Friends as Family
Do you recognize this song from a television program? |
Bạn có nhận ra bài hát này ở một chương trình trên ti vi
không? |
The program ended in 2004. |
Chương trình này đã kết thúc vào năm 2004. |
But it is still one of most the popular programs around the
world. |
Nhưng nó vẫn còn là 1 trong những chương trình nổi tiếng trên
thế giới. |
It is the 26th most popular English language program on earth. |
Nó là chương trình tiếng Anh phổ biến thứ 26 trên thế giới. |
In India and Pakistan, it is still the third most popular
English language show. |
Ở Ấn Độ và Pakistan, nó xếp thứ 3 hầu hết các chương trình
tiếng Anh. |
It is the television program “Friends”. |
Chương trình truyền hình đó là “Friends” (những người bạn). |
This show is about the lives of six people: Ross, Rachel,
Chandler, Monica, Joey, and Phoebe. |
Chương trình này nói về cuộc sống của 6 người : Ross,
Rachel,Chandler, Monica, Joey, and Phoebe. |
They are all friends who live in New York. They are always
together. |
Họ là những người bạn sống cùng với nhau ở New York. |
They drink coffee, eat meals, watch television, and do other
things. Each character has a job. |
Họ uống cà phê, ăn uống, xem TV, và làm nhiều việc khác. Mỗi
cá nhân đều có 1 công việc. |
Each character has a family. But the
important relationships in this show are the friendships. |
Mỗi người có gia đình cả. Nhưng mà mối quan hệ quan trọng
trong chương trình này vẫn là tình bạn. |
This is why the show is called “Friends”. |
Đó là lý do tại sao chương trình này có tên là “ Friends”. |
Life can be like this program. |
Cuộc sống có thể giống như chương trình này. |
When a person moves away from their family, their friends can
become the most important relationships they have. |
Khi mà 1 người rời xa gia đình họ, bạn bè họ có thể trở thành
một mối quan hệ quan trọng nhất mà họ có. |
Or this can happen because of a bad relationship with parent. |
Hoặc điều này có thể xảy ra là do có mối quan hệ xấu với ba
mẹ. |
Or maybe a person’s family has died. |
Hoặc cũng có thể người thân trong gia đình đã mất. |
These situations can make people look for new relationships. |
Những trường hợp trên đây có thể làm người ta tìm kiếm những
mối quan hệ mới. |
Today’s Spotlight is on when friends become family. |
Và chủ đề chính ngày hôm nay là khi những người bạn trở thành
gia đình. |
A program like Friends has all the things that people want in
relationships. |
Một chương trình như “ Friends” có tất cả những thứ mà con
người muốn có trong những mối quan hệ. |
People want to feel close to the people they love. |
Con người muốn gần gũi với những người mà họ yêu mến. |
They want to be able to talk about anything. |
Họ muốn được nói về bất cứ điều gì. |
They want to know people for many years, sometimes even a
lifetime. |
Họ muốn quen biết người khác trong nhiều năm, hoặc thậm chí là
cả đời. |
People want things to be easy. |
Con người muốn tất cả mọi thứ trở nên dễ dàng. |
They want to be able to call a friend without planning and
talk or eat a meal together. |
Họ muốn có thể gọi cho 1 người bạn mà không cần có kế hoạch
trước và cùng tán gẫu hoặc ăn 1 bữa ăn với nhau. |
Deborah Tannen is a teacher at Georgetown University. |
Deborah Tannen là 1 giảng viên ở trường đại học Georgetown. |
In 2016 she was writing a book about friendship. |
Vào năm 2016, cô ấy viết 1 quyển sách về tình bạn. |
She talked to many people. |
Cô ấy đã từng nói chuyện với nhiều người. |
She was surprised at how many people said that their best
friends were like family. |
Cô ấy rất đỗi ngạc nhiên khi nhiều người nói rằng bạn thân nhất
của họ như 1 gia đình. |
They shared stories and experiences with each other. |
Họ chia sẻ những câu chuyện và kinh nghiệm với nhau. |
They shared meals. |
Họ chia sẻ những bữa ăn. |
One man said that he did not really enjoy spending time with
his friend, but that he had to, because the man was like family! |
Một người đàn ông nói rằng ông ấy không thật sự thích dành
nhiều thời gian với bạn bè, nhưng ông ấy đã làm như vậy bởi vì họ như gia
đình vậy! |
Tannen understood that many of these people felt “close” to a
person in some way - a way that felt comfortable. |
Tannen hiểu ra rằng nhiều người đã cảm thấy thân thiết với một
người trong cách mà họ cảm thấy thoải mái. |
Tannen thought about her own friend, Karl. |
Tannen nghĩ về một người bạn thân của cô ấy tên là Karl. |
She recognized how he had many of the things she wanted in a
friend. |
Cô nhận ra anh ấy có nhiều thứ mà cô ấy muốn trong 1 tình bạn. |
She wrote: “If I am angry or sad about something, I call him. |
Cô ấy viết: “Nếu tôi giận hoặc buồn về 1 vài thứ gì đó thì tôi
gọi anh ấy. |
I trust his judgement, though I
might not always follow his advice. |
Tôi tin vào cách nhìn nhận của anh ấy, mặc dù tôi luôn không
theo lời khuyên của anh ấy đưa ra. |
And most of all, there is comfort. |
Và hầu hết là cả 2 đều thoải mái. |
I feel completely comfortable in his home. |
Tôi cảm thấy hoàn toàn thoải mái trong nhà anh ấy. |
When I am around him, I can be completely myself. |
Khi tôi bên cạnh anh ấy, tôi mới có thể hoàn toàn là chính
mình. |
I do not have to worry.” |
Tôi không phải lo lắng gì”. |
Friends that make us feel at home are wonderful. |
Những người bạn giúp chúng ta cảm thấy ở nhà là một điều trên
cả tuyệt vời. |
But everyone knows that friendships are not always easy. |
Nhưng mọi người đều hiểu rằng, giữ được tình bạn quả không dễ
dàng. |
Even on a program like Friends, people fight with each other. |
Thậm chí trong một chương trình truyền hình như “ Friends”,
người ta cũng đấu tranh với nhau. |
Tannen writes: “Just as with families, friends who are like
family can bring happiness but also pain. |
Tannen viết rằng: “ Cũng giống như trong gia đình, những người
bạn mà như ta coi như gia đình có thể mang đến nhiều niềm vui hoặc cũng có
khi là những tổn thương. |
The comfort of a close relationship can sometimes change and
make you feel trapped. |
Sự thoải mái trong một mối quan hệ thân thiết đôi khi có thể
thay đổi và khiến bạn cảm thấy bị mắc kẹt. |
The closer the connection, the greater the power to hurt. |
Càng thân thiết với nhau hơn, sự tổn thương có thể có càng
lớn. |
Your friend may disappoint you or make you sad.” |
Bạn của bạn có thể làm bạn thất vọng hoặc làm bạn buồn.” |
The people who understand us are people who have experienced
what we have experienced. |
Những người hiểu chúng ta là những người đã từng trong hoàn
cảnh mà ta trải qua. |
This is why sometimes friends become like family. |
Đó là lí do tại sao nhiều người bạn trở nên giống như gia
đình. |
Imagine two people serving together in a war. |
Hãy tưởng tượng rằng 2 người phụng sự cho cuộc chiến tranh. |
Thomas Brennan served in the United
States military. |
Thomas Brennan phục vụ cho quân đội Mỹ. |