?
Số
3: Văn phòng mới của cô ấy ở đâu?
It
is in the city
Nó
ở trong thành phố
Number
4: Is she short?
Số
4: Cô ấy có thấp không?
No,
she isn't
Không
Number
5: Is she pretty?
Số
5: Cô ấy có đẹp không?
Yes,
she is
Có
Number
6: What colour is her hair?
Số
6: Tóc của cô ấy màu gì?
Her
hair is red
Tóc
của cô ấy màu đỏ
Number
7: What colour are her eyes?
Số
7: Đôi mắt của cô ấy màu gì?
Her
eyes are blue
Đôi
mắt của cô ấy màu xanh
Number
8: What is she wearing today?
Số
8: Cô ấy đang mặc gì hôm nay?
She
is wearing a black skirt and jacket, a blue blouse and black shoes
Cô
ấy đang mặc váy đen và áo vét-tông, áo màu xanh và giày đen
Number
9: What colour is her blouse?
Số
9: Áo của cô ấy màu gì?
It
is light blue
Nó
màu xanh nhạt
Number
10: How does she look?
Số
10: Cô ấy trông như thế nào?
She
looks great
Cô
ấy trông rất tuyệt
Alright.
Good job. And we'll see you next time
Được
rồi. Rất tốt. Và chúng tôi sẽ gặp lại các em vào lần tới
Practicing
English
Thực
hành Tiếng Anh
Look
at those jeans in that window
Nhìn
mấy cái quần jean kia
Those
are really blue
Chúng
xanh thật đấy
I
like these jeans but the colour is too dark for me
Tôi
thích những cái quần này nhưng cái màu này tối quá
I
agree. I wouldn't wear such a dark colour
Tôi
đồng ý. Tôi sẽ không mặc màu tối như thế này
I
think Andrew is right. They're great, I like them too
Tôi
nghĩ Andrew nói đúng đấy. Chúng rất tuyệt, tôi cũng thích nữa
Yeah,
whatever
Phải,
sao cũng được
Let's
go inside and look around
Hãy
vào trong và xem thử đi
I
mean to do some shopping
Tôi
định đi mua sắm một chút
Sure
Được
chứ
Look.
Those jeans I saw on the window come in my size
Nhìn
này. Những cái quần tôi thấy lúc nãy có size của tôi
What
do you think?
Anh
nghĩ sao?
They
look good on you
Cô
mặc trông được đấy
What
would you buy to go with them?
Cô
sẽ mua cái gì để mặc với chúng
Well,
I thought that 2 other things that I like
Tôi
nghĩ có 2 thứ tôi thích
One
was the yellow sweatshirt
Một
là cái áo nỉ màu vàng
And
the other one was a blouse
Và
một cái nữa là áo sơ mi cho nữ
I
think that I'll try on them too
Tôi
nghĩ là tôi sẽ thử nó
That
looks good on you
Anh
mặc cái đó đẹp đấy
Thanks,
I like it too
Cảm
ơn, tôi cũng thích nó
I
think the brown pants will look good with it
Tôi
nghĩ là quần tây nâu sẽ hợp với nó
What
do you think?
Cô
nghĩ sao?
Well,
if you're thinking of the brown pants, you should try the green shirt with them
Nếu
anh đang nghĩ đến quần tây nâu, anh nên thử áo sơ mi xanh lá
What?
Ok
Hả?
Ok
Like
this one?
Như
cái này hả?
Yeah,
if you get the brown pants, you have 2 shirts to wear with them
Yeah,
nếu anh lấy quần tây nâu, anh sẽ có 2 cái áo sơ mi để mặc chúng với nó
Good
idea
Ý
hay đó
Hey,
what do you think of this green shirt?
Hey,
các bạn nghĩ sao về cái áo sơ mi xanh lá này?
I
usually don't like light colour
Tôi
thường không thích màu sáng
But
I think this is good for change
Nhưng
tôi nghĩ thay đổi cũng tốt
Thanks,
this is good for change
Cảm
ơn, cũng tốt khi thay đổi
Well,
with your brown hair and this blue jeans. it looks really good
Cái
quần này với mái tóc nâu của anh trông tuyệt lắm
What
do you think? Should I have a baseball cap?
Cô
nghĩ thế nào? Tôi có nên mua nón bóng chày không?
May
be a beige one are an orange one?
Có
thể là cái màu be hoặc cái màu cam này?
I
think the beige one is better
Tôi
nghĩ cái màu be được hơn
Ok
Ok
Now,
I need to find some shorts for this summer
Bây
giờ, tôi sẽ tìm một vài cái quần sọt cho mùa hè này
Hey
Hey
Look
at all those things you've found
Nhìn
những cái mà anh tìm được kìa
The
green shirt first, and then the beige baseball cap, and now you have khaki
shorts
Đầu
tiên là áo xanh lá, rồi đến nón bóng chày màu be, và bây giờ anh có quần sọt
kaki
A
blue jean jacket and this great red sweatshirt
Một
cái áo khoác jean xanh và cái áo nỉ đỏ tuyệt vời này nữa
Yeah,
I know it looks like a lot
Phải,
tôi biết là trông nhiều thật
But
I like trying on new clothes
Nhưng
tôi thích mặc đồ mới
Well,
what are you guys staring at?
Sao
các bạn nhìn chằm chằm thế?
I'm
just trying news on
Tôi
chỉ đang thử đồ mới thôi mà
Jack,
you have every colours of the rainbow on
Jack,
anh mặc tất cả các màu trên cầu vồng luôn đó
Orange,
yellow, green. That's great
Cam,
vàng, xanh lá. Tuyệt đấy
You
look very bright
Anh
trông rực rỡ lắm
Well,
sometimes I like bright colours
Thỉnh
thoảng tôi thích các màu sáng
Yes
but you look bad in all those colours
Phải
nhưng nhìn anh thật tệ khi mặc mấy cái màu đó
Do
you really think so?
Anh
thật sự nghĩ vậy sao?
Well,
I like the yellow shirt, Jack
Tôi
thích cái áo màu vàng Jack à
But...Why
don't you try on black jeans
Nhưng...sao
anh không thử quần jean đen
The
shirt is nice
Cái
áo nhìn được đấy
Ok
Ok
I'll
try wearing black jeans with the yellow shirt
Tôi
sẽ mặc thử quần jean đen với áo màu vàng
What
do you think of the orange cap?
Các
bạn nghĩ sao về cái nón màu cam?
May
be you could wear with this white shirt
Anh
có thể đội nó với cái áo trắng này
Ok
Ok
I
think that looks good
Tôi
nghĩ là được đấy
What
about the red pants?
Còn
cái quần tây đỏ này thì sao?
Let's
try those black jeans
Thử
cái quần jean đen đi
Or
some beige ones, like mine
Hay
mấy cái màu be, giống của tôi nè
These
are great and I like them too
Chúng
được đấy và tôi cũng thích nữa
I
like Sam's hat
Tôi
thích nón của Sam
I'm
glad we can wear jeans and sneakers
Tôi
mừng là chúng ta có thể mặc quần jean và giày thể thao
Hey,
there's another store down here
Hey,
có một cửa hàng nữa ở dưới này
We
should go there
Chúng
ta nên tới đó đi
Let's
do some more shopping
Đi
mua đồ nữa thôi