Du lịch sinh thái là gì?
The concept of ecotourism
has been gaining publicity over the past couple of decades.
|
Khái niệm du lịch
sinh thái đang được phổ biến rộng rãi trong vài thập kỉ qua.
|
It arose out of the
“green movement" — a growing interest in developing practices in all
aspects of daily life that preserve rather than injure the natural
environment.
|
Dấy lên từ cuộc
“cách mạng xanh” – một sự quan tâm ngày càng lớn đến việc phát triển thói
quen về mọi mặt trong đời sống hàng ngày để bảo vệ chứ không phải là làm hại
môi trường tự nhiên
|
Ecotourists strive
to have minimal impact on the places they visit, in terms of both the local
ecology and the local culture.
|
Khách du lịch cần
lưu ý tránh gây ảnh hưởng đến những nơi mình tham quan, cả về mặt sinh thái
và văn hóa địa phương
|
Some followers take
the concept even further and define ecotourism as travel that aims not only
to avoid harming the environment, but also to make a positive contribution to
the local ecology and culture.
|
Một số người hiểu
khái niệm rộng hơn và định nghĩa du lịch sinh thái là loại hình du lịch không
những không làm hại môi trường, mà còn đóng góp tích cực cho hệ sinh thái và
văn hóa địa phương.
|
The types of
vacations that fit into the category of ecotourism vary widely.
|
Các loại kỳ nghỉ
theo từng loại hình du lịch sinh thái thì rất khác nhau
|
ecotourism might involve
travel to a natural destination such as a national park or a nature preserve
to learn about the natural environment and, in some cases, to volunteer on
environmental protection projects.
|
du lịch sinh thái
có lẽ bao gồm đi đến điểm tham quan tự nhiên như công viên quốc gia hay khu
bảo tồn thiên nhiên để tìm hiểu về môi trường tự nhiên và một số trường hợp
thì để tình nguyện tham gia các dự án bảo vệ môi trường.
|
It could be a few
weeks spent with local artisans learning how to do a traditional craft.
|
Có thể mất vài tuần
học nghề thủ công truyền thống cùng những người thợ thủ công địa phương.
|
Trips that involve
hiking or rafting through wilderness areas with no regard for the natural
habitats one passes through would not be included in the definition of ecotourism.
|
Những chuyến đi
liên quan đến đi bộ đường dài hoặc đi bè qua các vùng hoang dã mà một người
không quan tâm đến môi trường sống tự nhiên thì người đó sẽ không có khái
niệm về du lịch sinh thái
|
Neither, of course,
would be trips with a focus on hunting.
|
Tất nhiên những
chuyến đi đó không phải là để săn bắn nhé.
|
Ecotourists seek
out accommodations that follow environmentally friendly practices such as
using renewable resources and recycling.
|
Khách du lich tìm
kiếm chỗ ở tuân thủ những thông lệ thân thiện với môi trường như sử dụng
nguyên liệu có thể tái tạo và tái chế
|
Ecotourists look
for hotels and tour companies that hire mainly local staff, keeping tourist
dollars within the local economy.
|
Khách du lịch tìm
kiếm khách sạn và công ty lữ hành nào mà chủ yếu tuyển dân địa phương, du
khách đem đến thu nhập cho nền kinh tế địa phương.
|
Ecotourists might
choose to join a bicycling or walking tour rather than a bus tour that adds
to air pollution and allows tourists to see the local area only through a
barrier of glass windows.
|
du lịch sinh thái
nên chọn kết hợp đi xe đạp hoặc đi bộ du lịch hơn là đi du lịch bằng xe buýt
vừa làm ô nhiễm không khí vừa buộc du khách phải ngắm nhìn địa phương chỉ qua
khung cửa kính.
|
Ecotourists often
shun cruise ships, because these are among the biggest culprits in the
tourism industry in terms of environmental pollution.
|
du lịch sinh thái
thường bỏ qua tàu du lịch, bởi vì đây là một trong những nguyên nhân lớn nhất
gây ô nhiễm môi trường trong ngành công nghiệp du lịch.
|
Massive cruise
ships release large quantities of harmful emissions into the air as well as
pollute the waters they sail through with fuel from their engines.
|
Những tàu du lịch
lớn thường thải một lượng lớn khí thải độc hại vào không khí cũng như làm ô
nhiễm nước biển nơi tàu đi qua bởi nhiên liệu từ động cơ.
|
The huge numbers of
passengers on these ships generate many tons of garbage and wastewater, which
is often dumped into the sea.
|
Rất nhiều hành
khách trên tàu xả hàng tấn rác và nước thải ra biển.
|
Cruise ships also
cause damage to coral reefs and other delicate ecosystems that they travel
near.
|
Tàu du lịch có thể
gây nguy hại cho rặng san hô và những hệ sinh thái khác ven điểm du lịch.
|
Perhaps in part
because of the growing interest in ecotourism, some cruise companies are now
making an effort to be more environmentally friendly.
|
Có lẽ một phần vì du
lịch sinh thái ngày càng được ưa chuộng, một số công ty du lịch biển hiện
đang nỗ lực để thân thiện với môi trường hơn.
|
These efforts
include recycling wastes and using fuel more efficiently.
|
Những nỗ lực này bao
gồm tái chế chất thải và sử dụng nhiên liệu hiệu quả hơn.
|
Vacationers who are
interested in ecotourism and still get pleasure from cruises can travel with
cruise companies that follow these practices.
|
Những du khách hứng
thú với du lịch sinh thái và vẫn thích những chuyến du ngoạn trên biển có thể
đồng hành cùng các đoàn du lịch tuân theo thông lệ này.
|
Because of the
growing interest in ecotourism, many companies advertise themselves as ecotourism
companies, especially those that offer trips to remote, natural areas, the
type of destination that ecotourists favor .
|
Vì du lịch sinh
thái ngày càng được ưa chuộng, nhiều công ty quảng cáo họ là công ty du lịch
sinh thái, đặc biệt là những công ty cung cấp các chuyến đi đến những vùng xa
xôi, tự nhiên-những loại hình điểm đến mà khách du lịch sinh thái ưa thích.
|
Travelers need to
be and do their research carefully. Not all of these companies follow the
principles of ecotourism.
|
Du khách cần được
trang bị và nghiên cứu kĩ lưỡng. Không phải tất cả các công ty này đều tuân
theo các nguyên tắc về du lịch sinh thái.
|
Some are simply
trying to take advantage of the current interest in this type of travel.
|
Một số công ty chỉ
đơn giản là cố gắng lợi dụng xu thế hiện tại của loại hình du lịch này.
|
The positive side of
this, however, is that it may actually be an indication that the movement is
gaining in popularity.
|
Tuy nhiên, mặt tích
cực của điều này là có thể đó là dấu hiệu cho thấy xu hướng đang trở nên phổ
biến.
|