018. ENGLISH AMERICAN STYLE_LESSON #18: Running scared, Spin your wheels, Bumper crop.

 


LESSON #18: Running scared, Spin your wheels, Bumper crop.

Vào lúc này Hoa Kỳ đang ở trong mùa bầu cử cho nên giới truyền thông trên toàn quốc nói nhiều về các cuộc vận động lẫn các ứng cử viên. Hôm nay chúng tôi xin đem đến quý vị 3 thành ngữ được nhắc nhở tới nhiều trong những bài viết về bầu cử đăng trên các báo. Đó là Running Scared, Spin Your Wheels, và Bumper Crop.

Trong bất cứ một cuộc bầu cử nào người ta cũng thấy có một số ứng cử viên lo ngại là họ sẽ bị thất cử. Một vài tờ báo gọi tâm trạng của các ứng cử viên này là Running Scared, và đó là thành ngữ thứ nhất trong bài học hôm nay. Running Scared rút từ động từ To Run, đánh vần là R-U-N, có nghĩa là chạy; và Scared, đánh vần là S-C-A-R-E-D, có nghĩa là lo sợ. Khi một ứng cử viên thấy là ông có nguy cơ bị thua thì ông ta bắt đầu sợ hãi. Ta hãy nghe thí dụ sau đây nói về cảm nghĩ của một ứng cử viên thấy mình ở trong hoàn cảnh bất lợi này: AMERICAN VOICE: Ím dropping too low in the public opinion polls. That Ms. Green running against me is doing a lot better than expected. Time to run scared. Ill’ have to go call on voters door to door.
TEXT: (TRANG): Câu tiếng Anh này có nghĩa như sau: Thế đứng của tôi đang tuột dần trong các cuộc thăm dò ý kiến cử tri. Bà Green đối thủ của tôi trong cuộc tranh cử này lại có vẻ được ưa chuộng hơn người ta tưởng. Đã đến lúc tôi bắt đầu lo. Chắc tôi phải đến gõ cửa từng nhà để xin cử tri bỏ phiếu cho tôi.
Có vài từ mới mà chúng ta cần chú ý như sau: Dropping, rút từ động từ To Drop, đánh vần là D-R-O-P, có nghĩa là tụt xuống hay giảm xuống; Polls, đánh vần là P-O-L-L-S, là cuộc thăm dò công luận; Running Against, đánh vần là R-U-N-N-I-N-G và A-G-A-I-N-S-T là tranh cử chống lại một cử tri khác; Voters, đánh vần là V-O-T-E-R-S là cử tri; và Door, đánh vần là D-O-O-R có nghĩa là cái cửa.
Bây giờ mời quý vị nghe lại câu tiếng Anh và để ý đến cách dùng thành ngữ Running Scared.
AMERICAN VOICE: Ím dropping too low in the public opinion polls. That Ms. Green running against me is doing a lot better than expected. Time to run scared. Ill’ have to go call on voters door to door.
TEXT: (TRANG): Một lời chỉ trích mà cử tri thường nêu lên đối với các chính trị gia như ứng cử viên trong thí dụ vừa kể là các chính trị gia này giữ chức vị của họ năm này sang năm khác mà không đat được kết quả gì cả. Cử tri đã dùng thành ngữ Spin Your Wheels để tả tình trạng thiếu hiệu năng này. Và đó là thành ngữ thứ nhì trong bài học hôm nay. Spin Your Wheels gồm hai chữ chính là Spin, đánh vần là S-P-I-N, là xoay tròn, và Wheels đánh vần là W-H-E-E-L-S, có nghĩa là bánh xe. Khi quý vị lái xe trên một bãi cát hay trong đám bùn sâu thì quý vị sẽ gặp phải trường hợp bánh xe quay tròn mà xe cứ đuứng một chỗ, không đi đâu được. Vì thế thành ngữ Spin Your Wheels được dùng để tả cảnh một người không đạt được thành quả gì. Trong tiếng Việt có lẽ ta có thể dùng thành ngữ “ dậm chân tại cho”^~, tương tự như thành ngữ Spin Your Wheels. Mời quý vị nghe thí dụ sau đây nói về anh chàng Joe, một con người không thành công cho lắm:
AMERICAN VOICE: Joe has a lot of good ideas, but he cánt organize them, so he always ends up spinning his wheels. Most of his colleagues have managed to get promoted but hes’ still stuck in the same old job. TEXT: (TRANG): Câu tiếng Anh này có nghĩa như sau: Anh Joe có rất nhiều ý kiến hay nhưng anh ta không biết xếp đặt các ý kiến này cho nên cuối cùng anh ta cứ dẫm chân tại chỗ. Phần lớn các đồng nghiệp của anh ta đã tìm cách được thăng chức nhưng anh ta vẫn cứ mắc kẹt trong cùng một công việc cũ.
Có vài từ mới mà chúng ta cần chú ý là: Ideas đánh vần là I-D-E-A-S nghĩa là ý kiến; Organize, đánh vần là O-R-G-A-N-I-Z-E, có nghĩa là tổ chức hay sắp xếp; Colleagues đánh vần là C-O-L-L-E-A-G-U-E-S có nghĩa là bạn đồng nghiệp; và Promoted, đánh vần là P-R-O-M-O-T-E-D, có nghĩa là được thăng chức. Bây giờ ta hãy nghe lại câu tiếng Anh và cách dùng thành ngữ Spin Your Wheels.
AMERICAN VOICE: Joe has a lot of good ideas, but he cánt organize them, so he always ends up spinning his wheels. Most of his colleagues have managed to get pormoted but hes’ still stuck in the same old job. TEXT: (TRANG): Các ứng cử viên Cộng hoà đã hy vọng dành được rất nhiều ghế trong cuộc bầu cử này, và đã dùng thành ngữ Bumper Crop để tả tình trạng nhận được rất nhiều phiếu của cử tri. Bumper Crop là thành ngữ cuối cùng trong bài học hôm nay, gồm có chữ Bumper, đánh vần là B-U-M-P-E-R có nghĩa là một cái ly đầy tràn; và Crop là một vụ mễ cốc, rau cải hay trái cây. Bumper Crop dùng để tả một vụ trúng mùa hay kết quả tràn đầy hơn thường lệ. Trong đời sống hàng ngày, người ta thấy rằng Bumper Crop không phải lúc nào cũng là điều tốt, như ta nghe trong thí dụ sau đây:
AMERICAN VOICE: Wevé had so much rain this summer that Ím afraid well’ have a bumper crop of mosquitoes this year. Good for the mosquitoes, of course, but not good for us.
TEXT:(TRANG): Câu tiếng Anh này có nghĩa như sau: Mùa hè vừa rồi chúng ta có quá nhiều mưa đến nỗi tôi e rằng chúng ta sẽ có vô số muỗi trong năm nay. Điều này dĩ nhiên là tốt cho các con muỗi nhưng không tốt cho chúng ta chút nào cả.
Có một số từ mới mà chúng ta cần chú ý như sau: Rain đánh vần là R-A-I-N, nghĩa là mưa; Summer, đánh vần là S-U-M-M-E-R, có nghĩa là mùa hè; và Mosquitoes đánh vần là M-O-S-Q-U-I-T-O-E-S, có nghĩa là các con muỗi. Bây giờ ta hãy nghe lại thí dụ này:
AMERICAN VOICE: Wevé had so much rain this summer that Ím afraid well’ have a bumper crop of mosquitoes this year. Good for the mosquitoes, of course, but not good for us.
TEXT:TRANG): Thành ngữ Bumper Crop đã chấm dứt bài học số 18 trong chương trình English American Style. Như vậy là hôm nay chúng ta học được 3 thành ngữ mới. Một là Running Scared là sợ hãi lo lắng. Hai là Spin Your Wheels nghĩa là dậm chân tại chỗ. Và ba là Bumper Crop nghĩa là trúng mùa hay kết quả tràn đầy hơn thường lệ. Huyền Trang xin kính chào quý vị và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.

NGỌC THU

ARTCANDY SHOP NGỌC THU -     Trên   bước   đường   THÀNH   CÔNG , không   có   dấu   chân   của   những   kẻ   LƯỜI   BIẾNG . ...