The baby stork is lost. |
Cò con này bị lạc. |
He was flying with many other birds, including his parents. |
Nó bay cùng với
rất nhiều nhiều loài chim khác, bao gồm cả bố mẹ. |
They were migrating - making their yearly trip north. |
Chúng đã di cư -
thực hiện chuyến đi hàng năm về phía bắc. |
But because he is just a baby, the little stork
could not fly fast enough. |
Nhưng bởi vì nó
chỉ là một con cò con, một con
cò con không thể bay đủ nhanh. |
The other birds left him behind. |
Những con chim còn
lại bỏ rơi nó. |
Now he is in danger. |
Ngay lúc đó cò con
gặp nguy hiểm. |
There are wild animals in the area. |
Có rất nhiều loại động
vật hoang dã ở khu vực ấy. |
He is not strong enough to escape from
them. |
Cò con không đủ
mạnh để mạnh để thoát khỏi chúng. |
And he is getting hungry. |
Và nó ngày càng
đói bụng. |
Big vultures also fly above him. |
Nhiều con kền kền
lớn cũng bay đằng trước nó. |
They are waiting for him to die. |
Chúng đang đợi cho
nó chết. |
All hope seems lost. |
Tất cả hi vọng
dường như biến mất. |
Then, all at once, another group of storks
appear. |
Sau đó, tất cả
cùng một lúc, nhóm con cò khác xuất hiện. |
They are too flying to the north. |
Chúng cũng đang
bay về phía bắc. |
With them he is safe, and he flies away with them. |
Cùng với họ, cò
con an toàn và nó bay xa cùng với chúng. |
This is part of a recent television series from the BBC. |
Đây là một phần
trong một loạt chương trình tivi gần đây từ BBC. |
It is called “Earth Flight’’. |
Nó có tên là “
Vòng quanh trái đất .” |
This series shows the world through the eyes of birds. |
Loạt chương trình
phản ánh thế giới thông qua đôi mắt của các loài chim. |
It follows birds as they migrate, hunt and raise young. |
Nó theo dõi những
loài chim khi chúng di cư, đi săn và nuôi con. |
The filmmakers traveled and filmed very close to the birds. |
Những nhà làm phim
đã đi du lịch và quay rất gần với những chú chim. |
Today’s Spotlight is on “Earth Flight”, and the way filmmakers
captured these amazing images. |
Điểm đặc biệt của
hôm nay là “ Vòng quanh trái đất ”, và cách mà các nhà làm phim ghi lại những
hình ảnh tuyệt đẹp. |
“Earth Flight” is a series of six programs. |
“ Vòng quanh trái
đất “ là một trong chuỗi sáu chương trình. |
Each program covers a different continent. |
Mỗi chương trình
thể hiện một lục địa khác nhau. |
And the last program shows how the filmmakers made the series. |
Và cuối mỗi chương
trình sẽ tiết lộ cách những nhà làm phim sản xuất tập phim như thế nào. |
It took the filmmakers three and a half years to complete the
filming. |
Những nhà làm phim
đã dành ba năm rưỡi để quay phim. |
And they used many different ways to film. |
Và họ đã dùng rất
nhiều cách để quay . |
In one part, cameras follow barnacle geese
as they migrate through the United Kingdom. |
Trong một phần,
các máy quay theo dõi những con ngỗng trời khi chúng di cư qua Vương quốc
Anh. |
The geese live in the United Kingdom during the winter. |
Những con ngỗng
sống ở Vương quốc Anh trong suốt mùa đông. |
Then they migrate north for the summer months. |
Sau đó chúng di cư
về phía bắc vào những tháng hè. |
Several million geese make the trip to have their babies. |
Hàng triệu loài
ngỗng thực hiện chuyến đi để sinh con. |
They fly in groups in the shape of a large V. |
Chúng bay theo
nhóm theo nhóm hình chữ V rộng lớn. |
They change places with each other to protect the birds that are
less strong. |
Chúng thay đổi nơi
ở cùng với nhau để bảo vệ những loài chim yếu hơn. |
The camera seems to float next to these birds as they fly. |
Máy quay dường như
bay lượn (lơ lửng) bên cạnh những chú chim khi chúng bay. |
One camera operator later said that the birds were close enough to
touch. |
Một người điều
chỉnh máy quay sau đó nói rằng những chú chim đủ gần để chạm vào. |
They are flying with the birds. |
Chúng bay cùng với
những chú chim. |
But they did not frighten the birds. |
Nhưng chúng không
làm những loài chim hoảng sợ. |
Instead, they were part of the V. |
Thay vào đó, chúng
là một phần của chữ V |
This was because of one man: Christian Moullec. |
Đó là bởi vì một
người đàn ông: Christian Moullec. |
Christian Moullec lives in France. |
Christian Moullec
sống ở Pháp. |
Since 1996, he has been raising barnacle geese
and other birds. |
Kể từ năm 1996,
ông ấy đã nuôi ngỗng trời và những loài chim khác. |
The birds live in his home, with his family. |
Những con chim
sống ở trong nhà ông, cùng với gia đình ông ấy. |
He and his family raise the birds from eggs. |
Ông ấy cùng gia
đình nuôi nấng những chú chim từ trứng. |
He is like a mother to the birds. |
Ông ấy giống như
mẹ của những con chim. |
They even sleep in the same room with him and his wife. |
Chúng thậm chí còn
ngủ cùng phòng với vợ chồng ông. |
When it is time for them to fly, he flies with them. |
Khi những chú chim
đến thời điểm bay, ông ấy bay cùng chúng. |
Moullec uses a very small, light airplane. |
Moullec sử dụng
một chiếc máy bay rất nhỏ và nhẹ. |
It is like a chair, with wings, and a small engine behind. |
Nó giống như một
chiếc ghế, cùng với chiếc cánh, và một động cơ nhỏ phía sau. |
The birds can see him clearly, and can fly close to him. |
Những con chim có
thể nhìn thấy ông ấy rõ ràng, và có thể bay gần với ông. |
Moullec uses this “microlight” to guide the birds on their yearly
migration. |
Moullec sử dụng vi
điện tử để hướng dẫn sự những chú chim di cư hàng năm. |
He does this for one simple reason. |
Ông ấy làm ra nó
vì một nguyên nhân rất đơn giản. |