As the new century
  began, several groups came up with the idea of selecting the greatest sports
  person of the 20th century. 
 | 
  
Khi thế kỷ mới
  bắt đầu, một vài tổ chức đã lên ý tưởng lựa chọn những cá nhân
  xuất sắc nhất về thể thao của Thế kỷ 20. 
 | 
 
These groups
  included the British Broadcasting Company (BBC), Sport Illustrated (SI), and
  the World Sports Award organization. 
 | 
  
Những tổ chức
  này bao gồm Đài truyền hình Anh Quốc (BBC), Tạp chí Thể thao (SI),
  và tổ chức Giải thưởng thể thao Toàn cầu. 
 | 
 
Interestingly, all
  three named the same person as the Sportsman of the Century! 
 | 
  
Thật thú vị, cả
  ba đều đưa ra những cái tên giống nhau cho giải thưởng Vận động viên
  thế kỷ! 
 | 
 
One man who was
  among the athletes appearing at the top of these three groups’ lists was golf
  legend Jack Nicklaus. 
 | 
  
Một người nằm
  trong số các vận động viên xuất hiện ở đầu danh sách của cả ba nhóm này là
  huyền thoại golf Jack Nicklaus. 
 | 
 
Certainly, no one
  would doubt that he was the greatest golfer of the century. 
 | 
  
Chắc chắn rằng
  không một ai nghi ngờ về việc anh ấy là người chơi golf xuất sắc
  nhất thế kỷ. 
 | 
 
His sixth Masters
  win in 1986 at the age of forty-six amazed golf fans all around the world. 
 | 
  
chiến thắng lần
  thứ 6 của anh ấy vào năm 1986 ở cái tuổi 46 đã gây kinh ngạc cho
  người hâm mộ golf trên toàn thế giới. 
 | 
 
Nicklaus is also
  known for his charity work to help children in need. 
 | 
  
Nicklaus còn được
  biết đến vì những hoạt động từ thiện của mình để giúp đỡ trẻ em
  khó khăn. 
 | 
 
The second sports
  legend appearing on all three lists, but not winning the top honor, was
  Pelé. 
 | 
  
Huyền thoại thể
  thao thứ hai xuất hiện trong cả 3 danh sách đề cử, nhưng không dành
  được vinh dự hàng đầu, đó chính là Pelé. 
 | 
 
This soccer star
  led Brazil’s World Cup team to victory in 1958 when he was only seventeen
  years old. 
 | 
  
Ngôi sao bóng đá
  này đã dẫn dắt đội tuyển Brazil giành chức vô địch World Cup vào năm
  1985 khi anh chỉ mới 17 tuổi. 
 | 
 
He is the only
  soccer player in the world to receive three World Cup winning medals. 
 | 
  
Anh ấy còn là
  cầu thủ bóng đá duy nhất trên thế giới nhận được ba chiếc huy
  chương chiến thắng của World Cup. 
 | 
 
Over his career,
  Pelé personally scored more than 1,000 goals. 
 | 
  
Trong sự nghiệp
  của mình, Pelé đã tự mình ghi hơn 1,000 bàn thắng. 
 | 
 
In addition to his
  soccer fame, Pelé is also known for working to try and improve life for poor
  people in Brazil in around the world. 
 | 
  
Điểm thêm vào sự
  nghiệp đá bóng của mình, Pelé còn được biết đến bởi những hoạt
  động nhằm cố gắng và cải thiện cuộc sống cho những người nghèo
  khổ ở Brazil và khắp nơi trên thế giới. 
 | 
 
Likewise, the
  athlete named the Sportsman of Century by the BBC, SI and the World Sports
  Award is known for more than just his sport skills. 
 | 
  
Tương tự như vậy,
  vận động viên được vinh danh là vận động viên thế kỷ bởi BBC, SI và
  Giải thưởng Thể thao Toàn cầu còn được biết đến không chỉ bởi tài năng
  về thể thao. 
 | 
 
This man spoke out
  against the abuse of civil liberties even to the point of having his awards
  in his sport taken away. 
 | 
  
Người đàn ông
  này đã lên tiếng chống lại nạn lạm dụng quyền tự do công dân thậm
  chí đến mức những giải thưởng về thể thao của anh ấy bị tước
  mất. 
 | 
 
Then, later in life
  when faced with Parkinson’s disease, he boldly continued to work for his
  beliefs. 
 | 
  
Sau đó, cuối
  cuộc đời khi phải đối mặt với căn bệnh Parkinson, anh ấy vẫn mạnh
  dạn tiếp tục công việc vì những niềm tin của bản thân mình. 
 | 
 
Almost forty years
  before receiving the award as the Greatest, this athlete called himself the
  greatest. 
 | 
  
Gần 40 năm trước
  khi được nhận giải thưởng là Người vĩ đại nhất, người vận động
  viên này cũng đã tự nhận mình là vĩ đại nhất. 
 | 
 
And he proved it. 
 | 
  
Và anh ta đã
  chứng minh được điều đó. 
 | 
 
The Sportsman of
  the 20th century without a doubt is the boxer Muhammad Ali. 
 | 
  
Vận động viên
  của thế kỷ 20 không một chút nghi ngờ chính là Võ sĩ quyền Anh
  Muhammad Ali. 
 | 
 
CHUYÊN SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI CÁC LOẠI KẸO CỨNG: KẸO NGHỆ THUẬT, KẸO MÚT, KẸO GẬY, ... NHẬN ĐẶT HÀNG CHO TIỆC CƯỚI, TIỆC SINH NHẬT, CÁC SỰ KIỆN,... SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU UY TÍN. KHÔNG SỬ DỤNG CHẤT BẢO QUẢN. ĐT.: 039.358-7695 ; 035.349-6528
- 00 NGỌC THU (257)
 - 01 KẸO NGHỆ THUẬT (35)
 - 02 KẸO TÚI (31)
 - 03 KẸO HŨ (33)
 - 04 KẸO MÚT (33)
 - 05 KẸO GẬY (48)
 - 06 VĂN HÓA (435)
 - 07 BÁO SONG NGỮ (209)
 - 08 LUYỆN NGHE (389)
 - 09 TỰ HỌC IELTS (609)
 - 10 TỰ HỌC TOEFL (534)
 - 11 TỰ HỌC TOEIC (565)
 - 12 VOCABULARY (252)
 - 13 WRITING (5)
 - 14 VIDEO (393)
 - 15 MUSIC (6)
 - BASIC (125)
 - CAM 12 (17)
 - CNN (54)
 - COLLOCATION (24)
 - Collocations in Use (3)
 - EVERYDAY (172)
 - GIẢI TRÍ (39)
 - IELTS 12 (15)
 - IELTS READING (211)
 - NHẠC ANH (6)
 - Quartz (1)
 - SAT (2)
 - SOFTS (7)
 - SPOTLIGHT (20)
 - TÂM LINH (18)
 - TED (18)
 - VOA (157)
 - VTV7 (39)
 
The Greatest of the Century
NGỌC THU
ARTCANDY SHOP NGỌC THU - Trên bước đường THÀNH CÔNG , không có dấu chân của những kẻ LƯỜI BIẾNG . ...
- 
BK HCM 1 (1 byte) (196 phông): http://www.mediafire.com/?nn5vggi0teizc5c BK HCM 2 (2 byte) (279 phông): http://www.mediafire.com/...
 - 
Learn English for free with Today’s news becomes today’s English lessons. Start learning for FREE by reading CNN articles. Read as ma...
 - 
Australia is the smallest continent of the world. Nước Úc là lục địa nhỏ nhất thế giới. It was first f...
 - 
In recent study, Swinda Janda and collaborator Hong-Youl Ha of South Korea’s Kangwon National University explored how busi...
 - 
KẸO MÚT NGỌC THU (LOLLYPOP) - Trên bước đường THÀNH CÔNG, không có dấu chân của những kẻ LƯỜI BIẾNG. - Một giờ LÃNG PHÍ ...
 - 
Case Study: Tourism New Zealand website Case Study: Tourism New Zealand website Nghiên cứu điển hình: Trang web du lịch New ...
 - 
TARZAN 2013 BỒ MẸ EM KHÔNG CÓ NHÀ MIDNIGHT SUN KỲ NGHỈ HÈ BÁ ĐẠO HÀI HƯỚC ÂU MỸ 2019 CÔ GÁI XINH ĐẸP CỦA TÔI ANH DA ĐEN SIÊU LẦY HOÁN ĐỔI ...
 - 
Trận chiến của giới tính quay quanh khoảng cách của khoa học The debate continues over whether physiological d...
 - 
Yêu cầu quá mức với những người trẻ Being able to multitask is hailed by most people as a welcome skill, but according ...
 

