Cứu sâu bọ để tìm thuốc mới
More drugs than you
might think are derived from, or inspired by, compounds found in living
things.
|
Nhiều loại thuốc
hơn bạn nghĩ có nguồn gốc, hoặc được tạo cảm hứng từ các hợp chất được tìm
thấy trong các sinh vật sống.
|
Looking to nature
for the soothing and curing of our ailments is nothing new - we have been
doing it for tens of thousands of years.
|
Tìm kiếm trong tự
nhiên những phương pháp nhằm làm dịu hay chữa trị bệnh tật không phải là điều
gì mới mẻ - chúng ta đã thực hiện nó hàng chục ngàn năm nay.
|
You only have to
look at other primates - such as the capuchin monkeys who rub themselves with
toxin-oozing millipedes to deter mosquitoes, or the chimpanzees who use
noxious forest plants to rid themselves of intestinal parasites - to realise
that our ancient ancestors too probably had a basic grasp of medicine.
|
Bạn chỉ cần nhìn
vào các loài linh trưởng khác - ví như khỉ thầy tu (khỉ mũ) tự chà xát chúng
với loài rết độc để đuổi muỗi, hay như những con tinh tinh dùng thực vật có
độc trong rừng nhằm loại bỏ ký sinh trùng đường ruột - để nhận ra rằng tổ
tiên xa xưa của con người có thể cũng đã có sự hiểu biết cơ bản về y học.
|
pharmaceutical
science and chemistry built on these ancient foundations and perfected the
extraction, characterisation, modification and testing of these natural
products.
|
Khoa học và hóa học
dược phẩm đã dựa trên những nền tảng cổ xưa này và hoàn thiện việc khai thác,
đặc tính hóa, sửa đổi và thử nghiệm các sản phẩm tự nhiên này.
|
Then, for a while,
modern pharmaceutical science moved its focus away from nature and into the
laboratory, designing chemical compounds from scratch.
|
Sau này, có một
khoảng thời gian, khoa học dược phẩm hiện đại đã chuyển sự tập trung từ thiên
nhiên sang phòng thí nghiệm; cố tạo ra những hợp chất hóa học từ đầu.
|
The main cause of
this shift is that although there are plenty of promising chemical compounds
in nature, finding them is far from easy.
|
Nguyên nhân chính
của việc này là mặc dù có rất nhiều hợp chất hóa học đầy hứa hẹn trong tự
nhiên nhưng việc phát hiện chúng lại không hề dễ dàng.
|
Securing sufficient
numbers of the organism in question, isolating and characterising the
compounds of interest, and producing large quantities of these compounds are
all significant hurdles.
|
Để đảm bảo đủ số
lượng các sinh vật đang được nói đến, việc chiết tách và tìm hiểu đặc tính
của những hợp chất thú vị và việc sản xuất chúng với số lượng lớn đều là
những trở ngại đáng kể.
|
Laboratory-based
drug discovery has achieved varying levels of success, something which has
now prompted the development of new approaches focusing once again on natural
products.
|
Phát hiện thuốc
trong quy mô phòng thí nghiệm đã đạt được những mức độ thành công khác nhau,
chính điều này đã thúc đẩy sự phát triển các phương pháp mới tập trung một
lần nữa vào các sản phẩm tự nhiên.
|
With the ability to
mine genomes for useful compounds, it is now evident that we have barely
scratched the surface of nature’s molecular diversity.
|
Với khả năng khai
thác bộ gen cho các hợp chất hữu ích, giờ đây rõ ràng là chúng ta hầu như
không hề chỉ giải quyết một phần nhỏ sự đa dạng phân tử.
|
This realisation,
together with several looming health crisis, such as antibiotic resistance,
has put bioprospecting - the search for useful compounds in nature - firmly
back on the map.
|
Nhận thức này, cùng
với một số cuộc khủng hoảng sức khỏe không rõ rệt, như kháng thuốc kháng
sinh, đã đưa ngành chọn lọc sinh học - công việc tìm kiếm các hợp chất hữu
ích trong tự nhiên - trở nên nổi tiếng.
|
Insects are the
undisputed masters of the terrestrial domain, where they occupy every
possible niche.
|
Côn trùng là bậc
thầy không thể chối cãi trên mặt đất, nơi chúng chiếm giữ mọi ngóc ngách có
thể.
|
Consequently, they
have a bewildering array of interactions with other organisms, something
which has driven the evolution of an enormous range of very interesting
compounds for defensive and offensive purposes.
|
Do đó, chúng có một
loạt các tương tác gây hoang mang với các sinh vật khác,thứ đã thúc đẩy sự
phát triển của một lượng khổng lồ các hợp chất rất thú vị cho mục đích phòng
thủ và tấn công.
|
Their remarkable
diversity exceeds that of every other group of animals on the planet
combined.
|
Sự đa dạng đáng chú
ý của chúng vượt xa mọi nhóm động vật khác trên hành tinh cộng lại.
|
Yet even though
insects are far and away the most diverse animals in existence, their
potential as sources of therapeutic compounds is yet to be realised.
|
Tuy nhiên, mặc dù
côn trùng là loài động vật đa dạng nhất còn tồn tại, nhưng tiềm năng của
chúng là nguồn hợp chất trị liệu vẫn chưa được nhận ra.
|
From the tiny
proportion of insects that have been investigated, several promising
compounds have been identified.
|
Từ tỷ lệ nhỏ côn
trùng đã được nghiên cứu, một số hợp chất đầy hứa hẹn đã được xác định.
|
For example,
alloferon, an antimicrobial compound produced by blow fly larvae, is used as
an antiviral and antitumor agent in South Korea and Russia.
|
Ví dụ, alloferon,
một hợp chất chống vi trùng được sản xuất bởi ấu trùng ruồi, được sử dụng như
một chất chống vi rút và chống ung thư ở Hàn Quốc và Nga.
|
The larvae of a few
other insect species are being investigated for the potent antimicrobial
compounds they produce.
|
ấu trùng của một
vài loài côn trùng khác đang được nghiên cứu về các hợp chất kháng khuẩn mạnh
mà chúng tạo ra.
|
Meanwhile, a
compound from the venom of the wasp Polybia paulista has potential in cancer
treatment.
|
Cùng lúc đó, một
hợp chất từ nọc độc của ong bắp cày Polybia Paulista có tiềm năng trong điều
trị ung thư.
|
Why is it that
insects have received relatively little attention in bioprospecting?
|
Tại sao những loài
côn trùng đó lại nhận được tương đối ít sự chú ý trong chọn lọc sinh học?
|
Firstly, there are
so many insects that, without some manner of targeted approach, investigating
this huge variety of species is a daunting task.
|
Thứ nhất, có rất
nhiều côn trùng mà nếu không có một vài cách tiếp cận mục tiêu, việc điều tra
lượng sinh vật cực kỳ đa dạng này là một nhiệm vụ khó khăn.
|
Secondly, insects
are generally very small, and the glands inside them that secrete potentially
useful compounds are smaller still.
|
Thứ hai, côn trùng
nói chung rất nhỏ và các tuyến bên trong tiết ra các hợp chất có khả năng hữu
ích còn nhỏ hơn.
|
This can make it
difficult to obtain sufficient quantities of the compound for subsequent
testing.
|
Điều này có thể gây
khó khăn cho việc thu được đủ số lượng hợp chất cho các thử nghiệm tiếp theo.
|
Thirdly, although
we consider insects to be everywhere, the reality of this ubiquity is vast
numbers of a few extremely common species.
|
Thứ ba, mặc dù
chúng ta coi rằng côn trùng có ở khắp mọi nơi, nhưng thực tế của sự phổ biến
này chỉ là số lượng lớn của một vài loài cực kỳ phổ biến.
|
Many insect species
are infrequently encountered and very difficult to rear in captivity, which,
again, can leave us with insufficient material to work with.
|
Nhiều loài côn
trùng không thường xuyên được bắt gặp và rất khó nuôi nhốt, điều này, một lần
nữa, có thể khiến chúng ta không đủ nguyên liệu để thực hiện.
|
My colleagues and I
at Aberystwyth University in the UK have developed an approach in which we
use our knowledge of ecology as a guide to target our efforts.
|
Tôi và các đồng
nghiệp tại Đại học Aberystwyth ở Anh đã phát triển một cách tiếp cận trong đó
chúng tôi sử dụng kiến thức về sinh thái học như một hướng đi để nhắm vào
những nỗ lực của chúng tôi.
|
The creatures that
particularly interest us are the many insects that secrete powerful poison
for subduing prey and keeping it fresh for future consumption.
|
Các sinh vật đặc
biệt thu hút chúng ta là nhiều loài côn trùng tiết ra chất độc cực mạnh để
khuất phục con mồi và giữ cho chúng còn tươi để dùng trong tương lai.
|
There are even more
insects that are masters of exploiting filthy habitats, such as feces and
carcasses, where they are regularly challenged by thousands of
microorganisms.
|
Thậm chí còn có
nhiều côn trùng là bậc thầy khai thác từ môi trường sống bẩn thỉu, chẳng hạn
như phân và xác, nơi chúng thường xuyên bị thách thức bởi hàng ngàn vi sinh
vật.
|
These insects have
many antimicrobial compounds for dealing with pathogenic bacteria and fungi,
suggesting that there is certainly potential to find many compounds that can
serve as or inspire new antibiotics.
|
Những côn trùng này
có nhiều hợp chất kháng khuẩn để đối phó với vi khuẩn và nấm gây bệnh, điều
đó cho thấy rằng chắc chắn có khả năng tìm thấy nhiều hợp chất có thể sử dụng
như hoặc truyền cảm hứng tạo ra kháng sinh mới.
|
Although natural
history knowledge points us in the right direction, it doesn’t solve the
problems associated with obtaining useful compounds from insects.
|
Mặc dù kiến thức
lịch sử tự nhiên chỉ cho chúng ta đi đúng hướng, nhưng nó không giải quyết
được các vấn đề liên quan đến việc thu thập các hợp chất hữu ích từ côn
trùng.
|
Fortunately, it is
now possible to snip out the stretches of the insect’s DNA that carry the
codes for the interesting compounds and insert them into cell lines that
allow larger quantities to be produced.
|
May mắn thay, giờ
đây ta có thể cắt rời các đoạn DNA của côn trùng mang mã di truyền cho các
hợp chất thú vị và chèn chúng vào các dòng tế bào, cho phép sản xuất với số
lượng lớn hơn.
|
And although the
road from isolating and characterising compounds with desirable qualities to
developing a commercial product is very long and full of pitfalls, the
variety of successful animal-derived pharmaceuticals on the market
demonstrates there is a precedent here that is worth exploring.
|
Và mặc dù con đường
từ việc cô lập và mô tả các hợp chất có tính chất mong muốn để phát triển một
sản phẩm thương mại là rất dài và đầy cạm bẫy, sự đa dạng của các loại dược
phẩm có nguồn gốc động vật trên thị trường cho thấy có một tiền lệ ở đây -
điều rất đáng để khám phá.
|
With every bit of wilderness
that disappears, we deprive ourselves of potential medicines.
|
Với mỗi một chút sự
hoang dã biến mất, chúng ta tự tước đi những loại thuốc tiềm năng.
|
as much as I’d love
to help develop a groundbreaking insect-derived medicine, my main motivation
for looking at insects in this way is conservation.
|
Tôi hầu như mong
muốn phát triển một loại thuốc có nguồn gốc từ côn trùng mang tính đột phá,
động lực chính của tôi khi nghiên cứu côn trùng theo cách này là bảo tồn.
|
I sincerely believe
that all species, however small and seemingly insignificant, have a right to
exist for their own sake.
|
Tôi thật sự tin
rằng tất cả các loài, dù nhỏ và dường như không đáng kể, đều có quyền tồn tại
vì lợi ích của riêng chúng.
|
If we can shine a
light on the darker recesses of nature’s medicine cabinet, exploring the
useful chemistry of the most diverse animals on the planet, I believe we can
make people think differently about the value of nature.
|
Nếu chúng ta có thể
làm sáng tỏ phần bí ẩn của y học tự nhiên, khám phá sự hữu ích hóa học của
các loài động vật đa dạng nhất trên hành tinh, tôi tin rằng chúng ta có thể
khiến mọi người nghĩ khác về giá trị của thiên nhiên.
|