How baby talk gives infant brains a boostCách nói chuyện với bé để kích thích não bộ trẻ sơ sinh
| 
   
A The typical way of talking to a baby -
  high-pitched, exaggerated and repetitious - is a source of fascination for
  linguists who hope to understand how ‘baby talk’ impacts on learning. 
 | 
  
   
Cách nói chuyện với bé điển hình – nói cao,
  phóng đại và lặp đi lặp lại nhiều lần- là một nguồn cảm hứng đối với các nhà
  ngôn ngữ học, những người nhận thức được tầm quan trọng của việc  bé nói
  chuyện ảnh hưởng đến việc học như thế nào  
 | 
 
| 
   
Most babies start developing their hearing
  while still in the womb, prompting some hopeful parents to play
  classical music to their pregnant bellies. Some research even suggests
  that infants are listening to adult speech as early as 10 weeks before
  being born, gathering the basic building blocks of their family’s native
  tongue. 
 | 
  
   
Phần lớn trẻ bắt đầu phát triển thính giác ngay
  khi trong bụng mẹ,  khiến cho một số phụ huynh hy vọng chơi nhạc cổ điển
  sẽ truyền cảm hứng âm nhạc cho  thai nhi. Ngay cả một số nghiên cứu gợi
  ý rằng những trẻ sơ sinh nghe người lớn nói chuyện sớm ngay từ 10 tuần
   trước khi sinh, tập trung xây dựng tiếng mẹ đẻ cơ bản của gia đình họ. 
 | 
 
| 
   
B Early language exposure seems to have benefits to the brain -
  for instance, studies suggest that babies raised in bilingual homes are
  better at learning how to mentally prioritize information.  
 | 
  
   
Việc tiếp xúc với ngôn ngữ sớm dường như giúp
  ích cho não bộ- ví dụ, những nghiên cứu gợi ý rằng những đứa trẻ được sinh ra
  trong những gia đình thông thạo 2 thứ tiếng thì giỏi hơn trong việc ưu tiên
  học cách tiếp nhận thông tin về mặt tinh thần. 
 | 
 
| 
   
So how does the sweet if sometimes absurd
  sound of infant-directed speech influence a baby’s development? Here are some
  recent studies that explore the science behind baby talk. 
 | 
  
   
Vậy cho nên sẽ như thế nào nếu thỉnh thoảng âm
  thanh ngớ ngẩn của cuộc nói chuyện hướng đến trẻ làm ảnh hưởng sự phát triển
  của não bộ? Đây là một số nghiên cứu gần đây khám phá những gì xảy ra đằng
  sau trò chuyện với trẻ  
 | 
 
| 
   
C Fathers don't use baby talk as often or in
  the same ways as mothers - and that’s perfectly OK, according to a new study. 
 | 
  
   
Người cha thường không nói chuyện nhiều như
  người mẹ - và đó thì được, theo một nghiên cứu mới 
 | 
 
| 
   
Mark Van Dam of Washington
  State University at Spokane and colleagues equipped parents with
  recording devices and speech-recognition software to study the way they
  interacted with their youngsters during a normal day. 
 | 
  
   
Mark Van Dam  của trường đại học Bang
  Washington ở Spokane và những đồng nghiệp đã trang bị cho cha mẹ những thiết
  bị ghi âm và phần mềm nhận dạng giọng nói để nghiên cứu cách họ tương tác với
  trẻ trong một ngày bình thường. 
 | 
 
| 
   
‘We found that moms do exactly what you’d
  expect and what's been described many times over,' VanDam explains. ‘But
  we found that dads aren’t doing the same thing. 
 | 
  
   
Chúng tôi thấy rằng người mẹ đã làm chính xác
  những gì bạn mong đợi và những gì được mô tả nhiều lần’ VanDam giải thích. ‘
  nhưng chúng tôi thấy rằng người ch không làm những điều tương tự. 
 | 
 
| 
   
Dads didn’t raise their pitch or fundamental
  frequency when they talked to kids.'  
 | 
  
   
‘Những người cha không tăng mức độ hay chủ yếu
  nói chuyện với trẻ ‘ 
 | 
 
| 
   
Their role may be rooted in what is called the
  bridge hypothesis, which dates back to 1975. 
 | 
  
   
Vai trò này có lẽ bắt nguồn từ những gì được
  gọi là giả thuyết bắc cầu, mà bắt đầu từ năm 1975   
 | 
 
| 
   
It suggests that fathers use less familial
  language to provide their children with a bridge to the kind of speech
  they’ll hear in public. 
 | 
  
   
Có giả thuyết rằng những người cha ít sử dụng
  ngôn ngữ gia đình để cho trẻ một cầu nối với bất kì loại ngôn ngữ nào chúng
  sẽ nghe trong cộng đồng. 
 | 
 
| 
   
The idea is that a kid gets to practice a
  certain kind of speech with mom and another kind of speech with dad, so
  the kid then has a wider repertoire of kinds of speech to practice,’
  says VanDam. 
 | 
  
   
Ý tưởng này ý là khi một đứa trẻ sẽ được nói
  một ngôn ngữ nhấ định với mẹ và một ngôn ngữ khác với cha, vì thế đứa trẻ sau
  đó có một kho ngôn ngữ nói rộn hơn để nói’. VanDam nói. 
 | 
 
| 
   
D Scientists from the University of Washington and the University
  of Connecticut collected thousands of 30-second conversations between parents
  and their babies, fitting 26 children with audio-recording vests that
  captured language and sound during a typical eight-hour day. 
 | 
  
   
Những nhà khoa học ở trường đại học Bang Washington và trường đại học Connecticut đã
  thu thập hàng nghìn các cuộc hội thoại 30 giây giữa cha mẹ và đứa trẻ của họ,
  mặc cho  26 trẻ em áo ghi âm ghi lại ngôn ngữ và âm thanh trong một ngày
  tám tiếng điển hình. 
 | 
 
| 
   
The study found that the more baby talk
  parents used, the more their youngsters began to babble.  
 | 
  
   
Nghiên cứu cho thấy rằng trẻ em càng nói chuyện
  với bố mẹ nhiều hơn, những đứa trẻ càng bập bẹ nhiều hơn 
 | 
 
| 
   
And when researchers saw the same babies
  at age two, they found that frequent baby talk had dramatically boosted
  vocabulary, regardless of socioeconomic status. 
 | 
  
   
Và những nhà nghiên cứu quan sát những đứa trẻ
  vào lúc 2 tuổi, họ thấy rằng đứa trẻ nói chuyện thường xuyên phát triển từ
  vựng vượt trội, bất kể tình trạng kinh tế xã hội trong gia đình như thế nào  
 | 
 
| 
   
Those children who listened to a lot of
  baby talk were talking more than the babies that listened to more adult
  talk or standard speech,’ says Nairan Ramirez-Esparza of the University of
  Connecticut.  
 | 
  
   
Những đứa trẻ nghe mình nói nhiều hơn thỉ nói
  nhiều hơn những đứa trẻ nghe người lớn hau những bài phát biểu chuẩn .’Nairan
  Ramirez-Esparza từ trường đại học Connecticut nói 
 | 
 
| 
   
‘We also found that it really matters whether
  you use baby talk in a one-on-one context,’ she adds. The more parents
  use baby talk one-on-one, the more babies babble, and the more they
  babble, the more words they produce later in life.' 
 | 
  
   
Chúng tôi thấy rằng sẽ rất quan trọng là liệu
  bạn có cho trẻ nói chuyện một mình không’ cô ấy thêm vào. Phụ huynh càng cho
  trẻ nói chuyện một mình, đứa trẻ càng bập bẹ nhiều hơn, và đứa trẻ càng bập
  bẹ nhiều hơn, chúng sẽ có vốn từ nhiều hơn trong cuộc sống 
 | 
 
| 
   
E Another study suggests that parents might want to pair their
  youngsters up so they can babble more with their own kind. Researchers from
  McGill University and Universite du Quebec a Montreal found that babies
  seem to like listening to each other rather than to adults - which may
  be why baby talk is such a universal tool among parents. 
 | 
  
   
Nghiên cứu gợi ý rằng cha mẹ có lẽ muốn tham
  gia cùng con trẻ cho nên họ có thể bập bẹ ngôn ngữ của chúng. Những nhà
  nghiên cứu từ trường đại học McGill và đại học du Quebec a Montreal cho thấy
  rằng trẻ nghe nhau hơn là nghe người lớn nói- đó là lí do tại sao bé nói là
  công cụ phổ biến ở phụ huynh 
 | 
 
| 
   
They played repeating vowel sounds made by a
  special synthesizing device that mimicked sounds made by either an adult
  woman or another baby. This way, only the impact of the auditory cues
  was observed. 
 | 
  
   
Họ lặp lại những nguyên âm được tạo bởi một
  thiết bị tổng hợp đặc biệt mà bắt chước giọng của một người phụ nữ trưởng
  thành hoặc một đứa trẻ khác. Theo cách này, chỉ có sự tác động của thính giác
  được quan sát 
 | 
 
| 
   
The team then measured how long each type
  of sound held the infants’ attention. They found that the ‘infant’
  sounds held babies’ attention nearly 40 percent longer. 
 | 
  
   
Sau đó nhóm đo mỗi loại âm thanh giữ sự tập
  trung của trẻ sơ sinh bao lâu. Họ phát hiện rằng âm thanh ‘ trẻ sơ sinh’ giữ
  sự tập trung của bé lâu gần 40% 
 | 
 
| 
   
The baby noises also induced more
  reactions in the listening infants, like smiling or lip moving, which
  approximates sound making.  
 | 
  
   
Tiếng ồn của trẻ con cũng gây ra nhiều phản ứng
  hơn trong phần nghe của trẻ, như là cười hay là chuyển động môi, mà gần như
  sắp tạo ra âm thanh. 
 | 
 
| 
   
The team theorizes that this
  attraction to other infant sounds could help launch the learning process
  that leads to speech. 
 | 
  
   
Nhóm cũng giả thuyết rằng sự thu hút của những
  âm thanh sơ sinh khác có thể giúp thúc đẩy quá trình học dẫn đến học. 
 | 
 
| 
   
 It may be some property of the sound
  that is just drawing their attention,’ says study co-author Linda Polka. 
 | 
  
   
Nó có lẽ là một vải đặc tính của âm thanh đang
  thu hút sự tập trung’Linda Polka nhà đồng nghiên cứu nói 
 | 
 
| 
   
‘Or maybe they are really interested in that
  particular type of sound because they are starting to focus on their own
  ability to make sounds.  
 | 
  
   
Hoặc có lẽ chúng thích một loại đặc thù của âm
  thanh bởi vì chúng bắt đầu tập trung khả năng tạo âm thanh 
 | 
 
| 
   
We are speculating here but it might catch
  their attention because they recognize it as a sound they could possibly
  make.’ 
 | 
  
   
Chúng tôi đoán rằng ở đây nó chỉ có thể tập
  trung bởi vì chúng nhận ra nó là một âm thanh chúng có thể làm 
 | 
 
| 
   
F In a study published in Proceedings of the National
  Academy of Sciences, a total of 57 babies from two slightly
  different age groups - seven months and eleven and a half months - were
  played a number of syllables from both their native language (English)
  and a non-native tongue (Spanish). 
 | 
  
   
Trong một nghiên cứu của Viện Hàn lâm Khoa học
  Quốc gia Hoa Kỳ, tổng 57 em bé từ 2 nhóm có độ tuổi không chênh nhau lắm – 7
  tháng và 11 tháng rưỡi - nhận biết một số âm tiết từ cả hai ngôn ngữ bản xứ (
  Tiếng Anh) và ngôn ngữ không phải bản xứ ( Tiếng Tây Ban Nha) 
 | 
 
| 
   
The infants were placed in a brain-activation
  scanner that recorded activity in a brain region known to guide the
  motor movements that produce speech. 
 | 
  
   
Những đứa trẻ được đưa vào máy scan hoạt động
  não bộ mà ghi lại hoạt động trong vùng não để hướng dẫn hoạt động của động cơ
  tạo ra lời nói. 
 | 
 
| 
   
The results suggest that listening to baby
  talk prompts infant brains to start practicing their language skills. 
 | 
  
   
Kết quả là nghe bé nói chuyện thúc đẩy não bộ
  của trẻ sơ sinh để bắt đầu tạo nên kĩ năng ngôn ngữ 
 | 
 
| 
   
Finding activation in motor areas of the
  brain when infants are simply listening is significant, because it means
  the baby brain is engaged in trying to talk back right from the start,
  and suggests that seven-month-olds’ brains are already trying to figure
  out how to make the right movements that will produce words,’ says
  co-author Patricia Kuhl. 
 | 
  
   
Nhận thấy cách hoạt động trong vùng động cơ não
  khi những đứa trẻ đơn giản nghe thì quan trọng, bởi vì điều đó có nghĩa não
  của trẻ đang xoay xở cố gắng nói lại ngay từ đầu, và những giả thuyết rằng
  não của trẻ 7 tháng tuổi đang cố gắng tìm ra cách tạo ra những chuyển động sẽ
  tạo ra từ ,’ Patricia Kuhl nhà đổng nghiên cứu nói 
 | 
 
| 
   
Another interesting finding was that
  while the seven-month-olds responded to all speech sounds regardless of
  language, the brains of the older infants worked harder at the motor
  activations of non-native sounds compared to native sounds. 
 | 
  
   
Có một điều được tìm ra thú vị khác là trong
  khi đứa trẻ 7 tuổi phản ứng lại những âm thanh nói bất kể ngôn ngữ nào, não
  của những đứa trẻ sơ sinh lớn hơn hoạt động nhiều hơn ở mảng tạo ra động cơ
  của những tiếng không phải bản ngữ so với tiếng bản ngữ. 
 | 
 
| 
   
The study may have also uncovered a
  process by which babies recognize differences between their native
  language and other tongues. 
 | 
  
   
Nghiên cứu có lẽ cũng đang phát hiện một quá
  trình được thực hiện khi đứa trẻ nhận ra sự khác nhau giữa ngôn ngữ bản ngữ
  và ngôn ngữ khác của chúng. 
 | 
 
Translated by Thanh Thiên 
