Cáp xuyên Đại Tây Dương
Laying the
transatlantic cable was the culmination of the unflagging perseverance of one
man leading like-minded men, of disparate technical and scientific advances,
and of the need for faster communication.
|
Việc lắp đặt đường
dây cáp xuyên Đại Tây Dương là đỉnh cao của sự kiên trì không ngừng của một
nhóm người đồng lòng cùng chí hướng, của những tiến bộ khoa học và kỹ thuật
khác nhau, và của sự cần thiết trong việc giao tiếp nhanh hơn.
|
The first attempts
at laying the cable in the 1850s, each of which cost an enormous amount of
money, failed utterly.
|
Những nỗ lực đầu
tiên của việc đặt trạm dây cáp là vào những năm 1850, mỗi lần đều tốn một
lượng tiền khổng lồ, nhưng lại bị thất bại hoàn toàn.
|
Yet as technology
and science improved, and the need for faster communication increased,
perseverance finally paid off.
|
Tuy nhiên, khi khoa
học và công nghệ được cải thiện, và nhu cầu giao tiếp nhanh hơn đã ngày càng
tăng, thì sự kiên trì cuối cùng đã được đền đáp.
|
The man who rallied
support and raised money for the transatlantic cable venture was Cyrus Field,
a New York businessman, who started the New York, Newfoundland, and London
Telegraph Company in 1854.
|
Người đàn ông đã
tập hợp hỗ trợ và quyên góp tiền cho dự án xây dựng cáp xuyên Đại Tây Dương
là Cyrus Field, một doanh nhân người New York, người đã bắt đầu công ty New
York, Newfoundland và London Telegraph năm 1854.
|
For the next twelve
years, Field raised money and expectations in North America and England for
repeated attempts at laying a cable, despite catastrophic cable breaks and a
formal inquiry when the first cable stopped working within days.
|
Trong 12 năm tiếp
theo, Field đã gây quỹ, quyên góp tiền và kỳ vọng ở Bắc Mỹ và Anh cho những
nỗ lực lặp đi lặp lại trong việc lắp đặt cáp, mặc dù có tình trạng cáp bị đứt
nghiêm trọng và một cuộc điều tra chính thức diễn ra khi sợi cáp đầu tiên
ngừng hoạt động trong vòng vài ngày.
|
The scientific and
technological advances began with electricity, the study of which was
attracting the greatest minds of the age.
|
Những tiến bộ khoa
học và công nghệ được khởi đầu từ điện, nghiên cứu về điện đã thu hút những
trí tuệ vĩ đại nhất của thời đại đó.
|
Samuel Morse
invented a code that made it possible to send information over electric
wires, and he made the first successful transmission in 1842.
|
Samuel Morse đã
phát minh ra một mã có thể gửi thông tin qua đường điện, và ông đã thực hiện
việc truyền tin thành công lần đầu tiên vào năm 1842.
|
The next year,
d’Alameida, a Portuguese engineer, announced the use of gutta-percha, a
rubberlike sap from the gutta tree, as an insulation for wires.
|
Năm tiếp theo,
d'Almeida, một kỹ sư người Bồ Đào Nha, đã công bố việc sử dụng gutta-percha
(nhựa két), một loại cao su như nhựa cây từ cây gutta, để làm vật liệu cách
nhiệt cho dây điện.
|
Thus, two of the
requisites for an underwater cable were met.
|
Vì vậy, hai trong
số các điều kiện tiên quyết cho một dây cáp dưới nước đã được đáp ứng.
|
In the next several
years, telegraph cables were laid in Atlantic Canada, across the English
Channel and around Europe, and across the United States.
|
Trong những năm
tiếp theo, các loại cáp điện báo được đặt ở phần biển Đại Tây Dương Canada,
qua eo biển Anh (~eo biển Manche) khắp châu Âu, và trên khắp nước Mỹ.
|
In 1857, the
company Field founded set out to lay the cable that had taken months and
almost a million dollars to make.
|
Trong năm 1857,
công ty của ông Field đã mất hàng tháng trời để lắp đặt cáp và gần một triệu
đô la để sản xuất chúng.
|
The cable was made
of 340,000 miles of copper and iron wire and three tons of gutta-percha
insulation, too much for one ship to carry.
|
Sợi cáp được làm
bằng 340.000 dặm dây đồng và sắt, và ba tấn nhựa két để cách nhiệt, một khối
lượng quá lớn để một con tàu có thể vận chuyển.
|
The cable was
divided between two ships, each towed by another, all four provided by the
British and American navies.
|
Dây cáp được phân
chia giữa hai tàu, mỗi tàu được kéo bởi một tàu khác, tất cả bốn tàu do hải
quân Anh và Mỹ cung cấp.
|
After only 255
miles of cable had been laid, the cable stopped transmitting and then
snapped, sinking to the depths of the ocean.
|
Sau khi chỉ 255 dặm
của cáp đã được đặt xuống biển, sợi cáp ngừng truyền và sau đó bị gãy, rồi bị
chìm tới đáy của đại dương.
|
The second attempt
was made in 1858, beginning at the midpoint of the Atlantic, from which each
ship lay cable as she sailed to her home shores.
|
Một nỗ lực thứ hai
được thực hiện vào năm 1858, bắt đầu tại điểm giữa của Đại Tây Dương, từ đó
mỗi con tàu đặt một dây cáp khi chúng di chuyển về phía bờ biển của mình.
|
Again, the cable
inexplicably stopped working.
|
Một lần nữa,dây cáp
ngừng hoạt động một cách không giải thích được.
|
They tried again a
month later, beginning again from the middle and sailing in opposite
directions.
|
Họ thử lại một
tháng sau đó, bắt đầu lại từ giữa và đi theo hướng ngược lại.
|
This time, success!
Queen Victoria sent a message to President Buchanan, and both countries
celebrated. Within hours, however, the signal began failing.
|
Lần này, họ đã
thành công! Nữ hoàng Victoria gửi một sứ điệp cho Tổng thống Buchanan, và cả
hai quốc gia tổ chức ăn mừng vì sự kiện đó. Tuy nhiên, trong vòng vài giờ,
tín hiệu đã bắt đầu yếu dần.
|
To compensate for
the fading transmissions, Whitehouse, the American engineer, transmitted
messages at higher voltages, eventually burning out the cable.
|
Để bù đắp cho việc
đường truyền đang dần yếu đi, Whitehouse, một kỹ sư người Mỹ, đã truyền tải
những tin nhắn ở điện áp cao hơn, cuối cùng làm cho cáp bị đốt cháy.
|
Once a hero, Field
was now vilified. Work on the transatlantic cable was halted because of the
American Civil War.
|
Đã từng được tôn
vinh như một vị anh hùng, lúc bấy giờ Field lại bị phỉ báng. Công việc trên
cáp xuyên Đại Tây Dương đã bị dừng lại vì cuộc nội chiến Mỹ.
|
During the war, the
telegraph became indispensable, and enthusiasm for a transatlantic cable
mounted.
|
Trong chiến tranh,
điện báo trở thành phương tiện không thể thiếu, và niềm nhiệt huyết dành cho
việc đặt cáp xuyên Đại Tây Dương lại dấy lên.
|
In Scotland,
William Thomson, who would later be knighted Lord Kelvin for his work,
corrected the design flaws in Whitehouse’s cable.
|
Tại Scotland,
William Thomson, người sau này được phong tước Lord Kelvin cho công trình của
mình, đã sửa chữa các lỗi thiết kế trong cáp của Whitehouse.
|
Kelvin also
designed a mirror-galvanometer that could detect weak currents, thus allowing
lower voltages and weaker currents to transmit information.
|
Kelvin cũng đã
thiết kế một máy đo điện kế gương có thể phát hiện các dòng điện yếu, do đó
cho phép điện áp thấp hơn và các dòng điện yếu hơn có thể truyền tải thông
tin.
|
In 1866, the world’s
largest steamship laid Kelvin's new cable, an unqualified success. Field’s
perseverance had triumphed in the end.
|
Năm 1866, tàu hơi
nước lớn nhất thế giới đã lắp đặt loại dây cáp mới của Kelvin, dù đó là một
thành công về mọi mặt. Sự kiên trì của Field cuối cùng cũng dành được vinh
quang.
|