O’ Connell-Rodwell, a postdoctoral fellow at Stanford
University, has travelled to Namibia’s first-ever wildlife reserve to explore
the mystical and complicated realm of elephant communication. |
O’Connell-Rodwell,
một nghiên cứu sinh sau tiến sĩ ở trường đại học Stanford, đã đi đến khu bảo
tồn động vật hoang dã đầu tiên của Namibia để khám phá những điều bí ẩn và
phức tạp trong lĩnh vực về sự giao tiếp của loài voi. |
She, along with her colleagues, is part of a
scientific revolution that started almost 20 years ago. |
Cô, cùng với đồng
nghiệp của mình, là một phần của một cuộc cách mạng khoa học đã bắt đầu gần
20 năm trước đây. |
This revolution has made a stunning revelation:
elephants are capable of communicating with each other over long distances
with low-frequency sounds, also known as infrasounds, which are too deep for
humans to hear. |
Cuộc cách mạng này
đã khám phá ra một điều gây ngạc nhiên: những con voi có khả năng giao tiếp
với nhau ở khoảng cách vô cùng xa với những âm thanh ở tần số thấp, cũng như
được biết đến như là những âm thanh cực kỳ thấp, nó quá sâu để con người có
thể nghe được. |
As might be expected, African elephants able to
detect seismic sound may have something to do with their ears. |
Đúng như sự mong
đợi, những con voi Châu Phi có thể phát hiện được những âm thanh địa chấn có
thể có một vài thứ gì đó tác động đến đôi tai của chúng. |
The hammer bone in an elephant’s inner ear is proportionally
huge for a mammal, but it is rather normal for animals that use vibrational
signals. |
xương búa bên
trong tai của voi thì có độ lớn tương xứng với động vật có vú, nhưng nó hơn
bình thường một chút đối với động vật sử dụng những tín hiệu rung động. |
Thus, it may be a sign that suggests elephants can
use seismic sounds to communicate. |
Vì lý do đó, nó có
thể là một dấu hiệu cho thấy những con voi có thể sử dụng sóng địa chấn để
liên lạc với nhau. |
Other aspects of elephant anatomy also support that
ability. |
Những khía cạnh
khác của giải phẫu cơ thể voi cũng đồng thời hỗ trợ khả năng đó |
First, their massive bodies, which enable them to give
out low-frequency sounds almost as powerful as the sound a jet makes during
takeoff, serve as ideal frames for receiving ground vibrations and
transmitting them to the inner ear. |
Đầu tiên, cơ thể
to lớn của chúng, giúp chúng phát ra những âm thanh có tần số thấp mạnh mẽ
như âm thanh của chiếc máy bay phản lực trong suốt quá trình cất cánh, phù
hợp với cấu trúc lý tưởng cho việc nhận những rung động từ mặt đất và chuyển
chúng vào bên trong tai voi. |
Second, the elephant’s toe bones are set on a fatty
pad, which might be of help when focusing vibrations from the ground into the
bone. |
Thứ hai, những xương
ngón chân voi được bao bọc bởi một lớp đệm mỡ, điều này có thể có ích khi tập
trung những rung động được truyền từ mặt đất vào trong xương. |
Finally, the elephant has an enormous brain that sits
in the cranial cavity behind the eyes in line with the auditory canal. |
Cuối cùng, loài
voi có một bộ não rất lớn nằm trong khoang sọ phía sau mắt cùng hàng với ống
tai. |
The front of the skull is riddled with sinus cavities,
which might function as resonating chambers for ground vibrations. |
Phía trước của hộp
sọ được thông với các ổ xoang, có chức năng như buồng cộng hưởng đối với sự
rung động của mặt đất. |
It remains unclear how the elephants detect such
vibrations, but O’ Connell-Rodwell raises a point that the pachyderms are
‘listening’ with their trunks and feet instead of their ears. |
Vẫn còn chưa rõ
ràng về cách mà loài voi phát hiện sự rung động, nhưng O’Connell-Rodwell nêu
lên một quan điểm rằng những loài động vật da dày đang “lắng nghe” với vòi và
bàn chân của chúng thay vì với đôi tai. |
The elephant trunk may just be the most versatile
appendage in nature. |
Vòi voi có thể chỉ
là phần phụ linh hoạt nhất trong tự nhiên. |
Its utilisation encompasses drinking, bathing,
smelling, feeding and scratching. |
Sự tiện lợi của nó
bao gồm uống nước, tắm, ngửi và gãi. |
Both trunk and feet contain two types of nerve
endings that are sensitive to pressure—one detects infrasonic vibration, and
another responds to vibrations higher in frequencies. |
Cả vòi và bàn chân
chứa đoạn cuối của 2 loại dây thần kinh nhạy cảm với áp lực – 1 dây phát hiện
những âm thanh cực kỳ thấp, và dây còn lại đáp ứng với những rung động với
tần số cao hơn |
As O’ Connell-Rodwell sees, this research has a
boundless and unpredictable future. |
Như
O’Connell-Rodwell thấy, nghiên cứu này có một tương lai vô hạn và không thể
đoán được. |
Our work is really interfaced of geophysics,
neurophysiology and ecology,’ she says |
Cô ấy nói: “Công
việc của chúng ta thực sự là cái chung của địa vật lý, sinh lý thần kinh và
sinh thái học”. |
We’re raising questions that have never even been
considered before.’ |
Chúng tôi đặt ra
những câu hỏi mà chưa từng được xem xét trước đó”. |
It has been well-known to scientists that seismic
communication is widely observed among small animals, such as spiders,
scorpions, insects and quite a lot of vertebrate species like white-lipped
frogs, blind mole rats, kangaroo rats and golden moles. |
Nó được biết đến
nhiều đối với những nhà khoa học rằng sự giao tiếp địa chấn được quan sát một
cách rộng rãi giữa những loài động vật bé nhỏ, như nhện, bọ cạp,những loài
côn trùng và nhiều loài động vật có xương sống, như ếch môi trắng, chuột
chũi, kangaroo và những loài chuột chũi màu vàng. |
Nevertheless, O’Connell-Rodwell first argued that a
giant land animal is also sending and receiving seismic signals. |
Tuy nhiên,
O’Connell-Rodwell lần đầu tiên tranh luận rằng một động vật khổng lồ sống
trên mặt đất cũng sẽ phát đi và nhận lại những tín hiệu địa chấn. |
I used to lay a male planthopper on a stem and replay
the calling sound of a female, and then the male one would exhibit the same
kind of behaviour that happens in elephants—he would freeze, then press down on
his legs, move forward a little, then stay still again. |
Tôi đã từng bố trí
một con rầy đực trên thân cây và phát lại âm thanh của rầy cái, sao đó con
đực sẽ bày tỏ nhiều hành động tương tự xảy ra ở loài voi – con đực sẽ đóng
băng, sau đó nhấn chân xuống, di chuyển về phía trước một chút, và sau đó giữ
lại trạng thái đó lần nữa. |
I find it so fascinating, and it got me thinking that
perhaps auditory communication is not the only thing that is going on. ’ |
Tôi nhận thấy nó
thật hấp dẫn, và điều đó khiến tôi suy nghĩ rằng có lẽ sự giao tiếp về thính
giác không phải là thứ duy nhất đang xảy ra. |
Scientists have confirmed that an elephant’s capacity
to communicate over long distance is essential for survival, especially in
places like Etosha, where more than 2,400 savanna elephants range over a land
bigger than New Jersey. |
Những nhà khoa học
đã xác nhận rằng khả năng giao tiếp của một con voi ở khoảng cách xa là cần
thiết cho sự sinh tồn của nó, đặc biệt là ở những nơi như Etosha, nơi mà có
hơn 2400 loài voi Xavan trên một vùng đất rộng lớn hơn New Jersey. |
It, is already difficult for an elephant to find a mate
in such a vast wild land, and the elephant reproductive biology only
complicates it. |
Thật khó khăn cho
một con voi để tìm thấy bạn đời ở một vùng đất hoang dã rộng lớn như thế này,
và chỉ việc sinh sản ở loài voi mới có thể gây rắc rối cho nó. |
Breeding herds also adopt low-frequency sounds to
send alerts regarding predators. |
Việc nuôi dưỡng theo
bầy đàn cũng thông qua những âm thanh có tần số thấp để gửi đi những cảnh báo
liên quan đến những con thú ăn thịt. |
Even though grown-up elephants have no enemies else
than human beings, baby elephants are vulnerable and are susceptible to lions
and hyenas attack. |
Mặc dù những con
voi trưởng thành không có kẻ thù nào khác ngoài con người, những con voi sơ
sinh dễ bị tổn thương đối với những cuộc tấn công của linh cẩu và sư tử. |
At the sight of a predator, older ones in the herd
will clump together to form protection before running away. |
Trong tầm ngắm của
một con thú ăn thịt, những con lớn tuổi trong bầy đàn sẽ gắn kết lại với nhau
để tạo nên sự bảo vệ trước khi chạy khỏi con mồi. |
We now know that elephants can respond to warning
calls in the air, but can they detect signals transmitted solely through the
ground? |
Ngày nay chúng ta
biết rằng loài voi có thể phản hồi với những tiếng gọi cảnh báo trong không
khí, nhưng liệu chúng có thể phát hiện những tín hiệu được truyền đi duy nhất
thông qua mặt đất hay không? |
To look into that matter, the research team designed
an experiment in 2002, which used electronic devices that enabled them to give
out signals through the ground at Mushara. |
Để tìm hiểu vấn đề
đó, nhóm nghiên cứu đã thiết kế một thí nghiệm vào năm 2002, thí nghiệm này
đã sử dụng những thiết bị điện giúp chúng phát ra những tín hiệu thông qua
mặt đất ở Mushara. |
The outcomes of our 2002 study revealed that
elephants could indeed sense warning signals through the ground,’
O’Connell-Rodwell observes. |
“Kết quả của
nghiên cứu vào năm 2002 của chúng tôi đã tiết lộ rằng loài voi thật sự có thể
có cảm giác với những tín hiệu cảnh báo thông qua mặt đất” O’Connell-Rodwell
quan sát cho thấy. |
Last year, an experiment was set up in the hope of
solving that problem. |
Năm vừa rồi, một
thí nghiệm được thực hiện với hy vọng là giải quyết vấn đề đó. |
It used three different recordings—the 1994 warning
call from Mushara, an anti-predator call recorded by scientist Joyce Poole in
Kenya and a made-up warble tone. |
Nó đã sử dụng 3
bản ghi âm khác nhau - tiếng gọi cảnh báo năm 1994 từ Mushara, tiếng động
chống thú ăn thịt của đã được ghi lại bởi nhà khoa học Joyce Poole ở Kenya và
tiếng chim hót líu lo. |
‘The data I’ve observed to this point implies that
the elephants were responding the way I always expected. |
“Dữ liệu mà chúng
tôi đã quan sát cho điểm này đã chỉ ra rằng loài voi đã phản hồi lại theo
cách mà tôi đã luôn mong đợi” |
However, the fascinating finding is that the
anti-predator call from Kenya, which is unfamiliar to them, caused them to
gather around, tense up and rumble aggressively as well—but they didn’t
always flee. I didn’t expect the results to be that clear-cut.” |
Tuy nhiên, nghiên
cứu thú vị là tiếng động chống thú ăn thịt từ Kenya, không quen thuộc với
chúng, đã làm cho chúng tập hợp, căng thẳng cũng như quát tháo một cách hung
hăng – nhưng chúng không lẩn tránh. Tôi không hy vọng những kết quả lại rõ
ràng như thế”. |