Các vấn đề về khả năng tiếp cận xe lăn
As many as 650 million people
worldwide live with some form of physical disability, and about 100 million
of the disabled need a wheelchair at least part of the time.
|
Có tới 650 triệu người trên thế giới
sống với một số dạng khuyết tật về thể chất, và khoảng 100 triệu người khuyết
tật cần xe lăn ít nhất một phần thời gian.
|
Industrialized , higher- income
nations in Asia, Europe, and North America are seeing an older population
grow more incapacitated as they age, whereas in lower-income countries of
Africa, Asia, and Latin America, poverty, conflict, injuries, and accidents
account for most disabilities, many of them in children.
|
Các nước công nghiệp hóa, có mức thu
nhập cao hơn ở châu Á, châu Âu và Bắc Mỹ đang thấy dân số già trở nên bất lực
hơn khi họ già đi, trong khi ở các nước có thu nhập thấp hơn ở châu Phi, châu
Á, và châu Mỹ La tinh, sự nghèo đói, xung đột, thương tích, và tai nạn giải
thích cho hầu hết sự khuyết tật, rất nhiều trong số đó là trẻ em.
|
wheelchairs provide a more
independent lifestyle, but they come with their own set of problems: They are
wide, unwieldy, and difficult to maneuver in tight spaces, on slippery
surfaces, and on steep slopes — not to mention impassable stair steps.
|
Những chiếc xe lăn cung cấp một cách
sống tự lập hơn, nhưng chính nó cũng mang đến những rắc rối như: Chúng rộng,
khó sử dụng, và khó để điều khiển trong những không gian chật, trên những bề
mặt trơn trượt, và trên các sườn dốc – chưa đề cập đến việc không thể qua
được những bậc thang.
|
Accessibility issues abound at home,
work, and school; in recreation activities; and in transportation.
|
Các vấn đề trợ năng có rất nhiều ở
nhà, công việc, và trường học, trong các trò chơi tiêu khiển; và trong giao
thông .
|
One of the most difficult places to
use a wheelchair is the home.
|
Một trong những nơi khó để sử dụng xe
lăn nhất đó chính là nhà.
|
The average doorway width of about 76
centimeters (30 inches) falls some 5 to 15 centimeters (2 to 6 inches) short
of the space necessary to accommodate a wheelchair.
|
Chiều rộng trung bình của cửa ra vào
khoảng 76 xăng-ti-mét (30 inch) ít hơn 5 đến 15 xăng-ti-mét ( 2 đến 6 inch)
không gian cần thiết để chứa một chiếc xe lăn.
|
To be accessible to a person in a
wheelchair, bathrooms require grab bars in showers and tubs , built-in shower
seats, lower sinks and mirrors, and higher toilet seats.
|
Để có thể được tiếp cận với một người
ngồi trên một chiếc xe lăn, phòng tắm yêu cầu các thanh vịn trong buồng tắm
có vòi sen và bồn tắm, chỗ ngồi được gắn cùng bồn tắm vòi sen, bồn rửa và
gương thấp hơn, và chỗ ngồi vệ sinh cao hơn.
|
Kitchens need lower counters and
shelves as well as accessible switches for lights, garbage disposals, and exhaust
fans.
|
Nhà bếp cần quầy và kệ thấp hơn cũng
như các công tắc đèn có thể tiếp cận được, thùng rác, và quạt thông khí thải.
|
Also, because most homes have at
least a few steps, a wheelchair ramp is a must.
|
Tương tự, bởi vì đa số mọi nhà có ít
nhất một vài bậc thang, một đoạn dốc dành cho xe lăn là điều bắt buộc.
|
Many countries have laws requiring
public buildings — workplaces, stores, restaurants, and entertainment and
sports facilities — to be wheelchair accessible.
|
Rất nhiều các quốc gia có luật yêu cầu
các toàn nhà công cộng – nơi làm việc, các cửa hang, nhà hang, và nơi giải
trí và các tiện nghi thể thao – có thể sử dụng xe lăn được.
|
To accommodate wheelchairs, building
exteriors need wide sidewalks with curb cuts and ramps.
|
Để chứa được xe lăn, bên ngoài các
tòa nhà cần những lề đường rộng, với những đường nâng lên và dốc xuống.
|
Automatic doors, including those on
elevators , must be broad and remain open long enough for a person in a
wheelchair to come and go with ease.
|
Các cửa tự động, bao gồm cả trong
những thang máy, cần phải rộng rãi và mở đủ lâu cho một người trên xe lăn có
thể vào và đi một cách dễ dàng.
|
In a building interior, corridors
must be wide enough for a person in a wheel- chair and another person on foot
to pass side by side, and carpeting should be firm enough for wheelchairs to
roll over easily.
|
Ở những nội địa, hành lang tòa nhà
cần đủ rộng cho một người trên xe lăn và những người đi bộ khác để đi ngang
qua nhau được, và thảm phải đủ chắc để xe lăn có thể lăn qua dễ dàng.
|
Restrooms must be wheelchair
accessible, too.
|
Các phòng vệ sinh cũng phải phù hợp
với xe lăn.
|
Although many countries have made
these improvements, many more have yet to follow their example.
|
Mặc dù rất nhiều quốc gia đã thực
hiện những cải tiến này nhưng rất nhiều quốc gia khác vẫn chưa làm theo ví dụ
của họ.
|
With appropriate technology, some wheelchair
users can drive cars, although getting in and out of a vehicle while in a
wheelchair usually necessitates a portable ramp.
|
Với công nghệ phù hợp, một vài người
sử dụng xe lăn có thể lái xe, mặc dù việc đi vào và ra một phương tiện trong
khi sử dụng xe lăn đòi hỏi một bờ dốc có thể mang theo được.
|
Many cities have subway and bus
systems that accommodate wheelchairs, and the list is growing.
|
Rất nhiều thành phố có hệ thống tàu
điện ngầm và xe buýt mà có thể chứa được xe lăn, và danh sách này đang tăng
liên tục.
|
For example, Beijing updated its
subway system for the 2008 Olympics, providing disabled riders there access
to it for the first time.
|
Ví dụ, Bắc Kinh hiện đại hóa hệ thống
tàu điện ngầm cho Thế vận hội 2008, cung cấp người đi xe khuyết tật ở đây
được tiếp cận nó lần đầu tiên.
|
In most developing countries, a major
concern is not so much wheel chair Accessibility as access to a wheelchair.
|
Ở hầu hết các quốc gia phát triển,
một mối bân tâm chủ yếu là không có nhiều khả năng tiếp cận xe lăn cũng như
quyền sử dụng xe lăn.
|
Growing public awareness is
contributing to less expensive types of wheelchairs being designed for
specific environments — for example, chairs capable of maneuvering across
dirt roads and rugged terrain but lightweight and compact so they can fold up
to fit in crowded spaces, such as the aisle of a bus.
|
Việc nâng cao nhân thức của cộng đồng
đang góp phần vào những loại xe lăn rẻ tiền hơn được thiết kế cho những môi
trường đặc biệt – ví dụ như, những chiếc ghế có khả năng điều khiển được qua
những đoạn đường đất và địa hình gồ ghề nhưng nhẹ và nhỏ gọn do đó họ có thể
gập lại để vừa với không gian đông đúc, chẳng hạn như lối đi của một chiếc xe
buýt.
|
These wheelchairs also must be
affordable and constructed of locally available materials for easy repair.
|
Những chiếc xe lăn này cũng cần phải
có giá cả phải chăng và được dựng nên bởi những vật liệu địa phương có sẵn để
dễ dàng sửa chữa.
|
The number of people needing a
wheelchair is expected to increase by 22 percent over the next decade, with
most of the increase coming in developing countries, where fewer than 1
percent of those in need now have access to one.
|
Số lượng người cần một chiếc xe lăn
được dự đoán sẽ tăng 22 phần trăm vào thập kỉ tiếp theo, với hầu hết sự gia
tăng tại các quốc gia phát triển, nơi có ít hơn 1 phần trăm những người tại
thời điểm này được tiếp cận với nó.
|