In
recent study, Swinda Janda and collaborator Hong-Youl Ha of South Korea’s
Kangwon National University explored how businesses can cultivate and keep
loyal customers and how relationships between businesses and customers mirror
human relationships.
|
Trong
nghiên cứu gần đây, Swinda Janda và cộng sự Hong-Youl Ha của Đại học quốc gia
Hàn Quốc Kangwon đã phát hiện ra cách doanh nghiệp có thể khai thác và giữ
những khách hàng trung thành và mối quan hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng
phản ánh mối quan hệ giữa người với người như thế nào.
|
Janda
was not surprised to find that in order to create a relationship, consumers
have to perceive it will pay off, monetarily or otherwise.
|
Janda
không ngạc nhiên khi biết rằng để tạo dựng một mối quan hệ, người tiêu dùng
phải nhận thức rằng nó sẽ trả bằng tiền hoặc bằng một thứ khác.
|
The
study found that promotional events designed to counter customers’ negative
attitudes can significantly enhance the customers’ likelihood of engaging in
a long-term relationship with the business
|
Nghiên
cứu chỉ ra những sự kiện quảng bá được thiết kế để chống lại thái độ tiêu cực
từ khách hàng có thể làm gia tăng đáng kể khả năng tham gia của khách hàng
vào mối quan hệ dài hạn với doanh nghiệp.
|
For
a car dealership, Janda said this could mean promotions that don’t focus on a
hard-sell approach but rather on providing relevant information such as the
availability of rebates for the customer.
|
Đối
với một đại lý xe hơi, Janda nói rằng điều này có ý nghĩa rằng các chương
trình khuyến mãi không tập trung vào hướng bán hàng bằng cách gây áp lực mà
vào cung cấp những thông tin liên quan như độ sẵn sàng của việc giảm giá cho
khách hàng.
|
In
terms of online retailers, in order to enhance customer loyalty, they should
focus on enhancing customer perceptions of their trustworthiness.
|
Về
mặt nhà bán lẻ trực tuyến, để tăng cường lòng trung thành của khách hàng, họ
nên tập trung vào việc nâng cao nhận thức của khách hàng về độ tin cậy của
họ.
|
This
can be accomplished by providing assurances that personal and credit card
information is secure.
|
Điều
này có thể được thực hiện bởi việc cung cấp những đảm bảo rằng thông cá nhân
và thẻ tín dụng được bảo mật.
|
Janda’s
research shows that it takes more than satisfaction with a product for
customers to return to a retail website, and suggests that online retailers
use positive reinforcement like providing customers with discounts on future
purchases, or free merchandise to increase the probability of future site
visits.
|
Nghiên
cứu của Janda cho thấy việc quay trở lại trang web bán lẻ đòi hỏi nhiều hơn
ngoài sự hài lòng với sản phẩm, và đề xuất rằng các nhà bán lẻ trực tuyến nên
sử dụng sự củng cố tích cực giống như giảm giá cho khách hàng trong những
giao dịch tương lai, miễn phí đơn hàng để tăng xác suất truy cập trang web
trong tương lai.
|
They
should also bear in mind that customers judge online retailers not just by
the quality of their products but also by whether the website loads quickly,
and the frequency of pop-up windows.
|
Họ
cũng nên ghi nhớ rằng khách hàng đánh giá nhà bán lẻ không chỉ dựa vào chất
lượng sản phẩm mà còn ở khả năng trang web có tải trang nhanh hay không và
tần suất các cửa sổ tùy chọn hiện ra.
|
With
the prevalence of social media, Janda said it is now more important than ever
for companies to implement systems that are geared towards managing unhappy
customers
|
Với
sự thịnh hành của truyền thông xã hội, Janda nhận định hiện nay điều quan
trọng hơn hết cho bất kỳ công ty nào là triển khai những hệ thống hướng đến
quản lý những khách hàng không hài lòng.
|
As
an example, he points to the more than eight million views for a video clip
posted online by the dissatisfied customer of an airline
|
Lấy
ví dụ, anh ấy chỉ ra việc đã có hơn tám triệu lượt xem một video clip đăng
trực tuyến bởi một khách hàng không hài lòng của một hãng hàng không
|
‘With
social networking, it’s very easy for one dissatisfied customer to post on
his or her blog that a company messed up,' Janda said.
|
‘Với
mạng xã hội, rất dễ dàng cho một khách hàng thất vọng đăng trên blog của
người đó rằng một công ty đã gây rối’ Janda nói.
|
CHUYÊN SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI CÁC LOẠI KẸO CỨNG: KẸO NGHỆ THUẬT, KẸO MÚT, KẸO GẬY, ... NHẬN ĐẶT HÀNG CHO TIỆC CƯỚI, TIỆC SINH NHẬT, CÁC SỰ KIỆN,... SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU UY TÍN. KHÔNG SỬ DỤNG CHẤT BẢO QUẢN. ĐT.: 039.358-7695 ; 035.349-6528
- 00 NGỌC THU (254)
- 01 KẸO NGHỆ THUẬT (35)
- 02 KẸO TÚI (31)
- 03 KẸO HŨ (33)
- 04 KẸO MÚT (33)
- 05 KẸO GẬY (48)
- 06 VĂN HÓA (432)
- 07 BÁO SONG NGỮ (209)
- 08 LUYỆN NGHE (389)
- 09 TỰ HỌC IELTS (609)
- 10 TỰ HỌC TOEFL (534)
- 11 TỰ HỌC TOEIC (565)
- 12 VOCABULARY (252)
- 13 WRITING (5)
- 14 VIDEO (393)
- 15 MUSIC (6)
- BASIC (125)
- CAM 12 (17)
- CNN (54)
- COLLOCATION (24)
- Collocations in Use (3)
- EVERYDAY (172)
- GIẢI TRÍ (39)
- IELTS 12 (15)
- IELTS READING (211)
- NHẠC ANH (6)
- Quartz (1)
- SAT (2)
- SOFTS (7)
- SPOTLIGHT (20)
- TÂM LINH (15)
- TED (18)
- VOA (157)
- VTV7 (39)
MARKETING: TIẾP THỊ
Think positive: Hãy suy nghĩ tích cực
If your head’s in a spin because
you’ve had a bad night's sleep, or you’re hungover, or maybe you’ve just got
too much to do, the chances are you’re not in the best of moods.
|
Nếu đầu bạn đang quay cuồng vì bạn
đã trải qua một giấc ngủ không ngon tối qua, hay là do bạn bị xỉn, hoặc có lẽ
bạn có quá nhiều việc để làm, rất có thể bạn đang không có được tâm trạng tốt
nhất.
|
How are you feeling today?
|
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
|
If your head’s in a spin because
you’ve had a bad night's sleep, or you’re hungover, or maybe you’ve just got
too much to do, the chances are you’re not in the best of moods.
|
Nếu đầu bạn đang quay cuồng vì bạn
đã trải qua một giấc ngủ không ngon tối qua, hay là do bạn bị xỉn, hoặc có lẽ
bạn có quá nhiều việc để làm, rất có thể bạn đang không có được tâm trạng tốt
nhất.
|
If everything seems like an effort
and you have a negative attitude, the last thing you want to be told it to
‘be positive!’
|
Nếu mọi thứ có vẻ như là một sự nỗ
lực và bạn có một thái độ tiêu cực, điều cuối cùng bạn muốn được nói là “hãy
tích cực lên”.
|
But having this mindset could have
more benefits than you think.
|
Việc tư duy theo cách đó có nhiều
lợi ích hơn là bạn nghĩ.
|
Of course, developing a positive
attitude is easier said than done – it doesn’t come naturally to everyone.
|
Tất nhiên, để có được thái độ tích
cực thì nói bao giờ cũng dễ hơn là thực hiện, bởi nó không đến một cách tự
nhiên.
|
When you’re feeling down in the
dumps, it is hard to be optimistic.
|
Khi bạn cảm thấy chán nản, sẽ rất
khó để trở nên lạc quan.
|
But a study in the US has found
that people who are optimists are more likely to live longer than those who
have a more negative approach to life.
|
Tuy nhiên, một nghiên cứu ở Mỹ đã
chỉ ra rằng, những người lạc quan thường sống thọ hơn những người có cái nhìn
tiêu cực đối với cuộc sống.
|
It revealed the likelihood of
positive people living to the age of 85 or more to be higher.
|
Nghiên cứu này tiết lộ khả năng
những người lạc quan sống đến 85 tuổi trở nên cao hơn.
|
So, maybe the thought of a longer
life might encourage you to have a more hopeful outlook on life.
|
Thế nên có lẽ suy nghĩ về một cuộc
sống thọ hơn sẽ khuyến khích bạn có một cái nhìn nhiều hy vọng hơn về cuộc
sống.
|
The study concluded that optimists
may find it easier to control emotions and get less stressed.
|
Nghiên cứu kết luận những người
lạc quan sẽ dễ dàng hơn trong việc kiểm soát cảm xúc và ít bị stress hơn.
|
And as stress impacts on the
immune system, it’s possible that optimists cope better with infections.
|
Và khi căng thẳng tác động đến hệ
thống miễn dịch, những người lạc quan có thể đối phó với nhiễm trùng tốt hơn.
|
Professor Lewina Lee from Boston
University School of Medicine, who worked on the study, told the BBC that:
"Our findings speak to the possibility that raising levels of optimism
may promote longevity and healthy ageing."
|
Giáo sư Lewina Lee, Đại học Y khoa
Boston, tác giả của nghiên cứu này nói với BBC rằng: “Phát hiện của chúng tôi
nói lên khả năng rằng việc tăng mức độ lạc quan có thể gia tăng sức khỏe và
tuổi thọ”.
|
And she advises that pessimists
could benefit from doing things like imagining a future where everything
turns out well.
|
Bà giáo sư cũng khuyên rằng những
người bi quan có thể lợi dụng việc làm những điều như là nghĩ về một tương
lai nơi tất cả mọi thứ đều tốt đẹp.
|
But if you’re a ‘glass half empty’
type of person, could seeing the world through rose-tinted glasses work for
you?
|
Nhưng nếu bạn là người theo tuýp
bi quan, liệu bạn có thể nhìn thế giới với lăng kính tích cực?
|
Accepting that we all have
problems and that we’re not all the same helps us to get a grip on our
emotions.
|
Chấp nhận rằng tất cả chúng ta đều
có những vấn đề riêng và mọi người không ai giống ai sẽ giúp chúng ta kiểm
soát cảm xúc của mình.
|
Some people say it’s best to
celebrate the positives and not dwell on the negative parts of our lives.
|
Một vài người nói rằng tốt nhất là
nên tận hưởng những điều tích cực và không để ý đến những điều tiêu cực trong
cuộc sống của chúng ta.
|
People have being giving the BBC
their personal advice on keeping a healthy and positive approach to life:
Vicki Siska says "Music feeds my soul, a sense of humour keeps things in
perspective, and I have good friends who love and care for me."
|
Mọi người đang gửi cho BBC những
lời khuyên cá nhân của họ về việc duy trì sức khỏe và thái độ tích cực đối
với cuộc sống: Vicki Siska nói rằng: “Âm nhạc nuôi dưỡng tâm hồn tôi, sự hài
hước khiến mọi thứ được nhìn nhận tích cực, và tôi có những người bạn tốt là
những người yêu thương và quan tâm đến tôi”.
|
And Pippa Kennedy says "being
grateful for what you have - and lots of chocolate - helps!"
|
Pippa Kennedy nói: “hãy biết ơn
những gì bạn có và cả những thứ bạn mất”!
|
The saying goes that ‘a healthy
body leads a healthy mind’ which is probably why other people have
recommended doing yoga and meditation as well as staying fit and healthy to
help maintain a positive outlook on life.
|
Người ta nói rằng “một cơ thể khỏe
mạnh sẽ mang đến một tâm trí khỏe mạnh”, đó có lẽ là lý do tại sao mọi người
thường khuyên tập yoga và thiền cũng như việc duy trì vóc dáng săn chắc và
khỏe mạnh giúp duy trì cái nhìn tích cực về cuộc sống.
|
Selling the health benefits of enriched ‘phoods’
Bán những viên thực phẩm chức năng có lợi cho sức khỏe
A
The introduction of iodine to Morton Salt in 1924 was instrumental in
eradicating a dangerous thyroid condition called goiter from the U.S.
population.
|
Sự
xuất hiện của i-ốt trong muối ăn Morton năm 1924 đóng vai trò quan trọng
trong việc loại bỏ một căn bệnh tuyến giáp nguy hiểm là bệnh bướu cổ ra khỏi
nước Mỹ.
|
It
was also the first time a food company purposely added a medically beneficial
ingredient to food to help market that product.
|
Đây
cũng là lần đầu tiên một công ty thực phẩm bổ sung một thành phần có lợi về
mặt y học vào thực phẩm để bán sản phẩm đó.
|
Eighty
years later, the food industry is intensively researching all kinds of other
healthful ingredients it hopes to use to help sell otherwise everyday foods.
|
80
năm sau đó, ngành công nghiệp thực phẩm đang nghiên cứu tất cả các thành phần
có lợi cho sức khỏe khác, hy vọng sẽ sử dụng nó để giúp bán các loại thực
phẩm hàng ngày khác.
|
Functional
foods, or ‘phoods’ as they're sometimes called to connote the intersection of
food and pharmaceuticals, have been trickling into supermarkets over the past
several years - think of calcium-enhanced orange juice and
cholesterol-lowering margarine, for example.
|
thực
phẩm chức năng, hay còn gọi là "phoods" vì chúng thỉnh thoảng được
dùng để ám chỉ sự giao nhau giữa thực phẩm và y khoa, đã được đưa vào các
siêu thị trong suốt những năm vừa qua - ví dụ như nước cam giàu canxi và bơ
ít cholesterol.
|
But
they met with mixed success at first because consumers didn’t know or care
enough about the new ingredients.
|
Tuy
nhiên, lúc ban đầu các sản phẩm này chỉ thành công một phần bởi vì người tiêu
dùng đã không biết hoặc quan tâm tới những thành phần mới này.
|
B.
Now, though, consumers' growing awareness of health and nutrition, and new
regulatory rulings that will make it easier for manufacturers to make health
claims on packaging, are re-energizing the ‘phood’ business.
|
Ngược
lại, ngày nay, người tiêu dùng ngày càng nhận thức rõ hơn về sức khỏe và dinh
dưỡng, cũng như các quy định mới giúp cho các nhà sản xuất tuyên bố những lợi
ích sức khỏe trên bao bì sản phẩm, đã tiếp thêm sức mạnh cho ngành kinh doanh
thực phẩm chức năng.
|
Once
again, food companies see Functional foods as a way to boost sales in a
highly competitive market. ‘It’s definitely a big deal said David Lockwood,
editor of a recent report on Functional foods by market research giant Mintel
International Group Ltd.’
|
Một
lần nữa, những công ty thực phẩm nhìn nhận thực phẩm chức năng như là một
cách để tăng doanh số trong một thị trường cạnh tranh khốc liệt. “Nó chắc
chắn là một vấn đề lớn”, David Lockwood, biên tập viên của một bài báo cáo
gần đây về thực phẩm chức năng bởi một công ty nghiên cứu thị trường lớn
Mintel International Group Ltd cho biết.
|
‘We
expect [the Functional foods business] to grow about 7.6 percent annually -
that's about twice as fast as the overall food market is going to be growing.’
|
"
Chúng tôi kỳ vọng mảng kinh doanh thực phẩm chức năng sẽ tăng trưởng khoảng
7.6% hàng năm, nhanh gấp đôi mức độ tăng trưởng của ngành thực phẩm nói
chung.
|
At
the recent annual meeting of the Food Marketing Institute, fully half of the
75 new products one major food company introduced had a ‘‘health and
wellness’ focus, the company said.
|
Tại
một cuộc hội thảo hàng năm của Viện nghiên cứu tiếp thị thực phẩm, một công
ty thực phẩm lớn cho biết một nửa trong số 75 sản phẩm mới mà công ty này đã
cho ra mắt có chú trọng vào yếu tố sức khỏe.
|
That’s
up from 15 percent of its new products the year before.
|
Vào
năm ngoái thì chỉ có 15% các sản phẩm mới của công ty này là các sản phẩm
chức năng.
|
C.
Many of these products have added vitamins and minerals, such as a new juice
drink that provides 100 percent of a child’s daily vitamin C requirement, and
a smoothie boosted with calcium.
|
Nhiều
trong số các sản phẩm này đã được bổ sung các vitamin và khoáng chất, ví dụ
như một loại nước uống trái cây mới cung cấp 100% lượng Vitamin C mỗi ngày mà
một đứa trẻ cần, hay là một loại sinh tố tăng cường canxi.
|
Lutein,
linked to vision health, is now added to prune juice.
|
Lutein,
có liên quan tới sức khỏe thị giác, hiện nay đã được bổ sung vào nước ép mận.
|
Soy
protein, which can help prevent heart disease, is being added to new
breakfast cereals.
|
Protein
từ đậu nành, vốn có thể giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch, đã được bổ sung vào
các loại ngũ cốc ăn sáng mới.
|
Major
food giants are actively unveiling products overseas, including yogurt with
probiotic bacteria to aid digestion.
|
Các
công ty thực phẩm lớn hiện đang tiếp thị mạnh vào các thị trường nước ngoài
các sản phẩm bao gồm sữa chua với những lợi khuẩn có thể hỗ trợ tiêu hóa.
|
These
nutritionally oriented products make up just 8 percent of company sales but
account for 15 percent of its research budget, according to company spokesman
Hans-Joerg Renk.
|
Những
thực phẩm dinh dưỡng này chiếm khoảng 8% doanh số bán hàng, nhưng chiếm tới
15% ngân sách nghiên cứu phát triển, theo Hans-Joerg Renk phát ngôn viên của
công ty.
|
D.
There’s a lot of research and development going on into what kinds of
products people want, what kinds of products we can produce to meet the
demand - that taste good and will be successful in the marketplace - and how
we communicate the benefits,’ said Michael E. Diegel, a spokesman for the
Grocery Manufacturers of America.
|
Có
rất nhiều các nghiên cứu và phát triển tập trung vào những sản phẩm nào người
tiêu dùng cần, những dòng sản phẩm nào chúng ta có thể sản xuất để đáp ứng
nhu cầu - những thứ có vị ngon và sẽ thành công trên thị trường - và làm thế
nào chúng ta có thể truyền thông những lợi ích của chúng, phát ngôn viên của
công ty Grocery từ Hoa Kỳ, Michael E.Diegel cho hay.
|
Vitamin
water drinks, spiked with nutrients such as taurine, vitamin C, calcium and
potassium, can be found on shelves of gourmet shops and supermarkets.
|
Những
loại nước uống có vitamin, được bổ sung các dưỡng chất như taurine, vitamin
C, canxi và kali, hiện nay có thể được tìm thấy trên kệ của các cửa hàng
chuyên về thực phẩm và các siêu thị.
|
Officials
at privately owned Energy Brands Inc. attribute much of the dramatic growth
in sales to consumers’ rising interest in nutrition and wellness.
|
Những
nhiên viên tại một công ty tư nhân Energy Brands cho rằng chính nhờ sự quan
tâm của ngày càng tăng về dinh dưỡng và sức khỏe của người tiêu dùng là nhân
tố chính dẫn đến sự tăng trưởng vượt bậc về doanh số.
|
E
Food marketing professor Nancy Childs, of St. Joseph’s University in
Philadelphia, said the widespread awareness of the low-carb phenomenon has
led many consumers to check food labels while trying to lose weight.
|
Giáo
sư về tiếp thị thực phẩm, Nancy Childs, từ Đại học St.Joseph's ở
Philadelphia, đã cho rằng sự nhận thức rộng rãi về hiện tượng tinh bột thấp
đã dẫn tới việc nhiều người tiêu dùng đã kiểm tra nhãn mác thực phẩm khi họ
đang giảm cân.
|
‘It
starts to make them think about their food in terms of its nutritional
components,’ she said, which makes it easier to introduce other ingredients
such as soy, fiber and many lesser- known compounds.
|
Cô
ta cho rằng, "Điều này bắt đầu làm cho người tiêu dùng nhìn nhận thực
phẩm dựa vào các thành phần dinh dưỡng của chúng, và nó giúp cho việc bổ sung
những thành phần khác như đậu nành, chất xơ và các thành phần ít được biết
đến khác trở nên dễ dàng hơn.
|
Although
more consumers may be ready to try the new products, the real driver behind
the reborn interest of food manufacturers comes from science and the
government.
|
Mặc
dù có nhiều người tiêu dùng sẵn sàng thử các sản phẩm mới hơn, động lực thực
sự đằng sau việc các công ty sản xuất thực phẩm quan tâm trở lại thực phẩm
chức năng đến từ các nghiên cứu khoa học và chính phủ.
|
Government
labs, universities and private companies are doing more research on the health
effects of many nutrients, food scientists say, but much of it falls short of
the full-scale clinical trials that the Food and Drug Administration has
required for use in marketing.
|
Những
phòng thí nghiệm của chính phủ, các trường đại học và các công ty tư nhân
đang thực hiện nhiều các nghiên cứu trên những tác dụng của các chất dinh
dưỡng lên sức khỏe, những nhà khoa học thực phẩm cho hay, nhưng đa số chúng
đều không thực hiện được trên quy mô thí nghiệm y khoa toàn diện mà bộ Thực
phẩm, Dược phẩm yêu cầu để được sử dụng cho mục đích marketing.
|
F
Beginning this spring, the FDA started allowing ‘qualified health claims’ on
foods, telling consumers about ingredients that current science suggests
might be helpful in preventing certain diseases and medical conditions.
|
Bắt
đầu vào mùa xuân này, FDA (Bộ thực phẩm và dược phẩm) đã bắt đầu cho các công
ty công bố các lợi ích sức khỏe lên thực phẩm, thông tin cho khách hàng về
các thành phần mà khoa học cho rằng có lợi trong việc phòng ngừa một số căn
bệnh nhất định.
|
‘FDA
feels that this does provide mere information to the consumer,' said Kathleen
C. Ellwood, director of the agency’s division of Nutrition Programs and
Labeling.
|
Kathleen
C. Ellwood, giám đốc phòng Các chương trình dinh dưỡng và dán nhãn sản phẩm của
FDA cho rằng "FDA nghĩ rằng điều này đơn thuần giúp cung cấp cho khách
hàng nhiều thông tin hơn.
|
It’s
more to empower the consumer, to make them more aware of possible health
benefits in these foods.’
|
Điều
này cho phép khách hàng nhiều cơ hội để nhận biết được các lợi ích sức khỏe
của các loại thức ăn này.
|
That
allowance has opened the floodgates.
|
Việc
cấp phép này đã mở ra cơ hội mà trước đây chưa từng có.
|
Dozens
of petitions have been filed with the agency seeking permission for such
claims: sports drink maker American Longevity wants to claim that lycopene
reduces the risk of cancer; coral calcium producer Marine Bio USA has
petitioned for a claim that calcium can reduce the risk of kidney stones; and
the North American Olive Oil Association wants permission to use a claim that
monounsaturated fatty acids can reduce the risk of heart disease.
|
Hàng
tá các đơn yêu cầu đã được gửi tới cơ quan này để xin được cấp phép cho các
công bố như: Công ty American Longevity, nhà sản xuất các loại đồ uống thể thao
muốn công bố chất lycopene giảm nguy cơ ung thư, nhà sản xuất canxi từ san
hô, Marine Bio USA, đã nộp đơn yêu cầu cho một công bố rằng canxi có thể làm
giảm nguy cơ sỏi thận; và hiệp hội dầu Oliu Bắc Mỹ muốn được cấp phép cho
công bố axit béo không bão hòa đơn có thể giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.
|
Consumers
will start seeing these claims on packages soon, though some nutritionists
and scientists are worried that the findings aren't rock solid.
|
Người
tiêu dùng sẽ bắt đầu nhìn thấy những công bố này trên bao bì sớm, mặc dù
nhiều nhà dinh dưỡng và nhà khoa học quan ngại rằng những khám phá này có thể
không chắc chắn.
|
The
non-profit Center for Science in the Public Interest has filed suit against
the FDA, arguing that the new program violates the 1990 Nutrition Labeling
and Education Act, which mandated a higher level of scientific agreement for
marketing the health benefits of ingredients.
|
Một
trung tâm Khoa học phi lợi nhuận trong mối quan tâm đại chúng đã đệ đơn kiện
FDA, họ cho rằng chương trình này đã vi phạm điều luật Nhãn mác dinh dưỡng và
Giáo dục năm 1990, bộ luật này yêu cầu một sự thống nhất rộng rãi về khoa học
cho việc tiếp thị các lợi ích sức khỏe của các thành phần dinh dưỡng.
|
G
Others fear there will be so many claims they will just become more noise to
already be wildered consumers.
|
Những
người khác thì lo ngại rằng sẽ có rất nhiều công bố, và những công bố này chỉ
càng gây thêm nhiễu loạn trên thị trường đối với những người tiêu dùng vốn đã
đang hoang mang.
|
‘I'm
concerned that too many such claims will cause consumers to tune out and make
all of them ineffective,’ said Clare Hasler. executive director of the Robert
Mondavi Institute for Wine and Food Science at the University of California
at Davis.
|
Clare
Hasler, giám đốc điều hành của viện nghiên cứu Robert Mondavi về Khoa học
Rượu vang và thực phẩm tại đại học California ở Davis cho rằng, "Tôi lo
ngại rằng quá nhiều các công bố như vậy sẽ khiến cho người tiêu dùng phớt lờ
và làm cho chúng không còn hiệu quả nữa".
|
So
far, the FDA has approved only a handful of qualified health claims, and they
show the limitations that this new system may have, for consumers and food
companies.
|
Cho
tới hiện tại, FDA chỉ mới phê duyệt một vài tuyên bố về sức khỏe hợp lệ, và
chúng chỉ ra những giới hạn mà hệ thống này có thể có đối với người tiêu
dùng, và các công ty thực phẩm.
|
The
California Walnut Commission, for example, wanted permission to put this
claim on packages of walnuts, which are high in Omega-3 polyunsaturated fatty
acids: ‘Diets including walnuts can reduce the risk of heart disease.’
|
Ví
dụ như, Hiệp hội Hạt óc chó California, muốn được phê duyệt cho việc in ấn
công bố lên bao bì hạt óc chó, loại thực phẩm giàu Omega-3, axit béo không
bão hòa đa " Các loại thực phẩm bao gồm hạt óc chó có thể giảm nguy cơ
bệnh tim mạch.
|
The
agency approved wording that is not quite as snappy for package design:
‘Supportive but not conclusive research shows that eating 1.5 oz. of walnuts
per day, as part of a low saturated fat and low cholesterol diet, and not
resulting in increased caloric intake, may reduce the risk of coronary heart
disease.’
|
FDA
đã chấp thuận những công bố mà không thực sự sống động cho việc thiết kế bao
bì: "Hỗ trợ nhưng không có những nghiên cứu thuyết phục chứng minh rằng
ăn 1.5 oz hạt óc chó mỗi ngày, như là một phần của chế độ ăn ít chất béo bão
hòa và ít cholesterol, và không dẫn tới việc tăng cường calo, có thể làm giảm
nguy cơ bệnh động mạch vành".
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
NGỌC THU
ARTCANDY SHOP NGỌC THU - Trên bước đường THÀNH CÔNG , không có dấu chân của những kẻ LƯỜI BIẾNG . ...
-
In recent study, Swinda Janda and collaborator Hong-Youl Ha of South Korea’s Kangwon National University explored how busi...
-
Trận chiến của giới tính quay quanh khoảng cách của khoa học The debate continues over whether physiological d...
-
Why being bored is stimulating – and useful too Tại sao chán nản lại kích thích tình cảm con người – và cũng hữu ích nữa ...
-
IELTS 0020_CITY = THÀNH PHỐ When my parents retired last year, they traded the towering skyscrapers (very tall buildings) a...
-
CÁC HÌNH THỨC THẢO LUẬN HIỆN NAY In this context, the word form refers to the type of format of discussion. Trong ngữ...
-
Bán những viên thực phẩm chức năng có lợi cho sức khỏe A The introduction of iodine to Morton Salt in 1924 was instrumen...
-
BK HCM 1 (1 byte) (196 phông): http://www.mediafire.com/?nn5vggi0teizc5c BK HCM 2 (2 byte) (279 phông): http://www.mediafire.com/...
-
Yêu cầu quá mức với những người trẻ Being able to multitask is hailed by most people as a welcome skill, but according ...
-
Sưu Tập Đề thi IELTS Writing 2017 (Task 1 & Task 2) Tháng 1 1. Đề thi ngày 7/1/2017 Task 1: Bar praph Task 2: Some ...
-
Tác hại của sách có minh hoạ hình ảnh A There is a great concern in Europe and North America about declining standards ...