CHUYÊN SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI CÁC LOẠI KẸO CỨNG: KẸO NGHỆ THUẬT, KẸO MÚT, KẸO GẬY, ... NHẬN ĐẶT HÀNG CHO TIỆC CƯỚI, TIỆC SINH NHẬT, CÁC SỰ KIỆN,... SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU UY TÍN. KHÔNG SỬ DỤNG CHẤT BẢO QUẢN. ĐT.: 039.358-7695 ; 035.349-6528
- 00 NGỌC THU (254)
- 01 KẸO NGHỆ THUẬT (35)
- 02 KẸO TÚI (31)
- 03 KẸO HŨ (33)
- 04 KẸO MÚT (33)
- 05 KẸO GẬY (48)
- 06 VĂN HÓA (432)
- 07 BÁO SONG NGỮ (209)
- 08 LUYỆN NGHE (389)
- 09 TỰ HỌC IELTS (609)
- 10 TỰ HỌC TOEFL (534)
- 11 TỰ HỌC TOEIC (565)
- 12 VOCABULARY (252)
- 13 WRITING (5)
- 14 VIDEO (393)
- 15 MUSIC (6)
- BASIC (125)
- CAM 12 (17)
- CNN (54)
- COLLOCATION (24)
- Collocations in Use (3)
- EVERYDAY (172)
- GIẢI TRÍ (39)
- IELTS 12 (15)
- IELTS READING (211)
- NHẠC ANH (6)
- Quartz (1)
- SAT (2)
- SOFTS (7)
- SPOTLIGHT (20)
- TÂM LINH (15)
- TED (18)
- VOA (157)
- VTV7 (39)
Ants Go Marching
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching one by one.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching one by one.
The little one stops to suck his thumb.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom, boom!
The ants go marching two by two.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching two by two.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching two by two.
The little one stops to tie his shoe.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching three by three.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching three by three.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching three by three.
The little one stops to climb a tree.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching four by four.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching four by four.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching four by four.
The little one stops to shut the door.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching five by five.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching five by five.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching five by five.
The little one stops to take a dive.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching six by six.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching six by six.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching six by six.
The little one stops to pick up sticks.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching seven by seven.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching seven by seven.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching seven by seven.
The little one stops to pray to heaven.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching eight by eight.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching eight by eight.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching eight by eight.
The little one stops to rollerskate.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching nine by nine.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching nine by nine.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching nine by nine.
The little one stops to check the time.
And they all go marching down to the
ground.
To get out of the rain.
Boom, boom, boom!
The ants go marching ten by ten.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching ten by ten.
Hoorah! Hoorah!
The ants go marching ten by ten.
The little one stops to shout.
KIDS VOCABULARY 007-012
07. Words starting with D. d
08. Words starting with D, d
09. Words starting with E, e
10. Words starting with E, e
11. Words starting with F, f
12. Words starting with F, f
KIDS VOCABULARY 001-006
01. Words starting with A, a
02. Words starting with A, a
03. Words starting with B, b
04. Words starting with B, b
05. Words starting with C, c
06. Words starting with C, c
Twinkle Twinkle Little Star
Twinkle Twinkle Little Star
Twinkle, twinkle, little star,
How I wonder what you are!
Up above the world so high,
Like a diamond in the sky.
Twinkle, twinkle, little star,
How I wonder what you are!
Itsy Bitsy Spider
5 Little Monkeys Jumping on the Bed
5 Little Monkeys Jumping on the Bed
Five little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped his head.
Mama called the Doctor and the Doctor said,
"No more monkeys jumping on the bed!'.
Four little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped her head.
Papa called the Doctor and the Doctor said,
"No more monkeys jumping on the bed!'.
Three little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped his head.
Mama called the Doctor and the Doctor said,
"No more monkeys jumping on the bed!'.
Two little monkeys jumping on the bed,
One fell off and bumped her head.
Papa called the Doctor and the Doctor said,
"No more monkeys jumping on the bed!'.
One little monkey jumping on the bed,
He fell off and bumped his head.
Mama called the Doctor and the Doctor said,
"Put those monkeys straight to bed!'.
The Wheels on the Bus
The Wheels on the Bus Go Roun
The wheels on the bus go round and round.
round and round.
round and round.
The wheels on the bus go round and round,
all through the town!
The people on the bus go up and down.
up and down.
up and down.
The people on the bus go up and down,
all through the town!
The horn on the bus goes beep, beep, beep.
beep, beep beep.
beep, beep, beep.
The horn on the bus goes beep, beep, beep.
all through the town!
The wipers on the bus go swish, swish, swish.
swish, swish, swish.
swish, swish, swish.
The wipers on the bus go swish, swish, swish,
all through the town!
The signals on the bus go blink, blink, blink.
blink, blink, blink.
blink, blink, blink.
The signals on the bus go blink, blink, blink,
all through the town!
The motor on the bus goes zoom, zoom, zoom.
zoom, zoom, zoom.
zoom, zoom, zoom.
The motor on the bus goes zoom, zoom, zoom,
all through the town!
The babies on the bus go waa, waa, waa.
waa, waa, waa.
waa, waa, waa.
The babies on the bus go waa, waa, waa,
all through the town!
The parents on the bus go shh, shh, shh.
shh, shh, shh.
shh, shh, shh.
The parents on the bus go shh, shh, shh,
all through the town!
The mommy on the bus says, I love you.
I love you, I love you
The daddy on the bus says, I love you, too.
All through the town.
BÃO NOUL
Bão Noul suy yếu thành áp thấp
nhiệt đới sau khi đổ bộ vào đất liền |
Storm Noul weakens into tropical
depression after making landfall |
Bão Noul đã suy yếu thành áp thấp
nhiệt đới một giờ sau khi đổ bộ vào miền Trung tỉnh Thừa Thiên-Huế và tỉnh
Quảng Trị vào sáng thứ Sáu. |
Storm Noul weakened into a tropical
depression an hour after making landfall in the central province of Thua
Thien-Hue and its neighbor Quang Tri Friday morning. |
Khoảng nửa giờ trước khi cơn bão đổ bộ
vào bờ biển miền Trung lúc 10 giờ sáng với sức gió tối đa 90 km / h, gió mạnh
quét qua Thị xã Hương Trà của tỉnh Thừa Thiên-Huế, làm hư hại hàng trăm cây
phi lao tại một khu rừng phòng hộ ven biển. Nhiều ngôi nhà bị tốc mái. |
Around half an hour before the storm
made landfall on the central coast at 10 a.m. with a maximum wind speed of 90
kph, strong winds swept through Thua Thien-Hue Province’s Huong Tra Town,
damaging hundreds of casuarina trees in a coastal protection forest. Many
houses' roofs were blown away. |
Tại trung tâm thành phố Huế, nhiều cây
xanh và cột điện bị đổ rạp. Nhiều khu vực trên địa bàn tỉnh đã xảy ra tình
trạng mất điện. |
In downtown Hue, many trees and
electric poles were felled. Many areas in the province have experienced a
power outage. |
Tại tỉnh Hà Tĩnh lân cận, đã có khoảng
60 ngôi nhà bị tốc mái do gió mạnh và nhiều cây ăn quả bị hư hỏng. |
In nearby Ha Tinh Province, there
were around 60 houses lost their roofs due to strong winds and many fruit and
vegetable crops were damaged. |
Các tỉnh miền Trung bao gồm Thừa
Thiên-Huế, Quảng Trị và Đà Nẵng đã phải hứng chịu những trận mưa như trút
nước với lượng mưa 80 và 260 mm trong 24 giờ, Cù Lao Chàm ở Quảng Nam (260
mm) và thành phố Đà Nẵng (210 mm). Lượng mưa 180 mm một ngày được coi là lớn
kể từ đêm thứ Năm. |
Central provinces including Thua
Thien-Hue, Quang Tri, and Da Nang have been suffered from torrential
downpours with rainfall of 80 and 260 mm in 24 hours, Cham Islands in
Quang Nam (260 mm) and Da Nang City (210 mm). Rainfall of 180 mm a day is
considered heavy since Thursday night. |
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn
Quốc gia cho biết cơn bão đang di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc với tốc độ 25
km / h. |
The storm is moving towards west-northwest
with a speed of 25 kph, said the National Center for Hydro-Meteorological
Forecasting. |
Vào thứ Sáu, hàng chục chuyến bay đến
và đi từ Đà Nẵng, Huế và Quảng Nam đã bị hoãn do bão. |
On Friday, several dozen flights to
and from Da Nang, Hue, and Quang Nam have been delayed due to the storm. |
Do ảnh hưởng của bão Noul, các địa
phương miền Bắc và miền Trung được dự báo trong những ngày tới sẽ có mưa to
đến 300 mm / ngày. Lượng mưa 180 mm một ngày được coi là lớn. |
Due to the impact of Storm Noul,
northern and central localities are forecast to see heavy rains of up to 300
mm a day in the coming days. Rainfall of 180 mm a day is considered heavy. |
Theo: Vnexpress.net
Ảnh: pixabay.com
Bay cùng những chú chim = Flying with birds
The baby stork is lost. |
Cò con này bị lạc. |
He was flying with many other birds, including his parents. |
Nó bay cùng với
rất nhiều nhiều loài chim khác, bao gồm cả bố mẹ. |
They were migrating - making their yearly trip north. |
Chúng đã di cư -
thực hiện chuyến đi hàng năm về phía bắc. |
But because he is just a baby, the little stork
could not fly fast enough. |
Nhưng bởi vì nó
chỉ là một con cò con, một con
cò con không thể bay đủ nhanh. |
The other birds left him behind. |
Những con chim còn
lại bỏ rơi nó. |
Now he is in danger. |
Ngay lúc đó cò con
gặp nguy hiểm. |
There are wild animals in the area. |
Có rất nhiều loại động
vật hoang dã ở khu vực ấy. |
He is not strong enough to escape from
them. |
Cò con không đủ
mạnh để mạnh để thoát khỏi chúng. |
And he is getting hungry. |
Và nó ngày càng
đói bụng. |
Big vultures also fly above him. |
Nhiều con kền kền
lớn cũng bay đằng trước nó. |
They are waiting for him to die. |
Chúng đang đợi cho
nó chết. |
All hope seems lost. |
Tất cả hi vọng
dường như biến mất. |
Then, all at once, another group of storks
appear. |
Sau đó, tất cả
cùng một lúc, nhóm con cò khác xuất hiện. |
They are too flying to the north. |
Chúng cũng đang
bay về phía bắc. |
With them he is safe, and he flies away with them. |
Cùng với họ, cò
con an toàn và nó bay xa cùng với chúng. |
This is part of a recent television series from the BBC. |
Đây là một phần
trong một loạt chương trình tivi gần đây từ BBC. |
It is called “Earth Flight’’. |
Nó có tên là “
Vòng quanh trái đất .” |
This series shows the world through the eyes of birds. |
Loạt chương trình
phản ánh thế giới thông qua đôi mắt của các loài chim. |
It follows birds as they migrate, hunt and raise young. |
Nó theo dõi những
loài chim khi chúng di cư, đi săn và nuôi con. |
The filmmakers traveled and filmed very close to the birds. |
Những nhà làm phim
đã đi du lịch và quay rất gần với những chú chim. |
Today’s Spotlight is on “Earth Flight”, and the way filmmakers
captured these amazing images. |
Điểm đặc biệt của
hôm nay là “ Vòng quanh trái đất ”, và cách mà các nhà làm phim ghi lại những
hình ảnh tuyệt đẹp. |
“Earth Flight” is a series of six programs. |
“ Vòng quanh trái
đất “ là một trong chuỗi sáu chương trình. |
Each program covers a different continent. |
Mỗi chương trình
thể hiện một lục địa khác nhau. |
And the last program shows how the filmmakers made the series. |
Và cuối mỗi chương
trình sẽ tiết lộ cách những nhà làm phim sản xuất tập phim như thế nào. |
It took the filmmakers three and a half years to complete the
filming. |
Những nhà làm phim
đã dành ba năm rưỡi để quay phim. |
And they used many different ways to film. |
Và họ đã dùng rất
nhiều cách để quay . |
In one part, cameras follow barnacle geese
as they migrate through the United Kingdom. |
Trong một phần,
các máy quay theo dõi những con ngỗng trời khi chúng di cư qua Vương quốc
Anh. |
The geese live in the United Kingdom during the winter. |
Những con ngỗng
sống ở Vương quốc Anh trong suốt mùa đông. |
Then they migrate north for the summer months. |
Sau đó chúng di cư
về phía bắc vào những tháng hè. |
Several million geese make the trip to have their babies. |
Hàng triệu loài
ngỗng thực hiện chuyến đi để sinh con. |
They fly in groups in the shape of a large V. |
Chúng bay theo
nhóm theo nhóm hình chữ V rộng lớn. |
They change places with each other to protect the birds that are
less strong. |
Chúng thay đổi nơi
ở cùng với nhau để bảo vệ những loài chim yếu hơn. |
The camera seems to float next to these birds as they fly. |
Máy quay dường như
bay lượn (lơ lửng) bên cạnh những chú chim khi chúng bay. |
One camera operator later said that the birds were close enough to
touch. |
Một người điều
chỉnh máy quay sau đó nói rằng những chú chim đủ gần để chạm vào. |
They are flying with the birds. |
Chúng bay cùng với
những chú chim. |
But they did not frighten the birds. |
Nhưng chúng không
làm những loài chim hoảng sợ. |
Instead, they were part of the V. |
Thay vào đó, chúng
là một phần của chữ V |
This was because of one man: Christian Moullec. |
Đó là bởi vì một
người đàn ông: Christian Moullec. |
Christian Moullec lives in France. |
Christian Moullec
sống ở Pháp. |
Since 1996, he has been raising barnacle geese
and other birds. |
Kể từ năm 1996,
ông ấy đã nuôi ngỗng trời và những loài chim khác. |
The birds live in his home, with his family. |
Những con chim
sống ở trong nhà ông, cùng với gia đình ông ấy. |
He and his family raise the birds from eggs. |
Ông ấy cùng gia
đình nuôi nấng những chú chim từ trứng. |
He is like a mother to the birds. |
Ông ấy giống như
mẹ của những con chim. |
They even sleep in the same room with him and his wife. |
Chúng thậm chí còn
ngủ cùng phòng với vợ chồng ông. |
When it is time for them to fly, he flies with them. |
Khi những chú chim
đến thời điểm bay, ông ấy bay cùng chúng. |
Moullec uses a very small, light airplane. |
Moullec sử dụng
một chiếc máy bay rất nhỏ và nhẹ. |
It is like a chair, with wings, and a small engine behind. |
Nó giống như một
chiếc ghế, cùng với chiếc cánh, và một động cơ nhỏ phía sau. |
The birds can see him clearly, and can fly close to him. |
Những con chim có
thể nhìn thấy ông ấy rõ ràng, và có thể bay gần với ông. |
Moullec uses this “microlight” to guide the birds on their yearly
migration. |
Moullec sử dụng vi
điện tử để hướng dẫn sự những chú chim di cư hàng năm. |
He does this for one simple reason. |
Ông ấy làm ra nó
vì một nguyên nhân rất đơn giản. |
NGỌC THU
ARTCANDY SHOP NGỌC THU - Trên bước đường THÀNH CÔNG , không có dấu chân của những kẻ LƯỜI BIẾNG . ...
-
In recent study, Swinda Janda and collaborator Hong-Youl Ha of South Korea’s Kangwon National University explored how busi...
-
Trận chiến của giới tính quay quanh khoảng cách của khoa học The debate continues over whether physiological d...
-
Why being bored is stimulating – and useful too Tại sao chán nản lại kích thích tình cảm con người – và cũng hữu ích nữa ...
-
IELTS 0020_CITY = THÀNH PHỐ When my parents retired last year, they traded the towering skyscrapers (very tall buildings) a...
-
CÁC HÌNH THỨC THẢO LUẬN HIỆN NAY In this context, the word form refers to the type of format of discussion. Trong ngữ...
-
Bán những viên thực phẩm chức năng có lợi cho sức khỏe A The introduction of iodine to Morton Salt in 1924 was instrumen...
-
BK HCM 1 (1 byte) (196 phông): http://www.mediafire.com/?nn5vggi0teizc5c BK HCM 2 (2 byte) (279 phông): http://www.mediafire.com/...
-
Yêu cầu quá mức với những người trẻ Being able to multitask is hailed by most people as a welcome skill, but according ...
-
Sưu Tập Đề thi IELTS Writing 2017 (Task 1 & Task 2) Tháng 1 1. Đề thi ngày 7/1/2017 Task 1: Bar praph Task 2: Some ...
-
Tác hại của sách có minh hoạ hình ảnh A There is a great concern in Europe and North America about declining standards ...